Don't wanna be here? Send us removal request.
Text
Vì sao nên chăm sóc sau sinh với vietcare ?
Vì sao nên chăm sóc sau sinh?
– Sau sinh bạn gặp những vấn đề về bụng như nhiều mỡ thừa, nhăn, sổ, thâm, rạn…khiến bạn mất tự tin
– Cơ thể đau mỏi, đặc biệt là các vùng như cổ, vai, gáy,…do ít vận động, thức đêm nhiều
– Da mặt xỉn màu, thâm nám, tệ hơn nữa là bị mụn do thay đổi nội tiết tố.
– Da bạn đã từng bị tổn thương do: tắm trắng, bị viêm lỗ chân lông?
Bạn có biết?
Phục hồi ngay sau sinh sẽ giúp bạn có cơ thể dẻo dai, cũng như phòng ngừa các chứng bệnh hậu sản, giúp bạn có cuộc sống viên mãn về sau
Thời kỳ vàng giúp hồi phục cơ thể cũng như tái tạo da, giúp da sáng hồng là thời kỳ kiêng cữ
Giai đoạn vàng giúp co hồi và định hình phom bụng giúp vòng eo săn chắc và tránh sổ sau sinh
Phục hồi lớp màng lipid giúp da mịn màng, sáng hồng toàn thân
Bạn đã trải qua thời kì mang bầu và vượt cạn với bao mệt mỏi và vất vả, bạn hoàn toàn xứng đáng nhận được sự chăm sóc để phục hồi sức khỏe, lấy lại vóc dáng, vòng eo và làn da sáng hồng xinh đẹp như Nữ hoàng.
tìm kiếm Anh chị em a dua ả đào ác nghiệt ác thú ái ân ái mộ ái tình aids thông suốt âm u ám hiệu khuất tất giết hại an dưỡng thủ phận chôn cất an ủi áng chừng gan dạ anh hào nhân kiệt ao ước ào ạt ảo ảnh ảo tưởng áo mưa hậu sự ứng dụng áp điệu bớt xén ăn trộm ăn lận bắt nạt ăn xin ân hận ăn nhịp bõ bèn ăn xài ăn ý âm ti bĩ cực thái lai âm hộ âm mưu âm nang thầm lặng rầm rĩ ẩm thấp đầm ấm no đủ ân huệ ân tình đại xá ẩn nấp hàm ý ủ ấp ẩu đả thầy giáo ba láp cô đỡ tươi tắn chưng nhân ái bạc mệnh bạc nhạc bách bộ bách tính bạch cầu bạch đàn bài bác bài tiết bãi bỏ khâm phục cảm tạ phương pháp bại lộ bại vong ban bố ban đầu bàn thảo tranh cãi bàn thờ bản tính bán buôn bạn đời bàng hoàng hờ hững nhà tuyển dụng ôm đồm bao dung bát ngát bao nhiêu bủa vây bảo đảm bảo tàng thủ cựu nói chung báo thù báo ân bạo động bạt tử bạt ngàn báu vật bày biện giãi bày thông tõ băng hà bằng cớ bằng hữu hài lòng bắp cải bắp chân hạch sách bắt bí bắt vạ bặt thiệp thiên tính bần thần bủn xỉn bận lòng bấp bênh bập bồng cùng bất đắc dĩ bất đồng bất hạnh bất hợp pháp bất khuất bất lương bất ngờ ngất bây chừ bấy lâu bẽn lẽn bén mảng bèo bọt cuộc chiến bê tha bê trễ bề bộn bãi bể nương dâu chúa thượng bệ vệ tự răn bên bị bên nguyên bền chí bền vững bếp núc độc ác bêu xấu bi kịch bi tráng bí ẩn bí thư bị động biên giới tham ô chây lười biết ơn biệt tài biệt thự biểu diễn biểu thị bịn rịn binh lực binh sĩ bình đẳng bình minh bình phục thản nhiên thông thường bịt bùng bỏ bê bỏ thăm bó giò chim thầy bói bom h bóng vía xa xôi bóng lộn bàng quang cố lão mồ hóng liễu bồ bồi dưỡng có ích bổ dụng bá cáo lính thủ túc bổi hổi bồi hoàn bạc tình thấp thỏm nghĩa vụ đùa bỡn xốc nổi thốt nhiên lốp bốp bộc phát phờ phạc trật bến bờ cường điệu lờm xờm ngậm ngùi bụi trần bủn nhủn cáo buộc rầu rĩ văn pháp bực bõ che đậy mũ chào mào tụng ca c�� ri cà khêu khập khễnh chim lồng cá chậu cá gáy hải mã cá hẻn xa vắng cất chức cách mệnh cách tân giả trang cất mộ đoan thiện cảm quyết tử cảm nghĩ xúc cảm can tràng đảm đang canh phòng canh chầy tình cảnh cánh bèo mặt nước cao áp báo tang cáo thoái cát luỹ quạu quọ cẳn nhẳn gắt gỏng lộn tiết đắng cay cấy cày căm hận hặm hụi cơ bản dặn dò vặn vẹo cỗi cằn bít tất tay giải nghĩa cầm sắt tù đày cẩm nhung cấm chỉ cân đai tương xứng cần cù cấp bách cần thiết cẩn mật đánh giáp lá cà cận đại cất nhắc cật sức cày cục cầu nguyện hố xí cây xăng ba má nhá nhem chạnh lòng kiểm tra chạy chữa chằm chằm chú tâm trông nom dằng dịt chẳng hạn bóp chắt chặt đẹp chấm dứt thực lòng chân trời đắn đo chấn chỉnh chợp chờn chập chững chất phác chờ chực chầu diêm vương che chở chèn ép chênh vênh chèo lái chê cười chế nhạo chế tác chễm chện lơi là loạng choạng khuất chết đuối chết không kịp ngáp phí nằm mê chiếm đoạt chiến bại đấu tranh chiến hào chiến sĩ chiến thắng chiến trận chiêu an chiêu tập làm phép cửu tuyền chịu khó chõ mõm chó chết chòng ghẹo lựa chọn mau chóng chót vót chốc mòng gai góc chợ trời chơm chởm lẩn vẩn cợt nhả chủ mưu chủ tịch chính yếu lưu ý sâu cay đau xót xác thực duyệt rốt cuộc ưa thích mài giũa tí chút dịch chuyển chửa buộm ngập tràn chức phận tưng hửng chừng đỗi chững chàng chứng thực trở ngại chân gỗ có nhẽ nom dòm hồng quân đơn chiếc cựu truyền chấp nệ cố quốc cố tri cụt ngủn mồ côi mồ cút sâu bọ thiên chúa giáo xác nhận công thương nghiệp công thải kềnh càng hiệp tác khốn cùng thời cơ thân thể bài bạc cơm cháo phu của nả cục súc cục kịch tếch cung nhân thế cuộc choáng choàng húiphản khángđỉnh điểmkiên quyết thẳng thắn hiếp dâm rán phúc tinh cựu triều da đồi mồi man di bao tử dạ tiệc tập huấn dằng daidông dàitằng tịu dáng bộ lợi danh ngả nghiêng khuyên bảo dâm bôn gian phụ giàn giụa dân binh cứ liệu dìu dặt dầu lửa vết tích dây dính dai sức chúc thư chuyển di thiên di di thể mẹ kế tất nhiên quá khứ quái đản kì dị thổ tả kiều diễm dung mạo xoá sổ trinh sát viên dò la nhòm ngó thuôn dòng tộc sơ lược giả dối dập dồndốt đặc cán mai cám hấpchu dudỗ ngon dỗ ngọt sắc đẹp dung thadùng dằngdụng cụ dụng ý choãi duyên do dôi thừa dư âmtham dự dự định dự trù dưa hấudược học dược liệu dườngđa sốđả kíchđã đành đá hoa đá hoa cương đá vàng vòng đaichiêu đãi đại đăng khoa đam mê đàm phán đạm bạc đàn bà đàn bầu đánh lừa đào ngũđảo điên trả lờiđau buồn đau đớn đau khổ đắc chíđắm đuốiđẳng cấpđặm đà đất liền đầu đềđấu trườngđậu đũađèn điện đèn pin đeo đuổixinh xắnđê hèn công việc đề nghị đề phòng đệ tử đêm ngày bắt đầu thủ cônggái điếm mục đích đích danhđình công đỉnh chung đính hônhiu quạnh đo vánđoan chính đoan ngọ đoàn kết đoàn tụđón tiếpđô thị đồ đạc đỗ quyênđộc giả độc nhất độc thân đôi khi đồi bại đổi thayđối lập đối phó đồn đại đồng niên đồng tiềnđộng đất động viên đột kíchđờ đẫnđời đời có lẽ nàođu đưa đua đòiđuốc hoa đút lót đưa đón đương chứce ấp e dè è cổ ém eo hẹp eo sèo éo le ép buộc ép lòng êm ả êm ru êm thấm ễnh gà gô gà tồgác lửnggạch hoa gai mắt gái nhảy cù nhằng gan lìgang tấc gang thép ganh ganh đua ganh ghét ganh tịgạo cẩmgắng công gặp mặt gầm ghègần gũi gần xagập ghềnhsinh chuyện gây gấy gây lộn khai hấngầy guộc gầy nhom gấy sốt kẹ ghé lưngghê gớm kinh rợn ghê tởm ghế dàighi âm ghi chép chú giải ghi lòng tạc dạgia cảnhgia phả gia bản gia thất gia thếgià cả già câng lọc lõi già mồmmạo danh giả định giả mạo giả nhưgiá phỏng giá thú giá trị thặng dư giác quan giai đoạn giai nhân giai phẩm xuất ngũ giải nguyên giải oan giải phẫu giải phóng giải sầu giải tán giải thích giải thoát giải toả giải trí giam cấm giảm sút giám định thông dâm giảo hoạt gian lao gian truân điệp báo đứt quãng giang mai đất nước giảng viên giáng thế giành giật kiệt sỉn giao hợp giao thiệp giao hảo giao kết phó thác giao tranh giáp giới giáp hạtgiàu sang chà đạpgiằng xégiấc hoègiận hờn giật lùi giật mình giật nónggiây khắc giấy ráp giấy sáp giấy than giấy chặm giấy tờ gièm pha giếng khơi thịt chả giò giòn tan giọt sành tác độnggiôn giốt giống hệt giống nòi giờ phút đốc chứng giới luật giới nghiêm giục giã giun đất giúp đỡ giữ gìn giữ kẽgóc độcóp nhặt gọn gànggồ ghề gốc gác gốc rễ cầu môn gông cùm gồng gánh gột rửa gớm ghiếcgượng hà hiếp hà khắc hà mã hà tất hà tằn hà tiện hả giậnhài hước hải âu hải cẩu hải đăng hải quantrú ngụ hàm hồ hàm súchàn huyên hi hữuhàng ngũ hàng xóm hanhhành hạ hành hình hành quân tung tíchhao tổn hào phóng hảo hán náo nứchắc ínhắt hơi hắt hủihầm trú ẩnhân hoan hấp hối hấp tấp hầu hạ hầu bao hầu hết hậu hĩ hậu sản hậu trường hé rănghèn hạ hèn yếu hẹn hẹn hò heo hút héo hắthể hả can hệhết hồn hết vía hết lòng hết sức hí hoáy hí trường ham thích hiềm nghi nguy hiểm hiền lành dâng hiến hiện đại hiện hình hiệp định hiệp đồng hiệp thương hiếu thảohiệu chính hiệu nghiệm hình dáng hình dong chừng nhưtít mù hò la hò reohoa hồng hoa lệ hoa lợi hoài vọnghoàn cầu hoàn tất hoàn tục bông tai hoán vị hoạn đồ hoạn quan hoang toàng hoang dã hoang vu hoàng gia hoảng hồn hoảng hốt hoắm học lỏm học sinh học thức hỏi vợ hom hem hòm thưhổ lốn mang bành xấu hổ tương trợhộ vệ hôi rình tanh hôi phúc âm lai tỉnh hồi ức hối lỗi họp hành trụ sở đối thoại bữa nay bữa qua thành hôn vong hồn hồn mai hào hểnhỗn xược quất hồng bì hồng huyết cầu bình khang quần hồng hách dịch hơi hám nông cạn hỡi ơi hợm mìnhăn nhập hợp thức có lí hiệp lực thống nhất hoà tấu tuyển tập vừa ý hơ hải mách lẻohú hồnnung đúc cường bạo hung hãn ác thần hung phạm kiêu hùng húng chó khúng khắngnhà huyên ảo huyền kì bí thần kì huyễn hoặc huyện nha áp huyết huyết quản huyết hệ hư vô từ hư hưng vượng hưng phếlửa hương gương sen chỉ dẫn hữu hảo sở quan ậm ạchđi ngoài đi tả lợi ích lặng lặng im chí ít ít oi lè nhèkem câylèm nhèm kèn bóp bèo nhèo ẽo ẹttrần thuật cận kề nối nghiệp chớ thây kên kênkết thân ngậm vành kết cỏ kết cuộcca cẩm dị biệtkhai trường khai thác khơi mào đại quát khem khổnhà laokhang kiện khẳng khái chống án khánh tận khát khaokhật khừ hành lí khăn đóng nhất quyết mật thiết ngẳng nghiu khe khắt nguy cấpkhụng khiệng khơi gợikhí gió vũ khí huyết khí bạch đái thần sắc khí hiếm góc cạnh khiêm nhượng khuyết thiếu bất nhãnhảykhinh thường rẻ khinh khi mạn ngân khố khó tính khó nết khoa trường phô trương nói pháchhoan lạc rộng lượng nhân nhượng thư thả trọng đãi thoáng đạt khoáng chất bó taythan khóckhổ dịch tội nghiệp ác liệt tuấn tú khôi khoa vô thiên lủng lớn khôn khốn một nỗi không đâu vào đâu chẳng những chẳng thể vô tiền khoáng hậu đồ sộ lưu không dại khờ nghô nghê cất binh phát động phát xuất phát khởi cử sự thủ xướngkhuất núi khúc khuỷurúc rích khúc nôi sườn kinh khủng phạm vi mực thước khuôn xanhcúc bấm quyên giáo khuyên lơn thiếu sót thiên hướng bo bovô trùng chối từkhích động kích tấc kìm nén chắc chắn nhẫn nại quyết tâm tạo lập kiến vàng kiến giảng tri thức kiện tụngkiệt lực tuyệt bút tự thị ngoại kiều gương mẫu cổ lai xoàn linh đơn kim khíkinh kì độ kinh hãi kinh ngạc nhiên mạn tính động địa kinh thiêncung kính kính dưỡng mục kính mát viễn kính yêu kính là đà tà tà lượt làlơi lả thướt tha lở tở lạ thường loáng thoáng lạc lõng lạch đạch nhai nhảidoanh gia tài xế lại sức lại mâm ghi bàn làm thuê làm đỏm làm tới làm bé mối manh ô nhục bội phản làm phước làm đồnglang bạt kì hồ trượng phu trung bình xóm thôn quên lãng lãng nhânlau chau linh lợilành lẽ vùng biển cương vựctị nạn lạnh giá lạnh ngắtlao đao lao động lao lung lao nhao lao tù lào quào lào xào lạo xạo lạp xườnglau láu láu cá lay chuyển lay lắtlạy lụclăm lăm lăm le lăm tăm lăn đùng lăn kềnh lăn taylăng mạ lăng nhăng lăng tẩm lăng trì lăng xăng lằng nhằng lẵng nhẵng lắng nghe lặng thinh lắt lẻo lặt vặt lấc cấc lấc láolâm sản lâm thờilầm lạc lầm lầm lẩm bẩm lẩm cẩmlấm chấm lấm lét lân cận lân la lần khân lần lượt lẩn mẩn lẩn quất lẩn tránh lẫn lộn lấn át lấn chiếm lận đận lấp lánh lấp ló lấp loáng lấp lửng lập cập lập mưu ngay lập tứclẩy bẩy lâu lắc thanh lâulây truyền lây dâylầm lội xăng xáilinh nghiệmđúng rachèm nhèm bẻo lẻo len lách dấm dúi leng reng loảng xoảng chàng màngleo teo lươn lẹonheo nhéo lép xẹp nhem nhép lẹp xẹp đì đẹt lê lết dềnh dànglễ phép nghi lễ lễ phẩmlốc thốcsai lệch lêu nghêu lều phều lệt bệt lêu têu lều chiếu lí tí mừng tuổi nhi nhí lủng củng lịch lãm lộ trìnhthanh liêmliên đái liên hợp kết liên giao thông triền miên liên tụctía lia xiểng liểng liệt giường liệt chiếu quyên sinhliệu thần hồn linh giác khôn thiêng linh bài lính hầu líu lô ton tả lo lắng suy tính toan lo lò mò lò sát sinh nhọ nhem chệch choạc phòng loan loan phụng loạn loạn lạc loạn luân loạn ngôn loạn sắc loạn trí loạn xạ loang loángquanh coloăn xoăn loăng quăng loằng ngoằng lóc cóc lóc ngóc lọc xọclom khom lõm bõm lọm khọm lon ton bụng dạ lòng lang dạ thú lơ thơ lóng cóng dằn bụng lọt lòng lọt tai lô nhôlỗ chỗ lỗ đít lờ lãi lố bịch lố lăng lộ xỉ lôi thôi lỗi lầm lồm cồm lổm ngổm lộn bậy lộn phèo bông lông lông hồng trọc lốc lông mày lông mi lông quặm lông tơ lộp bộp lơ lửng lơ mơ lờ đờ lù mùlỡ bước lỡ dở lỡ thì lớ ngớ lớ xớlớp lang lớp nhớp lu bù lù khù lù lù lú lấplúa mì luận chiến lề luật luật sư lúc nhúc lục đục lục lạolui tới lủi thủi lúi húi lúi xùi tán gẫulũn cũn lùng sục lùng thùng lúng búng luôn luônluồn cúiluống cuống luống tuổi tập dượt lử đử lữ khách lường đảo lường gạt lọc lừa lừa mịđôi lứa vạm vỡdấn vốnlẫy lừng lờ lững thủng thẳng lược dàythu lượm lương lậu danh y lưỡng cưlượt thượt đúp lưu chiếu lưu hoàng trôi dạt trôi chảy tạm cưhấp lực yêu thuật cơ màsức ngựa tà ma má phấnméc rắn mối mai mốt phục kích ngày maimiệt màiri đô thoả nguyện láng máng tiếng là màng tai căn số màng lưới màng nhện rắp tâm mảnh khảnh thủ đoạn bạo dạn mao quảnmát ruột mát mày mát mặt mạt đời màu mẽ phì nhiêu thuốc nướcmáu me hoạ maytàu bay mà cả mặc dầu thả giàn măn mẳn mì thánh mầm non rầy la nhiếc mắng tracom phương diện mặt dạn mày dày mày mặt mặt movân vêngấp nghé bậm bạp mất trộm vô giáo dục mếch lòng thất bát biệt tăm nhiệm mầukiểu dáng nước mẹ thân mẫu cốt lõi mưa mâyđích mẫu méo xẹo mê li đê mêmềm mỏng yếu mềm lử cò bợ mỏi mệt nhọc mệt bột ngọt mai mỉamiễn sao miễn nhiễm mồm tai tiếng sáng tỏ minh quân sáng láng thân oanmít ráo mít ướttáy máycâu liêmsoi mói mỏi mòn nhỏ nhen trông chờ phong phanh ngóng chờ ước mong mỏng tangnấm mèomung lung mùng tơimột tẹo nhân thể một đôi tơ tưởng mộng mơ mù mịt mở cờ trong bụng khai mạc mở rộng tỉnh ngộmỡ sa vừa rồi mới toanhmua sỉmúa mỏtủm tỉm bụ bẫmmạt cưamuôn thuở vô vàn muộn mằn chụt chịt móc mưa chừng độmừng húmkhổ quacơ mưu mưu mẹonam vô tương tự nề hà ép nài van vỉnam bằngsờntì thiếp nanh nọc móng vuốtnão nuột nát nướcphát sinh nồng nực dăm ba dăm bảy niên học vất vả nghễnh ngãng trĩu nặng nấu bếp thổi nấutránh né neo ngườinể nả vì vậynền tảng nề nếp thói quen giả dụ chếnh choáng ăn giá té ngửa ngỏng ngạch trật ngai rồng ngao ngán bướng bỉnh dọc ngang ương ngạnh tai ngượcngạt ngàongày một thời giờ hiện tại tháng ngày ấp úng nhắm nhía nghiêm cấm cằn cặt ngặt nghẹo ngâm ngợinhà băng ngại ngầnngơ ngẩn ngước ngất nghểu ngốn ngấungất ngây thơ ngây nghe lóm đói nghèo nghèo túngngông nghênhngờ vực ngùn ngụt nghi tiết ngơi nghỉ quyết nghị nghị viên tha ma tức thị nghĩa binh trang nghiêm nghiêm nhặt ngửa nghiêng điểm hay ngàn thu ngàn xưa rọ rạy chua ngoa bề ngoài bên cạnh đó ứng cử viên trác tuyệt ngoại ô bồ bịch ngoặc ngoéo tay vằn vèo nể sợ ngà ngọc ngúng nguẩy giấy tờ ứng tuyển ngói móc phòng ban ngọt nhạt tình đầu biện pháp nam nữngọt lự máu chiến ngỗ ngược thứ bực ngồi phệt ngồi xổm ở không ngồi xếp bằng tròn tiếng nóingờ ngạc nào ngờđần dại ngu độn ngu tối đù đờ ngủ ngáy cư ngụ quệch quạc ngủng ngẳng cội nguồn nguy ngập nghi trangthuần chất vật liệu thống chế vẹn nguyên y nguyên chửi rủaước nguyện ngư gia văn cảnh ngứa mồm ngứa gan bạc đãi xuôi ngược người ngoài trần thế người thân đứa ở tình nhânsạn mặt ngượng nghịucửa công chiêu đãi sở nông gia quốc gia thi sĩ vườn trẻthiện ýgiai điệutinh ranhthâm hiểm nhôm nhoamla liệt an nhàn cầu mắt nhãn quangnhão nhoẹtdớn dácnon gannhảy xổ nhảy cà tửng mẫn cảm nhắm mắt nhắm mũinhẵn thínlầm lẫn nhâm nhinhân lực quần chúng. # nhân ngãi phẩm giá nhân bản viên chức nhân nhẩnnỡ nhận biết trâng tráo dấp giọng lập loè nhấp nhỏm định nghĩa nhập khẩu tòng ngũ nhập ngoại nhất tề tán thành nhật trình ăn nhậu nhây nhớpnhẹ tênh nhẹ nhõmnhệu nhạo nữ nhi kèo nhèorỉa rói thể nhiễm sắc tâm huyết nhiệt biểu nhiệt tìnhnhịp độ đạo nho ti toe tí xíulọ nồi tuồn toe toétlong nhong nũng nịu ngồm ngoàm nườm nượptiếc nuốinhởn nhơ nhớt nhát nhợt nhạt nhuần nhị nhuận tràng nhúc nhích nhục nhã nhũn nhặn nhung phụcnhư chơinhừ đònnhựa sốngnhức nhối nhưng nhứcnhượng địa ni cô nỉ non} {niềm nở|vồn vã} {niềm tây|niềm riêng} {niết bàn|nát bàn}{nịnh hót|phỉnh hót}{nỏ mồm|nỏ miệng} {nói cạnh|nói cạnh nói khoé|nói kháy|nói khía nói cạnh|nói móc} {nói chuyện|chuyện trò|trò chuyện} {nói dối|nói láo} {nói lảng|đánh trống lảng} {nói ngang|nói ngang cành bứa} {nói ngọt|nói ngon nói ngọt} {nói nhịu|nói lịu} {nói nhỏ|bảo nhỏ} {nói thầm|thầm thì|thì thầm|thầm thào|thầm thĩ} {nói toạc|nói toạc móng heo|nói toẹt} {nói trộm vía|nói trộm bóng|trộm vía} {non sông|non nước|núi sông|nước non|sông núi} {nõn nà|nõn nường|nuột nà|nuột} {nón quai thao|nón ba tầm|nón thúng quai thao}{nòng cốt|cốt cán|nòng cột}{nóng bức|nóng nực|oi bức} {nóng hổi|sốt dẻo|nóng sốt} {nóng nảy|nóng tính} {nóng vội|nôn nóng} {nô đùa|đùa giỡn|nô giỡn}{nổi bật|nổi trội} {nổi danh|lừng danh|nổi tiếng|nức danh|nức tiếng} {nổi giận|nổi nóng|nổi xung}{nối gót|theo gót} {nối tiếp|tiếp nối} {nội chính|nội trị} {nội thành|nội ô}{nông dân|dân cày} {nông sản|nông phẩm} {nồng cháy|nồng nàn|nồng thắm} {nồng nỗng|tồng ngồng|chồng ngồng}{nơm nớp|ngơm ngớp|thom thóp}{nung nấu|thiêu đốt|nấu nung} {nuông|cưng chiều|nuông chiều} {nuốt chửng|nuốt trộng} {nuốt sống|nuốt tươi} {núp bóng|nấp bóng} {nữ hoàng|nữ vương}{nước bọt|nước miếng} {nước dùng|nước lèo} {nước hàng|nước màu} {nước lã|nước lạnh} {nước lọc|nước chín} {nước lợ|nước chè hai} {nước phép|nước thánh} {nước tiểu|nước đái|nước giải} {nước xuýt|nước xáo}{oai phong|uy phong}{oan khuất|oan khúc} {oan trái|oan nghiệt}{oán hận|oán hờn|thù oán|oán cừu|oán thù} {oang oang|choang choang|oang oác} {oanh tạc|oanh kích}{oe oe|oa oa} {ong bắp cày|ong bầu} {ong bướm|bướm ong} {ong nghệ|ong vàng} {ong vò vẽ|ong vẽ|ong bò vẽ} {õng ẹo|thưỡn thẹo|ưỡn ẹo} {ô hay|ơ hay} {ô kìa|ơ kìa} {ô tô buýt|xe buýt} {ô trọc|ô uế} {ổ bi|vòng bi}{ốc nhồi|ốc lồi}{thôi việc|nghỉ việc|mất việc} {ôn con|ôn vật} {ông cha|cha ông|tổ tiên|tiên nhân|tiên tổ|tiên sư|thánh sư|tổ sư|tiên sư cha|tổ tông} {ông táo|táo quân} {ông tơ|ông tơ bà nguyệt|ông tơ hồng} {ống chân|cẳng chân|ống quyển} {ống nghiệm|ống thử} {ống nhòm|ống dòm} {ống nhổ|ống phóng} {ở cữ|nằm bếp|nằm ổ} {ở đợ|ở mướn} {ở truồng|ở lổ} {ơi ới|í ới} {ỡm ờ|ẫm ờ} {ớt chỉ thiên|ớt hiểm}{phá bĩnh|phá đám|phá ngang|phá thối} {phá quấy|quấy nhiễu|quấy phá|quậy phá|phá rối|quấy rối|khuấy rối} {phá sản|vỡ nợ}{phai nhạt|nhạt phai|phai lạt} {phái đoàn|phái bộ} {phàm tục|trần tục|thế tục|trần ai} {phạm nhân|tội nhân|tội phạm|tù nhân|tù|tù đọng|tầy|tù hãm|tù túng} {phạm thượng|mạn thượng} {phản ảnh|đề đạt|phản ánh|phản chiếu} {phản đề|nghịch đề} {phản phúc|phản trắc|sấp mặt} {phán đoán|suy đoán} {phanh phui|bóc trần|lột trần|vạch trần} {pháo cối|moócchê|súng cối|pháo đùng} {pháo hoa|pháo bông} {pháp luật|luật pháp}{phát chẩn|chẩn bần} {phăm phăm|xăm xăm} {phẳng lặng|bằng lặng|bình lặng} {phẩm trật|phẩm cấp} {phân bì|so bì|suy bì|tị nạnh|bì} {phân công|cắt cử} {phân tích|phân tách} {phần phật|lật phật} {phẫn nộ|cuồng nộ|thịnh nộ} {phẫn uất|căm uất} {phấn son|phấn sáp} {phấp phới|phất phới|phơi phới|phơ phới} {phất phơ|lất phất|phân phất|phơ phất}{phe cánh|bè cánh|vây cánh} {phèng la|đồng la|thanh la}{phế truất|phế|truất phế} {phều phào|lào phào|lào thào|thều thào}{phi phàm|siêu phàm} {phì phèo|phì phà} {phỉ báng|bỉ báng|huỷ báng}{phiếm luận|phiếm đàm} {phiếm thần luận|thuyết phiếm thần} {phiên dịch|thông dịch|thông ngôn} {phiên phiến|đại khái}{phiền hà|quấy quả|phiền nhiễu|quấy rầy} {phiền muộn|muộn phiền} {phiền phức|phiền toái}{phong bì|bao thơ|bì thư} {phong cảnh|cảnh quan} {phong độ|phong thái|tư thế} {phong quang|thanh quang} {phong vân|gió mây} {phòng ngự|phòng thủ|phòng vệ} {phòng thân|hộ thân}{phổ biến|phổ quát|phổ thông}{phôi pha|pha phôi} {phối hợp|kết hợp}{phù chú|bùa chú} {phù hộ|độ trì|hộ trì|phù trì|phù trợ} {phù sinh|phù thế}{phụ bạc|phụ tình}{phúc ấm|phúc trạch} {phúc thẩm|phúc án} {phục phịch|ục ịch} {phục tùng|phục tòng}{phúng viếng|điếu phúng|phúng điếu} {phụng dưỡng|thờ phụng|thờ cúng|thờ tự}{phượng hoàng|phụng hoàng}{qua lại|tương hỗ|hỗ tương}{quả báo|nghiệp báo} {quả đấm|nắm đấm} {quả phụ|goá phụ|sương phụ} {quả quyết|cả quyết|quyết đoán} {quả tình|quả thật|quả thực} {quá chừng|quá cỡ|quá đỗi} {quá đáng|quá quắt} {quá trớn|quá đà}{quan điểm|ý kiến} {quan san|quan sơn} {quan tâm|quan hoài} {quan trọng|quan yếu} {quản thúc|quản chế} {quán quân|vô địch} {quang|quang đãng|quang quẻ} {quang cảnh|khung cảnh} {quang dầu|dầu quang} {quang quác|quàng quạc} {quảng cáo|lăng xê}{quạt điện|quạt máy} {quạt hòm|quạt lúa}{quằn quại|oằn oại}{quân dịch|nghĩa vụ quân sự} {quân lính|binh lính|lính tráng} {quân nhu|binh nhu} {quân phục|binh phục} {quân thù|kẻ thù} {quần áo|áo quần|áo xống|xống áo} {quần cư|cộng cư|quần tụ} {quần đùi|quần cụt|quần xà lỏn} {quần quật|vần vật} {quần thần|triều thần} {quần vợt|tennis} {quẫn|quẫn bách|quẫn trí|cùng quẫn|túng quẫn}{quen thói|quen thân}{quét dọn|dọn dẹp|thu dọn|thu vén} {quét tước|quét quáy} {quê kệch|quê mùa} {quên khuấy|quên béng|quên lửng} {quềnh quàng|quều quào}{quyền hành|quyền bính} {quyền lợi|lợi quyền} {quyến rũ|hấp dẫn} {quyết chí|cố chí} {quyết chiến|quyết đấu}{ra công|ra sức} {ra dáng|ra phết} {ra rả|sa sả} {ra trò|ra tuồng}{rả rích|rinh rích}{rã rời|rời rã} {rã rượi|rũ rượi|rũ rợi}{rách bươm|rách mướp|rách tươm} {rạch ròi|rẽ ròi} {rải rác|tản mát|tản mác|tản mạn} {rái cá|tấy} {ram ráp|nham nháp}{rạn nứt|nứt rạn|rạn vỡ|sứt mẻ} {ràng buộc|buộc ràng}{rành mạch|phân minh} {rành rành|ràng ràng|sờ sờ} {rành rọt|rành rẽ}{rảnh rang|rảnh rỗi|rỗi rãi} {rạo rực|rộn rực} {rau ngót|bồ ngót} {rau ráu|gau gáu|ngau ngáu}{rắc rối|rối rắm} {rằn ri|rằn rện} {rắn cấc|rắn câng} {rắn mặt|rắn đầu rắn mặt|rắn mày rắn mặt} {rắn rỏi|cứng rắn} {răng hàm|răng cấm} {râm bụt|bông bụt} {rầm rầm|rần rần} {rầm rộ|rần rộ}{rất đỗi|hết mực|rất mực}{rèn luyện|đoàn luyện} {rén|nhón nhén|rón rén} {rét mướt|ấm áp} {rếch rác|bẩn thỉu} {rên rẩm|rên rỉ}{rì rầm|rầm rì}{riêng biệt|biệt lập} {riêng tây|tây riêng|riêng tư}{riu riu|liu điu|liu riu} {roi vọt|đòn vọt} {ròng|ròng rã} {rồ dại|điên rồ} {rồi đây|một mai|rồi ra}{rộn rã|rộn ràng}{rộng cẳng|rộng chân rộng cẳng} {rờ rẫm|sờ sẫm}} {rục rịch|rậm rịch}{rung chuyển|rung rinh}{ruộng đất|ruộng nương|ruộng rẫy} {ruột già|đại tràng} {ruột thịt|cật ruột|ruột rà} {ruột tượng|bao tượng|ruột nghé} {rút lui|tháo lui|thoái lui}{rười rượi|rời rợi}{rường cột|trụ cột|cột trụ} {rượu vang|rượu chát|rượu nho} {rứt ruột|đứt ruột|đứt ruột đứt gan} {sa đì|thiên truỵ} {sa sầm|sầm} {sạch bong|sạch bóng}{sai lầm|sai trái} {sai sót|sơ sót} {sài hồ|bắc sài hồ|nam sài hồ} {sài kinh|sài giật} {sài lang|lang sói} {sái|trẹo|trặc|trệu} {san sẻ|chia sẻ|san sớt} {sản xuất|sinh sản} {sán xơ mít|sán dây} {sang tên|sang tay} {sàng lọc|chắt lọc|gạn lọc} {sáng dạ|sáng ý|thông minh} {sáng loáng|sáng nhoáng} {sánh duyên|sánh đôi}{sao băng|sao đổi ngôi|sao sa} {sào huyệt|hang ổ}{sáo sậu|cà cưỡng}{sau cùng|sau rốt|sau hết} {sặc máu|sặc gạch|sặc tiết} {sắm sanh|sắm sửa}{sắp đặt|sắp xếp|xếp đặt}{sân bay|phi trường|trường bay} {sân khấu|sàn diễn}{sần sật|sừn sựt}{sập sùi|sùi sụt|sụt sùi} {sầu thảm|thảm sầu} {sây sát|trầy trụa}{sẻn so|dè sẻn}{sền sệt|lệt sệt}{sĩ tử|cử tử} {siểm nịnh|xu nịnh|nịnh bợ} {siêng năng|chăm chỉ} {siêu âm|siêu thanh} {siêu nhiên|siêu tự nhiên} {siêu thoát|siêu thăng} {sinh dưỡng|dưỡng sinh} {sinh đẻ|sinh nở} {sinh học|sinh vật học} {sinh thời|sinh tiền} {sinh tử|tử sinh} {sính lễ|sính nghi}{so đo|so đọ|so kè} {soạn|biên soạn} {soi xét|xét soi}{son rỗi|son sẻ} {song đường|song thân|hai thân} {song song|đồng thời} {sóng sượt|sõng soài|sóng soài|sóng soải} {sôi gan|sôi máu|sôi tiết} {sôi sục|sục sôi} {sông đào|sông máng} {sống chết|chết sống|sống mái|thư hùng|trống mái} {sốt ruột|nóng ruột} {sột soạt|loạt soạt} {sơ đồ|lược đồ} {sơ khai|nguyên sơ} {sơ suất|sơ sẩy|sơ sểnh|sơ ý|vô ý} {sơ tán|di tản|tản cư} {sờ mó|rờ mó} {sở thích|thị hiếu}{sớm khuya|khuya sớm|sớm tối|sớm trưa|tối ngày} {sớm mai|ban mai} {sớm muộn|trước sau}{sùm sụp|tùm hụp|tùm hum} {sùng đạo|mộ đạo} {súng cao su|giàng thun|ná thun} {súng lục|súng sáu} {súng máy|súng liên thanh} {suôn sẻ|trơn tru|trót lọt|trơn|trơn tuột}{suy diễn|diễn dịch} {suy nghĩ|nghĩ suy} {suy nhược|hư nhược} {suy tàn|suy vong} {suy tôn|tôn vinh} {sứ giả|sứ thần} {sứ mệnh|sứ mạng} {sự thật|sự thực} {sự vụ|sự vụ chủ nghĩa} {sửa chữa|sửa sang|tu sửa|sang sửa|tu bổ|tu tạo|tu chỉnh|tôn tạo} {sửa soạn|soạn sửa}{sức ép|áp lực} {sưng vù|sưng vều|sưng vếu} {sừng sững|lừng lững}{ta thán|ca thán} {tà dương|tịch dương} {tà đạo|tà giáo|tả đạo} {tả thực|tả chân} {tả tơi|tơi tả|xơ xác|xác xơ|xờ xạc}{tác hợp|tác thành}{tai ách|tai ương} {tai hại|ác hại|nguy hại}{tài ba|tài giỏi|tài hoa|tài tình} {tài khoản|trương mục|account} {tài tử|a ma tơ} {tải|chuyên chở|vận chuyển|chuyển vận|vận tải} {tái giá|cải giá|đi bước nữa|tục hôn|tục huyền} {tái mét|tái ngắt} {tái tạo|tái hiện} {tại sao|vì sao} {tám hoánh|tám đời} {tạm biệt|từ biệt|giã biệt|giã từ|từ giã} {tan hoang|toang hoang|tan nát|tan tành} {tan vỡ|đổ vỡ|vỡ|vỡ lẽ|vỡ vạc} {tàn ác|tàn bạo|tàn nhẫn|bất nhẫn|tàn tệ} {tàn dư|tàn tích} {tàn hương|tàn nhang} {tàn khốc|thảm khốc} {tàn quân|tàn binh} {tàn sát|thảm sát} {tàn tạ|tàn tã} {tàn tật|tật nguyền} {tán dương|tán tụng|tán thưởng} {tán loạn|toán loạn} {tán tỉnh|ve vãn}{tang bồng hồ thỉ|hồ thỉ tang bồng} {tang chứng|tang vật|vật chứng} {tang tóc|tóc tang}{tàng trữ|tích trữ||tích tụ}{tanh bành|tanh banh} {gương mặt|bộ mặt|khuân mặt} {tao khang|tào khang} {tao ngộ|tao phùng} {tao nhã|cao nhã|thanh nhã|thanh lịch|thanh tao} {tao nhân|văn nhân} {tào lao|tầm phào|tầm phơ|tầm phơ tầm phào} {tào phở|đậu hũ|tào phớ|tàu hũ} {tảo mộ|tảo phần} {táo bạo|táo tợn} {táp nham|tạp nham|tạp nhạp|tạp phí lù} {tạp chí|tập san} {tạp vụ|tạp dịch}{tàu bè|tàu thuyền} {tàu điện|xe điện} {tàu ngầm|tàu lặn} {tàu sân bay|hàng không mẫu hạm} {tay lái|vô lăng} {tay nải|tay đẫy} {tày đình|tày trời}{tắc kè|cắc kè} {tặc lưỡi|chặc lưỡi|tắc lưỡi} {tăng viện|chi viện|tiếp viện} {tặng phẩm|tặng vật} {tặng thưởng|ban tặng}{tâm can|tâm sự|tâm tình|tâm tư} {tâm đắc|tâm đầu ý hợp|ý hợp tâm đầu} {tâm hương|tâm nhang} {tâm khảm|tâm trí|tâm tưởng|tâm não} {tâm linh|linh tính} {tâm lực|tâm sức} {tâm ngẩm|tẩm ngẩm} {tâm thần|thần kinh} {tâm tính|tính tình|tính nết} {tâm trạng|tâm cảnh} {tầm gửi|chùm gửi|tầm gởi} {tẩm quất|tầm quất} {tấm tắc|nắc nỏm} {tấm tức|ấm ức|rấm rứt}{tần tảo|tảo tần} {tấn công|tiến công} {tận cùng|cùng tận} {tận tâm|tận tình} {tâng|tưng} {tầng lớp|từng lớp}{tập hậu|hậu tập} {tập hợp|tập kết|tụ họp|tập trung|tụ hợp|tụ tập|tụ hội|giao hội|hội tụ} {tập sự|thực tập} {tập tễnh|tấp tểnh|thập thễnh} {tất yếu|thế tất} {tây phương|tây thiên} {tẻ ngắt|chán ngắt} {tẹp nhẹp|tèm nhèm} {tê giác|tê ngưu} {tê tái|tái tê} {tể tướng|thừa tướng|tướng quốc} {tên cúng cơm|tên hèm} {tên hiệu|biệt hiệu} {tên lửa|hoả tiễn} {tên tục|tục danh} {tên tuổi|danh tiếng|tiếng tăm|tăm tiếng} {tên tự|tên chữ} {tết dương lịch|tết tây} {tha hương|tha phương} {tha thiết|thiết tha|khẩn thiết} {thả lỏng|buông lỏng} {thạch tín|nhân ngôn} {thải hồi|sa thải} {thái bình|thái hoà|thanh bình|thăng bình|yên bình} {thái miếu|miếu đường|tôn miếu|tông miếu} {thái thượng hoàng|thượng hoàng} {thái tử|hoàng thái tử} {tham biện|tham tá} {tham mưu|tư vấn|tham vấn} {tham số|thông số} {than ôi|thương ôi} {than thở|than vãn|thở than} {thang máy|cầu thang máy} {thanh hao|chổi} {thanh thản|thanh thoả|thanh thoát|thảnh thơi.|thanh tú|thảnh thơi|thư thái} {thanh toán|tính sổ} {thanh vắng|thanh tĩnh|thanh u|u tịch|tịch mịch|tĩnh mịch} {thành danh|nên danh} {thành kiến|định kiến} {thành quả|thành tựu} {thành thạo|thành thục|thuần thục|thạo} {thánh giá|loan giá|long giá|xa giá|xe loan|thập ác} {thao láo|trao tráo} {thao lược|lược thao} {thảo nào|chẳng trách|hèn nào|thảo hèn} {tháo|dỡ|tháo dỡ|túa|toá} {tháo dạ|tháo tỏng} {thăm viếng|viếng thăm} {thăng bằng|cân bằng} {thăng đường|đăng đường} {thẳng cánh|thẳng tay|thẳng thừng|mạnh tay} {thắng bại|thắng phụ} {thắt lưng|dây lưng} {thâm nhập|xâm nhập} {thâm nhiễm|tiêm nhiễm|xâm nhiễm} {thâm trầm|trầm lặng} {thẩm phán|quan toà} {thấm thoắt|thấm thoát} {thậm thụt|thậm thọt|thì thụt} {thân chinh|thân hành} {thân mật|thân tình} {thân mềm|nhuyễn thể} {thân sĩ|nhân sĩ} {thân thuộc|quen thuộc} {thân thương|thân yêu} {thận trọng|cẩn trọng} {thấp kém|kém cỏi} {thấp khớp|phong thấp|tê thấp} {thất lễ|vô lễ} {thất sắc|biến sắc} {thất thường|bất thường} {thất ước|thất hứa} {thật thà|thiệt thà|thực thà} {thầy bói|thầy tướng} {thầy thuốc|bác sĩ} {thấy kinh|thấy tháng} {thèm muốn|ham muốn} {thể chế|thiết chế} {thể diện|sĩ diện} {thể loại|loại thể} {thể nghiệm|thử nghiệm|thí điểm|thí nghiệm} {thể tất|thể tình} {thể xác|thân xác} {thế lực|thần thế} {thế mà|vậy mà} {thế sự|sự thế} {thệ hải minh sơn|minh sơn thệ hải} {thêu dệt|tô vẽ} {thi hài| thi thể|tử thi } {thi phú|thơ phú} {thì ra|hoá ra|té ra|thế ra} {thí dụ|tỉ dụ|ví dụ} {thị uy|thị oai|uy hiếp} {thia thia|thia lia} {thìa là|thì là} {thích nghi|thích ứng} {thiên đình|thiên tào} {thiên đường|thiên đàng} {thiên nhiên|tự nhiên} {thiển ý|ngu ý|thiển kiến} {thiện nghệ|điệu nghệ} {thiết nghĩ|thiển nghĩ|thiết tưởng|trộm nghĩ} {thiết thân|sát sườn} {thiết yếu|cần yếu} {thiệt mạng|bỏ mạng} {thình lình|bất thình lình} {thoai thoải|xoai xoải} {thoát thân|tháo thân} {thoát tục|thoát trần} {thoạt đầu|mới đầu|thoạt tiên} {thóc mách|tọc mạch} {thoi thóp|hoi hóp} {thói đời|nghề đời|thói thường} {thô lỗ|lỗ mãng|thô tục |thông tục|tục tằn|tục tĩu} {thổ công|hậu thổ|ông công|thổ địa|thổ thần|ông địa} {thối hoắc|thối hoăng} {thôn dã|thôn quê} {thôn tính|kiêm tính} {thông báo|thông tin} {thông cảm|cảm thông} {thông đồng|móc ngoặc|thông lưng} {thông gia|dâu gia|sui gia} {thông thái|uyên bác|uyên thâm|thâm uyên} {thống trị|cai trị} {ấu thơ|thơ ấu|thơ dại} {thư từ|thơ từ} {thơ thẩn|tha thẩn|thẩn thơ} {thợ nề|thợ hồ} {thời cuộc|thời cục} {thời điểm|thời khắc} {thời gian|thời kì} {thời gian biểu|thời khắc biểu} {thơm nức|thơm lừng|thơm phức} {thơn thớt|xơn xớt} {thờn bơn|cá bơn|lờn bơn}{thu chi|chi thu} {thu nạp|kết nạp|thu nhận|tiếp nhận|tiếp thu|hấp thu|hấp thụ|tiếp thụ} {thu quân|thu binh} {thù địch|cừu địch} {thù hằn|hằn thù} {thủ kho|chủ kho} {thủ tiết|chực tiết} {thú thật|thú thiệt|thú thực} {thú tội|tự thú|đầu thú} {thú vật|súc vật} {thụ giáo|thọ giáo} {thụ giới|thọ giới} {thua kém|kém cạnh} {thuần dưỡng|thuần hoá} {thuần hậu|thuần phác} {thuần khiết|trong sáng|tinh khiết} {thuần tuý|đơn thuần}{thuận lợi|thuận tiện|tiện lợi} {thúc đẩy|xúc tiến} {thúc ép|dồn ép} {thuế khoá|thuế má} {thuế đinh|thuế thân} {thuế quan|quan thuế} {thung thăng|tung tăng}{thuốc men|thuốc thang} {thuốc nam|thuốc ta} {thuốc tây|tân dược} {thuộc địa|thực dân địa} {thuộc tính|tính chất}{thuỷ phủ|thuỷ cung} {học thuyết|thuyết giáo|thuyết lí|triết lí} {thư lại|thơ lại} {thư phòng|thư trai|trai phòng} {thứ dân|dân đen|thường dân} {thứ tự|trật tự} {thừa mứa|thừa thãi} {thức giấc|tỉnh giấc|tỉnh} {thực dụng|thực dụng chủ nghĩa} {thực đơn|menu} {thực hiện|thực hành} {thực tại|thực tế|thực tiễn} {thực thụ|đích thực|thực sự} {thực từ|từ thực} {thước thợ|thước nách}{thương cảm|bi cảm|cảm thương} {thương mại|thương nghiệp} {thương nhớ|nhớ thương} {thương tiếc|tiếc thương} {thượng cổ|cổ xưa} {thượng tầng|thượng tằng} {ti tiện|đê tiện} {tỉ mỉ|kĩ càng|tường tận|tận tường} {tía tô|tử tô} {tích cực|hăng hái} {tích sự|trò trống|trò vè} {tịch thu|tịch kí|tịch thâu|trưng thu} {tiềm tàng|tiềm ẩn} {tiềm thức|tâm thức} {tiên cảnh|tiên giới} {tiên chỉ|thủ chỉ} {tiên đề|định đề} {tiên đế|tiên quân|tiên vương} {tiên đoán|tiên lượng} {tiên nga|ngọc nữ|tiên nữ} {tiên phong|tiền phong} {tiên tiến|tiền tiến} {tiền bạc|tiền nong} {tiền của|tiền tài} {tiền đạo|trung phong} {tiền đồ|tiền trình} {tiền tuyến|tiền phương} {tiến sĩ|tấn sĩ} {tiếp ứng|ứng cứu} {tiếp xúc|xúc tiếp} {tiết diện|thiết diện} {tiết hạnh|đức hạnh} {tiết lộ|tiết lậu} {tiêu biểu|điển hình} {tiêu dao|tiêu diêu} {tiêu ma|tiêu tùng} {tiêu phòng|cung quế|phòng tiêu} {tiêu tan|tiêu tán} {tiểu đồng|đồng tử|tuỳ nhi} {tiểu sử|tiểu truyện} {tiểu thừa|tiểu thặng} {tiếu lâm|truyện cười} {tim tím|tím tím} {tím gan|tím ruột} {tin mừng|tin vui} {tin nhạn|tin sương} {tín đồ|giáo đồ} {tinh anh|tinh nhanh} {tinh chế|tinh luyện} {tinh dịch|tinh khí|tinh lực} {tinh giản|tinh giảm} {tinh hoàn|dịch hoàn} {tinh mơ|tinh sương|tờ mờ} {tinh nghịch|nghịch ngợm} {tinh thần|ý thức} {tinh vi|tinh tướng} {tình ca|tình khúc} {tình cờ|ngẫu nhiên} {tình dục|dục tình} {tình duyên|tơ duyên} {tình huống|cảnh huống} {tình lang|tình quân} {tình nghĩa|nghĩa tình} {tình nguyện|tự nguyện} {tình tự|tự tình} {tình ý|ý tình} {tỉnh táo|tỉnh ngủ} {tĩnh tâm|bình tĩnh} {tính danh|danh tính} {tính mạng|tính mệnh} {tịnh độ|tĩnh thổ|tịnh thổ} {tịt mít|mít tịt} {to gan|bạo gan|bạo phổi|to gan lớn mật} {to nhỏ|nhỏ to|nhiều ít} {to tướng|to đùng} {toàn vẹn|vẹn toàn|chu toàn|kiêm toàn|vẹn tuyền} {tóc sâu|tóc ngứa} {tóc tơ|tơ tóc} {tóc xanh|đầu xanh} {toen hoẻn|choen hoẻn} {tóm tắt|tóm lược} {tòng chinh|tùng chinh} {tòng phạm|đồng phạm} {tóp tép|chóp chép|nhóp nhép} {tô điểm|điểm tô} {tố cáo|tố giác|cáo giác} {tố nga|tố nữ} {tộc trưởng|trưởng tộc} {tôi con|thần tử} {tôi đòi|đầy tớ|tôi tớ} {tôi luyện|tôi rèn|trui rèn} {tối cao|vô thượng} {tối mịt|tối mò|tối mù|tối om|tối mò mò} {tội gì|tội gì mà} {tôm hùm|tôm rồng} {tôn nghiêm|oai nghiêm|uy nghiêm} {tổn thương|thương tổn} {tổng bãi công|tổng đình công} {tổng giám đốc|giám đốc điều hành} {tột bậc|tột bực|tột cùng|tột độ|tột đỉnh|tuyệt đỉnh|cực độ} {tơ hồng|xích thằng} {tờ mây|tờ hoa} {trả đũa|trả nủa} {trai trẻ|trẻ trai} {trái cựa|trái khoáy} {trái đất|địa cầu} {trái lại|ngược lại} {trái phiếu|trái khoán} {trạm xá|bệnh xá} {trang điểm|điểm trang} {trang hoàng|trang trí} {trang phục|y phục} {trang trại|nông trại} {trang viên|điền trang} {tràng giang đại hải|dài dòng văn tự|trường giang đại hải} {tranh hùng|tranh cường} {trào lộng|trào phúng} {tráo trở|giáo giở|lật lọng|tráo chác|trở mặt|lật mặt} {tráo trưng|tráo trâng} {trắc bách diệp|trắc bá} {trăn trở|trằn trọc} {trăng gió|gió trăng|hoa nguyệt|nguyệt hoa|trăng hoa} {trắng bong|trắng bốp|trắng tinh} {trắng muốt|trắng nuột} {trắng tay|tay trắng} {trâm|thoa|xoa} {trầm mặc|trầm ngâm|trầm tư|trầm tư mặc tưởng} {trầm tĩnh|điềm tĩnh} {trầm trồ|trằm trồ} {trẫm mình|trầm mình|tự vẫn|tự sát|tự tử|tự tận} {trần trụi|trần truồng} {trấn giữ|trấn thủ} {trập trùng|chập chồng|điệp trùng|trùng điệp|trùng trùng} {trẻ con|con nít|con trẻ|trẻ em|trẻ mỏ|trẻ nít|trẻ thơ} {treo mõm|treo niêu} {tréo khoeo|tréo mảy|tréo ngoảy} {trễ nải|trễ tràng} {trêu ngươi|chọc tức|trêu gan|trêu tức} {trệu trạo|trếu tráo} {tri âm|tri kỉ} {trí lực|trí năng} {trí mạng|chí tử} {trí nhớ|trí tưởng} {trí óc|trí não|trí tuệ} {trừng trị|trừng phạt} {triển khai|khai triển} {triết gia|triết nhân} {triệt hạ|triệt phá} {trinh bạch|trinh trắng} {trinh tiết|tiết trinh} {trò đời|cái trò} {tróc nã|truy nã|truy tìm|truy|truy hỏi|truy vấn|tầm nã} {tròn trặn|tròn trịa|tròn trĩnh} {tròn vo|tròn xoe|tròn xoay} {trong sạch|trong lành} {trong trắng|trắng trong} {trong vắt|trong veo} {tròng đen|lòng đen} {tròng trành|trùng triềng} {tròng trắng|lòng trắng} {trọng điểm|trọng tâm|trung tâm} {trọng tải|tải trọng} {trọng thể|trang trọng} {trọng yếu|hiểm yếu|xung yếu} {trối già|dối già} {trộm cướp|ăn cướp} {trống cái|trống đại} {trống hốc|trống hoác} {trống khẩu|trống lệnh} {trống trải|trống vắng} {trơ mắt|trơ mắt ếch} {trở thành|trở nên} {trù liệu|trù hoạch|trù tính} {trù mật|trù phú} {trung cổ|trung thế kỉ} {trung kiên|kiên trinh|kiên trung} {trung thực|chân thực} {trúng cử|đắc cử|thắng cử} {truy lĩnh|truy lãnh} {truy lùng|săn lùng} {truyền bá|quảng bá} {truyền giáo|truyền đạo|tuyên giáo} {truyền khẩu|truyền miệng} {thường trực|túc trực} {trực giác|trực quan} {trước hết|đầu tiên|trước nhất|trước tiên} {trước tác|trứ tác} {trường phái|môn phái} {trường sinh|trường thọ} {trường sở|trường ốc|trường thi} {trưởng đoàn|đoàn trưởng} {tua tủa|lủa tủa} {tuần đinh|tuần phiên|tuần phu|tuần tráng} {tuần phủ|tuần vũ} {tuần thú|tuần du} {tuần trăng mật|trăng mật} {tuẫn tiết|tử tiết} {tục ngữ|phương ngôn} {tục truyền|tương truyền} {tủi hổ|tủi nhục} {túi bụi|tới tấp} {túm tụm|xúm xít} {tun hút|hun hút} {tủn mủn|lủn mủn} {tung hoành|vẫy vùng|vùng vẫy} {tung hô|hoan hô} {tung toé|vung vít} {tùng bách|tùng bá} {tuổi trẻ|tuổi xanh} {tuy vậy|tuy thế} {tuyên án|tuyên phạt|tuyên xử} {tuyệt chủng|tuyệt diệt} {tuyệt đại đa số|tuyệt đại bộ phận} {tuyệt giao|tuyệt tình} {tuyệt vọng|vô vọng} {tư cách|nhân cách} {tư doanh|dân doanh} {tư lự|ưu tư} {tư thục|dân lập} {từ chức|từ nhiệm} {từ điển|tự điển|tự vị} {từ vựng|từ vị} {tử tế|đàng hoàng} {tứ chiếng|tứ xứ|tứ phương} {tứ phía|tứ bề} {tự đắc|tự mãn|tự túc} {tự hào|kiêu hãnh} {tự ti|mặc cảm} {tự tiện|tự ý} {tự tin|tự tín} {tự tôn|tự trọng} {tựa hồ|tợ hồ} {tức tối|bực tức|hậm hực} {từng trải|trải đời} {tươi tốt|tốt tươi} {tươm tất|tiêm tất} {tương ngộ|tương phùng} {tưởng nhớ|hoài tưởng} {tưởng vọng|tưởng niệm} {tướng lĩnh|tướng soái} {tượng trưng|biểu trưng|biểu tượng} {tửu quán|tửu điếm} {u ẩn|u uẩn} {uẩn khúc|khúc mắc} {úi chà|ái chà} {ung nhọt|ung độc} {uy lực|uy thế} {uy nghi|oai nghi} {uy quyền|oai quyền|quyền uy} {ước lượng|ước tính} {ướt đẫm|ướt đầm|ướt sũng} {vạn thọ|vạn thọ vô cương} {vang lừng|vang dội} {vàng anh|hoàng anh} {văn học|văn chương} {văn vẻ|văn hoa} {vẳng|vọng} {vấn vít|quấn quýt} {vận tốc|véc tơ vận tốc tức thời} {vẻ vang|vinh quang|quang vinh} {vệ binh|cảnh vệ} {viễn cảnh|cảnh xa|viễn ảnh|viễn tượng} {vinh dự|vinh diệu|vinh hạnh} {vong ân|vô ơn|bội ơn} {vọng gác|vọng canh|vọng tiêu} {vô biên|vô bờ|vô hạn} {vô bổ|vô dụng|vô ích} {vô cơ|vô sinh} {vô nghĩa|bất nghĩa} {vô tận|bất tận} {vô tư|vô tư lự} {vồ vập|vồn vập} {vu oan|vu vạ} {vụ lợi|vị lợi} {vụng|vụng về|vụng trộm} {vuốt ve|ve vuốt} {vương vấn|vấn vương|vương vít} {xà beng|choòng} {xã luận|xã thuyết} {xanh xao|xanh lướt|xanh mét|xanh rớt} {xáo trộn|đảo lộn} {|xấc xược|xược} {xâm lược|xâm lăng} {xe cộ|xe pháo} {xem xét|coi xét} {xê dịch|di dịch} {xì xào|chào xáo|xầm xì|xì xầm} {xích đu|ghế chao} {xích mích|chếch mếch} {xiêu|xiêu vẹo|xiêu lòng|vẹo vọ} {xoay xở|day trở|xoay trở|xoay xoả} {xôn xao|xôn xang|xốn xang} {xuân huyên|thung huyên} {xuất gia|xuống tóc} {xúc xiểm|xui xiểm} {xử sự|ứng xử} {xử tử|xử quyết} {xương xẩu|xương xóc} {y học|y khoa} {yểm hộ|yểm trợ} {yên lặng|lặng yên|tĩnh lặng|yên ắng} {yến anh|yến oanh} {yếu tố|nguyên tố|nhân tố} {công ty|tổ chức|doanh nghiệp|đơn vị}
from Vì sao nên chăm sóc sau sinh với vietcare ? Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Vì sao nên chăm sóc sau sinh với vietcare ?
Vì sao nên chăm sóc sau sinh?
– Sau sinh bạn gặp những vấn đề về bụng như nhiều mỡ thừa, nhăn, sổ, thâm, rạn…khiến bạn mất tự tin
– Cơ thể đau mỏi, đặc biệt là các vùng như cổ, vai, gáy,…do ít vận động, thức đêm nhiều
– Da mặt xỉn màu, thâm nám, tệ hơn nữa là bị mụn do thay đổi nội tiết tố.
– Da bạn đã từng bị tổn thương do: tắm trắng, bị viêm lỗ chân lông?
Bạn có biết?
Phục hồi ngay sau sinh sẽ giúp bạn có cơ thể dẻo dai, cũng như phòng ngừa các chứng bệnh hậu sản, giúp bạn có cuộc sống viên mãn về sau
Thời kỳ vàng giúp hồi phục cơ thể cũng như tái tạo da, giúp da sáng hồng là thời kỳ kiêng cữ
Giai đoạn vàng giúp co hồi và định hình phom bụng giúp vòng eo săn chắc và tránh sổ sau sinh
Phục hồi lớp màng lipid giúp da mịn màng, sáng hồng toàn thân
Bạn đã trải qua thời kì mang bầu và vượt cạn với bao mệt mỏi và vất vả, bạn hoàn toàn xứng đáng nhận được sự chăm sóc để phục hồi sức khỏe, lấy lại vóc dáng, vòng eo và làn da sáng hồng xinh đẹp như Nữ hoàng.
tìm kiếm Anh chị em a dua ả đào ác nghiệt ác thú ái ân ái mộ ái tình aids thông suốt âm u ám hiệu khuất tất giết hại an dưỡng thủ phận chôn cất an ủi áng chừng gan dạ anh hào nhân kiệt ao ước ào ạt ảo ảnh ảo tưởng áo mưa hậu sự ứng dụng áp điệu bớt xén ăn trộm ăn lận bắt nạt ăn xin ân hận ăn nhịp bõ bèn ăn xài ăn ý âm ti bĩ cực thái lai âm hộ âm mưu âm nang thầm lặng rầm rĩ ẩm thấp đầm ấm no đủ ân huệ ân tình đại xá ẩn nấp hàm ý ủ ấp ẩu đả thầy giáo ba láp cô đỡ tươi tắn chưng nhân ái bạc mệnh bạc nhạc bách bộ bách tính bạch cầu bạch đàn bài bác bài tiết bãi bỏ khâm phục cảm tạ phương pháp bại lộ bại vong ban bố ban đầu bàn thảo tranh cãi bàn thờ bản tính bán buôn bạn đời bàng hoàng hờ hững nhà tuyển dụng ôm đồm bao dung bát ngát bao nhiêu bủa vây bảo đảm bảo tàng thủ cựu nói chung báo thù báo ân bạo động bạt tử bạt ngàn báu vật bày biện giãi bày thông tõ băng hà bằng cớ bằng hữu hài lòng bắp cải bắp chân hạch sách bắt bí bắt vạ bặt thiệp thiên tính bần thần bủn xỉn bận lòng bấp bênh bập bồng cùng bất đắc dĩ bất đồng bất hạnh bất hợp pháp bất khuất bất lương bất ngờ ngất bây chừ bấy lâu bẽn lẽn bén mảng bèo bọt cuộc chiến bê tha bê trễ bề bộn bãi bể nương dâu chúa thượng bệ vệ tự răn bên bị bên nguyên bền chí bền vững bếp núc độc ác bêu xấu bi kịch bi tráng bí ẩn bí thư bị động biên giới tham ô chây lười biết ơn biệt tài biệt thự biểu diễn biểu thị bịn rịn binh lực binh sĩ bình đẳng bình minh bình phục thản nhiên thông thường bịt bùng bỏ bê bỏ thăm bó giò chim thầy bói bom h bóng vía xa xôi bóng lộn bàng quang cố lão mồ hóng liễu bồ bồi dưỡng có ích bổ dụng bá cáo lính thủ túc bổi hổi bồi hoàn bạc tình thấp thỏm nghĩa vụ đùa bỡn xốc nổi thốt nhiên lốp bốp bộc phát phờ phạc trật bến bờ cường điệu lờm xờm ngậm ngùi bụi trần bủn nhủn cáo buộc rầu rĩ văn pháp bực bõ che đậy mũ chào mào tụng ca cà ri cà khêu khập khễnh chim lồng cá chậu cá gáy hải mã cá hẻn xa vắng cất chức cách mệnh cách tân giả trang cất mộ đoan thiện cảm quyết tử cảm nghĩ xúc cảm can tràng đảm đang canh phòng canh chầy tình cảnh cánh bèo mặt nước cao áp báo tang cáo thoái cát luỹ quạu quọ cẳn nhẳn gắt gỏng lộn tiết đắng cay cấy cày căm hận hặm hụi cơ bản dặn dò vặn vẹo cỗi cằn bít tất tay giải nghĩa cầm sắt tù đày cẩm nhung cấm chỉ cân đai tương xứng cần cù cấp bách cần thiết cẩn mật đánh giáp lá cà cận đại cất nhắc cật sức cày cục cầu nguyện hố xí cây xăng ba má nhá nhem chạnh lòng kiểm tra chạy chữa chằm chằm chú tâm trông nom dằng dịt chẳng hạn bóp chắt chặt đẹp chấm dứt thực lòng chân trời đắn đo chấn chỉnh chợp chờn chập chững chất phác chờ chực chầu diêm vương che chở chèn ép chênh vênh chèo lái chê cười chế nhạo chế tác chễm chện lơi là loạng choạng khuất chết đuối chết không kịp ngáp phí nằm mê chiếm đoạt chiến bại đấu tranh chiến hào chiến sĩ chiến thắng chiến trận chiêu an chiêu tập làm phép cửu tuyền chịu khó chõ mõm chó chết chòng ghẹo lựa chọn mau chóng chót vót chốc mòng gai góc chợ trời chơm chởm lẩn vẩn cợt nhả chủ mưu chủ tịch chính yếu lưu ý sâu cay đau xót xác thực duyệt rốt cuộc ưa thích mài giũa tí chút dịch chuyển chửa buộm ngập tràn chức phận tưng hửng chừng đỗi chững chàng chứng thực trở ngại chân gỗ có nhẽ nom dòm hồng quân đơn chiếc cựu truyền chấp nệ cố quốc cố tri cụt ngủn mồ côi mồ cút sâu bọ thiên chúa giáo xác nhận công thương nghiệp công thải kềnh càng hiệp tác khốn cùng thời cơ thân thể bài bạc cơm cháo phu của nả cục súc cục kịch tếch cung nhân thế cuộc choáng choàng húiphản khángđỉnh điểmkiên quyết thẳng thắn hiếp dâm rán phúc tinh cựu triều da đồi mồi man di bao tử dạ tiệc tập huấn dằng daidông dàitằng tịu dáng bộ lợi danh ngả nghiêng khuyên bảo dâm bôn gian phụ giàn giụa dân binh cứ liệu dìu dặt dầu lửa vết tích dây dính dai sức chúc thư chuyển di thiên di di thể mẹ kế tất nhiên quá khứ quái đản kì dị thổ tả kiều diễm dung mạo xoá sổ trinh sát viên dò la nhòm ngó thuôn dòng tộc sơ lược giả dối dập dồndốt đặc cán mai cám hấpchu dudỗ ngon dỗ ngọt sắc đẹp dung thadùng dằngdụng cụ dụng ý choãi duyên do dôi thừa dư âmtham dự dự định dự trù dưa hấudược học dược liệu dườngđa sốđả kíchđã đành đá hoa đá hoa cương đá vàng vòng đaichiêu đãi đại đăng khoa đam mê đàm phán đạm bạc đàn bà đàn bầu đánh lừa đào ngũđảo điên trả lờiđau buồn đau đớn đau khổ đắc chíđắm đuốiđẳng cấpđặm đà đất liền đầu đềđấu trườngđậu đũađèn điện đèn pin đeo đuổixinh xắnđê hèn công việc đề nghị đề phòng đệ tử đêm ngày bắt đầu thủ cônggái điếm mục đích đích danhđình công đỉnh chung đính hônhiu quạnh đo vánđoan chính đoan ngọ đoàn kết đoàn tụđón tiếpđô thị đồ đạc đỗ quyênđộc giả độc nhất độc thân đôi khi đồi bại đổi thayđối lập đối phó đồn đại đồng niên đồng tiềnđộng đất động viên đột kíchđờ đẫnđời đời có lẽ nàođu đưa đua đòiđuốc hoa đút lót đưa đón đương chứce ấp e dè è cổ ém eo hẹp eo sèo éo le ép buộc ép lòng êm ả êm ru êm thấm ễnh gà gô gà tồgác lửnggạch hoa gai mắt gái nhảy cù nhằng gan lìgang tấc gang thép ganh ganh đua ganh ghét ganh tịgạo cẩmgắng công gặp mặt gầm ghègần gũi gần xagập ghềnhsinh chuyện gây gấy gây lộn khai hấngầy guộc gầy nhom gấy sốt kẹ ghé lưngghê gớm kinh rợn ghê tởm ghế dàighi âm ghi chép chú giải ghi lòng tạc dạgia cảnhgia phả gia bản gia thất gia thếgià cả già câng lọc lõi già mồmmạo danh giả định giả mạo giả nhưgiá phỏng giá thú giá trị thặng dư giác quan giai đoạn giai nhân giai phẩm xuất ngũ giải nguyên giải oan giải phẫu giải phóng giải sầu giải tán giải thích giải thoát giải toả giải trí giam cấm giảm sút giám định thông dâm giảo hoạt gian lao gian truân điệp báo đứt quãng giang mai đất nước giảng viên giáng thế giành giật kiệt sỉn giao hợp giao thiệp giao hảo giao kết phó thác giao tranh giáp giới giáp hạtgiàu sang chà đạpgiằng xégiấc hoègiận hờn giật lùi giật mình giật nónggiây khắc giấy ráp giấy sáp giấy than giấy chặm giấy tờ gièm pha giếng khơi thịt chả giò giòn tan giọt sành tác độnggiôn giốt giống hệt giống nòi giờ phút đốc chứng giới luật giới nghiêm giục giã giun đất giúp đỡ giữ gìn giữ kẽgóc độcóp nhặt gọn gànggồ ghề gốc gác gốc rễ cầu môn gông cùm gồng gánh gột rửa gớm ghiếcgượng hà hiếp hà khắc hà mã hà tất hà tằn hà tiện hả giậnhài hước hải âu hải cẩu hải đăng hải quantrú ngụ hàm hồ hàm súchàn huyên hi hữuhàng ngũ hàng xóm hanhhành hạ hành hình hành quân tung tíchhao tổn hào phóng hảo hán náo nứchắc ínhắt hơi hắt hủihầm trú ẩnhân hoan hấp hối hấp tấp hầu hạ hầu bao hầu hết hậu hĩ hậu sản hậu trường hé rănghèn hạ hèn yếu hẹn hẹn hò heo hút héo hắthể hả can hệhết hồn hết vía hết lòng hết sức hí hoáy hí trường ham thích hiềm nghi nguy hiểm hiền lành dâng hiến hiện đại hiện hình hiệp định hiệp đồng hiệp thương hiếu thảohiệu chính hiệu nghiệm hình dáng hình dong chừng nhưtít mù hò la hò reohoa hồng hoa lệ hoa lợi hoài vọnghoàn cầu hoàn tất hoàn tục bông tai hoán vị hoạn đồ hoạn quan hoang toàng hoang dã hoang vu hoàng gia hoảng hồn hoảng hốt hoắm học lỏm học sinh học thức hỏi vợ hom hem hòm thưhổ lốn mang bành xấu hổ tương trợhộ vệ hôi rình tanh hôi phúc âm lai tỉnh hồi ức hối lỗi họp hành trụ sở đối thoại bữa nay bữa qua thành hôn vong hồn hồn mai hào hểnhỗn xược quất hồng bì hồng huyết cầu bình khang quần hồng hách dịch hơi hám nông cạn hỡi ơi hợm mìnhăn nhập hợp thức có lí hiệp lực thống nhất hoà tấu tuyển tập vừa ý hơ hải mách lẻohú hồnnung đúc cường bạo hung hãn ác thần hung phạm kiêu hùng húng chó khúng khắngnhà huyên ảo huyền kì bí thần kì huyễn hoặc huyện nha áp huyết huyết quản huyết hệ hư vô từ hư hưng vượng hưng phếlửa hương gương sen chỉ dẫn hữu hảo sở quan ậm ạchđi ngoài đi tả lợi ích lặng lặng im chí ít ít oi lè nhèkem câylèm nhèm kèn bóp bèo nhèo ẽo ẹttrần thuật cận kề nối nghiệp chớ thây kên kênkết thân ngậm vành kết cỏ kết cuộcca cẩm dị biệtkhai trường khai thác khơi mào đại quát khem khổnhà laokhang kiện khẳng khái chống án khánh tận khát khaokhật khừ hành lí khăn đóng nhất quyết mật thiết ngẳng nghiu khe khắt nguy cấpkhụng khiệng khơi gợikhí gió vũ khí huyết khí bạch đái thần sắc khí hiếm góc cạnh khiêm nhượng khuyết thiếu bất nhãnhảykhinh thường rẻ khinh khi mạn ngân khố khó tính khó nết khoa trường phô trương nói pháchhoan lạc rộng lượng nhân nhượng thư thả trọng đãi thoáng đạt khoáng chất bó taythan khóckhổ dịch tội nghiệp ác liệt tuấn tú khôi khoa vô thiên lủng lớn khôn khốn một nỗi không đâu vào đâu chẳng những chẳng thể vô tiền khoáng hậu đồ sộ lưu không dại khờ nghô nghê cất binh phát động phát xuất phát khởi cử sự thủ xướngkhuất núi khúc khuỷurúc rích khúc nôi sườn kinh khủng phạm vi mực thước khuôn xanhcúc bấm quyên giáo khuyên lơn thiếu sót thiên hướng bo bovô trùng chối từkhích động kích tấc kìm nén chắc chắn nhẫn nại quyết tâm tạo lập kiến vàng kiến giảng tri thức kiện tụngkiệt lực tuyệt bút tự thị ngoại kiều gương mẫu cổ lai xoàn linh đơn kim khíkinh kì độ kinh hãi kinh ngạc nhiên mạn tính động địa kinh thiêncung kính kính dưỡng mục kính mát viễn kính yêu kính là đà tà tà lượt làlơi lả thướt tha lở tở lạ thường loáng thoáng lạc lõng lạch đạch nhai nhảidoanh gia tài xế lại sức lại mâm ghi bàn làm thuê làm đỏm làm tới làm bé mối manh ô nhục bội phản làm phước làm đồnglang bạt kì hồ trượng phu trung bình xóm thôn quên lãng lãng nhânlau chau linh lợilành lẽ vùng biển cương vựctị nạn lạnh giá lạnh ngắtlao đao lao động lao lung lao nhao lao tù lào quào lào xào lạo xạo lạp xườnglau láu láu cá lay chuyển lay lắtlạy lụclăm lăm lăm le lăm tăm lăn đùng lăn kềnh lăn taylăng mạ lăng nhăng lăng tẩm lăng trì lăng xăng lằng nhằng lẵng nhẵng lắng nghe lặng thinh lắt lẻo lặt vặt lấc cấc lấc láolâm sản lâm thờilầm lạc lầm lầm lẩm bẩm lẩm cẩmlấm chấm lấm lét lân cận lân la lần khân lần lượt lẩn mẩn lẩn quất lẩn tránh lẫn lộn lấn át lấn chiếm lận đận lấp lánh lấp ló lấp loáng lấp lửng lập cập lập mưu ngay lập tứclẩy bẩy lâu lắc thanh lâulây truyền lây dâylầm lội xăng xáilinh nghiệmđúng rachèm nhèm bẻo lẻo len lách dấm dúi leng reng loảng xoảng chàng màngleo teo lươn lẹonheo nhéo lép xẹp nhem nhép lẹp xẹp đì đẹt lê lết dềnh dànglễ phép nghi lễ lễ phẩmlốc thốcsai lệch lêu nghêu lều phều lệt bệt lêu têu lều chiếu lí tí mừng tuổi nhi nhí lủng củng lịch lãm lộ trìnhthanh liêmliên đái liên hợp kết liên giao thông triền miên liên tụctía lia xiểng liểng liệt giường liệt chiếu quyên sinhliệu thần hồn linh giác khôn thiêng linh bài lính hầu líu lô ton tả lo lắng suy tính toan lo lò mò lò sát sinh nhọ nhem chệch choạc phòng loan loan phụng loạn loạn lạc loạn luân loạn ngôn loạn sắc loạn trí loạn xạ loang loángquanh coloăn xoăn loăng quăng loằng ngoằng lóc cóc lóc ngóc lọc xọclom khom lõm bõm lọm khọm lon ton bụng dạ lòng lang dạ thú lơ thơ lóng cóng dằn bụng lọt lòng lọt tai lô nhôlỗ chỗ lỗ đít lờ lãi lố bịch lố lăng lộ xỉ lôi thôi lỗi lầm lồm cồm lổm ngổm lộn bậy lộn phèo bông lông lông hồng trọc lốc lông mày lông mi lông quặm lông tơ lộp bộp lơ lửng lơ mơ lờ đờ lù mùlỡ bước lỡ dở lỡ thì lớ ngớ lớ xớlớp lang lớp nhớp lu bù lù khù lù lù lú lấplúa mì luận chiến lề luật luật sư lúc nhúc lục đục lục lạolui tới lủi thủi lúi húi lúi xùi tán gẫulũn cũn lùng sục lùng thùng lúng búng luôn luônluồn cúiluống cuống luống tuổi tập dượt lử đử lữ khách lường đảo lường gạt lọc lừa lừa mịđôi lứa vạm vỡdấn vốnlẫy lừng lờ lững thủng thẳng lược dàythu lượm lương lậu danh y lưỡng cưlượt thượt đúp lưu chiếu lưu hoàng trôi dạt trôi chảy tạm cưhấp lực yêu thuật cơ màsức ngựa tà ma má phấnméc rắn mối mai mốt phục kích ngày maimiệt màiri đô thoả nguyện láng máng tiếng là màng tai căn số màng lưới màng nhện rắp tâm mảnh khảnh thủ đoạn bạo dạn mao quảnmát ruột mát mày mát mặt mạt đời màu mẽ phì nhiêu thuốc nướcmáu me hoạ maytàu bay mà cả mặc dầu thả giàn măn mẳn mì thánh mầm non rầy la nhiếc mắng tracom phương diện mặt dạn mày dày mày mặt mặt movân vêngấp nghé bậm bạp mất trộm vô giáo dục mếch lòng thất bát biệt tăm nhiệm mầukiểu dáng nước mẹ thân mẫu cốt lõi mưa mâyđích mẫu méo xẹo mê li đê mêmềm mỏng yếu mềm lử cò bợ mỏi mệt nhọc mệt bột ngọt mai mỉamiễn sao miễn nhiễm mồm tai tiếng sáng tỏ minh quân sáng láng thân oanmít ráo mít ướttáy máycâu liêmsoi mói mỏi mòn nhỏ nhen trông chờ phong phanh ngóng chờ ước mong mỏng tangnấm mèomung lung mùng tơimột tẹo nhân thể một đôi tơ tưởng mộng mơ mù mịt mở cờ trong bụng khai mạc mở rộng tỉnh ngộmỡ sa vừa rồi mới toanhmua sỉmúa mỏtủm tỉm bụ bẫmmạt cưamuôn thuở vô vàn muộn mằn chụt chịt móc mưa chừng độmừng húmkhổ quacơ mưu mưu mẹonam vô tương tự nề hà ép nài van vỉnam bằngsờntì thiếp nanh nọc móng vuốtnão nuột nát nướcphát sinh nồng nực dăm ba dăm bảy niên học vất vả nghễnh ngãng trĩu nặng nấu bếp thổi nấutránh né neo ngườinể nả vì vậynền tảng nề nếp thói quen giả dụ chếnh choáng ăn giá té ngửa ngỏng ngạch trật ngai rồng ngao ngán bướng bỉnh dọc ngang ương ngạnh tai ngượcngạt ngàongày một thời giờ hiện tại tháng ngày ấp úng nhắm nhía nghiêm cấm cằn cặt ngặt nghẹo ngâm ngợinhà băng ngại ngầnngơ ngẩn ngước ngất nghểu ngốn ngấungất ngây thơ ngây nghe lóm đói nghèo nghèo túngngông nghênhngờ vực ngùn ngụt nghi tiết ngơi nghỉ quyết nghị nghị viên tha ma tức thị nghĩa binh trang nghiêm nghiêm nhặt ngửa nghiêng điểm hay ngàn thu ngàn xưa rọ rạy chua ngoa bề ngoài bên cạnh đó ứng cử viên trác tuyệt ngoại ô bồ bịch ngoặc ngoéo tay vằn vèo nể sợ ngà ngọc ngúng nguẩy giấy tờ ứng tuyển ngói móc phòng ban ngọt nhạt tình đầu biện pháp nam nữngọt lự máu chiến ngỗ ngược thứ bực ngồi phệt ngồi xổm ở không ngồi xếp bằng tròn tiếng nóingờ ngạc nào ngờđần dại ngu độn ngu tối đù đờ ngủ ngáy cư ngụ quệch quạc ngủng ngẳng cội nguồn nguy ngập nghi trangthuần chất vật liệu thống chế vẹn nguyên y nguyên chửi rủaước nguyện ngư gia văn cảnh ngứa mồm ngứa gan bạc đãi xuôi ngược người ngoài trần thế người thân đứa ở tình nhânsạn mặt ngượng nghịucửa công chiêu đãi sở nông gia quốc gia thi sĩ vườn trẻthiện ýgiai điệutinh ranhthâm hiểm nhôm nhoamla liệt an nhàn cầu mắt nhãn quangnhão nhoẹtdớn dácnon gannhảy xổ nhảy cà tửng mẫn cảm nhắm mắt nhắm mũinhẵn thínlầm lẫn nhâm nhinhân lực quần chúng. # nhân ngãi phẩm giá nhân bản viên chức nhân nhẩnnỡ nhận biết trâng tráo dấp giọng lập loè nhấp nhỏm định nghĩa nhập khẩu tòng ngũ nhập ngoại nhất tề tán thành nhật trình ăn nhậu nhây nhớpnhẹ tênh nhẹ nhõmnhệu nhạo nữ nhi kèo nhèorỉa rói thể nhiễm sắc tâm huyết nhiệt biểu nhiệt tìnhnhịp độ đạo nho ti toe tí xíulọ nồi tuồn toe toétlong nhong nũng nịu ngồm ngoàm nườm nượptiếc nuốinhởn nhơ nhớt nhát nhợt nhạt nhuần nhị nhuận tràng nhúc nhích nhục nhã nhũn nhặn nhung phụcnhư chơinhừ đònnhựa sốngnhức nhối nhưng nhứcnhượng địa ni cô nỉ non} {niềm nở|vồn vã} {niềm tây|niềm riêng} {niết bàn|nát bàn}{nịnh hót|phỉnh hót}{nỏ mồm|nỏ miệng} {nói cạnh|nói cạnh nói khoé|nói kháy|nói khía nói cạnh|nói móc} {nói chuyện|chuyện trò|trò chuyện} {nói dối|nói láo} {nói lảng|đánh trống lảng} {nói ngang|nói ngang cành bứa} {nói ngọt|nói ngon nói ngọt} {nói nhịu|nói lịu} {nói nhỏ|bảo nhỏ} {nói thầm|thầm thì|thì thầm|thầm thào|thầm thĩ} {nói toạc|nói toạc móng heo|nói toẹt} {nói trộm vía|nói trộm bóng|trộm vía} {non sông|non nước|núi sông|nước non|sông núi} {nõn nà|nõn nường|nuột nà|nuột} {nón quai thao|nón ba tầm|nón thúng quai thao}{nòng cốt|cốt cán|nòng cột}{nóng bức|nóng nực|oi bức} {nóng hổi|sốt dẻo|nóng sốt} {nóng nảy|nóng tính} {nóng vội|nôn nóng} {nô đùa|đùa giỡn|nô giỡn}{nổi bật|nổi trội} {nổi danh|lừng danh|nổi tiếng|nức danh|nức tiếng} {nổi giận|nổi nóng|nổi xung}{nối gót|theo gót} {nối tiếp|tiếp nối} {nội chính|nội trị} {nội thành|nội ô}{nông dân|dân cày} {nông sản|nông phẩm} {nồng cháy|nồng nàn|nồng thắm} {nồng nỗng|tồng ngồng|chồng ngồng}{nơm nớp|ngơm ngớp|thom thóp}{nung nấu|thiêu đốt|nấu nung} {nuông|cưng chiều|nuông chiều} {nuốt chửng|nuốt trộng} {nuốt sống|nuốt tươi} {núp bóng|nấp bóng} {nữ hoàng|nữ vương}{nước bọt|nước miếng} {nước dùng|nước lèo} {nước hàng|nước màu} {nước lã|nước lạnh} {nước lọc|nước chín} {nước lợ|nước chè hai} {nước phép|nước thánh} {nước tiểu|nước đái|nước giải} {nước xuýt|nước xáo}{oai phong|uy phong}{oan khuất|oan khúc} {oan trái|oan nghiệt}{oán hận|oán hờn|thù oán|oán cừu|oán thù} {oang oang|choang choang|oang oác} {oanh tạc|oanh kích}{oe oe|oa oa} {ong bắp cày|ong bầu} {ong bướm|bướm ong} {ong nghệ|ong vàng} {ong vò vẽ|ong vẽ|ong bò vẽ} {õng ẹo|thưỡn thẹo|ưỡn ẹo} {ô hay|ơ hay} {ô kìa|ơ kìa} {ô tô buýt|xe buýt} {ô trọc|ô uế} {ổ bi|vòng bi}{ốc nhồi|ốc lồi}{thôi việc|nghỉ việc|mất việc} {ôn con|ôn vật} {ông cha|cha ông|tổ tiên|tiên nhân|tiên tổ|tiên sư|thánh sư|tổ sư|tiên sư cha|tổ tông} {ông táo|táo quân} {ông tơ|ông tơ bà nguyệt|ông tơ hồng} {ống chân|cẳng chân|ống quyển} {ống nghiệm|ống thử} {ống nhòm|ống dòm} {ống nhổ|ống phóng} {ở cữ|nằm bếp|nằm ổ} {ở đợ|ở mướn} {ở truồng|ở lổ} {ơi ới|í ới} {ỡm ờ|ẫm ờ} {ớt chỉ thiên|ớt hiểm}{phá bĩnh|phá đám|phá ngang|phá thối} {phá quấy|quấy nhiễu|quấy phá|quậy phá|phá rối|quấy rối|khuấy rối} {phá sản|vỡ nợ}{phai nhạt|nhạt phai|phai lạt} {phái đoàn|phái bộ} {phàm tục|trần tục|thế tục|trần ai} {phạm nhân|tội nhân|tội phạm|tù nhân|tù|tù đọng|tầy|tù hãm|tù túng} {phạm thượng|mạn thượng} {phản ảnh|đề đạt|phản ánh|phản chiếu} {phản đề|nghịch đề} {phản phúc|phản trắc|sấp mặt} {phán đoán|suy đoán} {phanh phui|bóc trần|lột trần|vạch trần} {pháo cối|moócchê|súng cối|pháo đùng} {pháo hoa|pháo bông} {pháp luật|luật pháp}{phát chẩn|chẩn bần} {phăm phăm|xăm xăm} {phẳng lặng|bằng lặng|bình lặng} {phẩm trật|phẩm cấp} {phân bì|so bì|suy bì|tị nạnh|bì} {phân công|cắt cử} {phân tích|phân tách} {phần phật|lật phật} {phẫn nộ|cuồng nộ|thịnh nộ} {phẫn uất|căm uất} {phấn son|phấn sáp} {phấp phới|ph���t phới|phơi phới|phơ phới} {phất phơ|lất phất|phân phất|phơ phất}{phe cánh|bè cánh|vây cánh} {phèng la|đồng la|thanh la}{phế truất|phế|truất phế} {phều phào|lào phào|lào thào|thều thào}{phi phàm|siêu phàm} {phì phèo|phì phà} {phỉ báng|bỉ báng|huỷ báng}{phiếm luận|phiếm đàm} {phiếm thần luận|thuyết phiếm thần} {phiên dịch|thông dịch|thông ngôn} {phiên phiến|đại khái}{phiền hà|quấy quả|phiền nhiễu|quấy rầy} {phiền muộn|muộn phiền} {phiền phức|phiền toái}{phong bì|bao thơ|bì thư} {phong cảnh|cảnh quan} {phong độ|phong thái|tư thế} {phong quang|thanh quang} {phong vân|gió mây} {phòng ngự|phòng thủ|phòng vệ} {phòng thân|hộ thân}{phổ biến|phổ quát|phổ thông}{phôi pha|pha phôi} {phối hợp|kết hợp}{phù chú|bùa chú} {phù hộ|độ trì|hộ trì|phù trì|phù trợ} {phù sinh|phù thế}{phụ bạc|phụ tình}{phúc ấm|phúc trạch} {phúc thẩm|phúc án} {phục phịch|ục ịch} {phục tùng|phục tòng}{phúng viếng|điếu phúng|phúng điếu} {phụng dưỡng|thờ phụng|thờ cúng|thờ tự}{phượng hoàng|phụng hoàng}{qua lại|tương hỗ|hỗ tương}{quả báo|nghiệp báo} {quả đấm|nắm đấm} {quả phụ|goá phụ|sương phụ} {quả quyết|cả quyết|quyết đoán} {quả tình|quả thật|quả thực} {quá chừng|quá cỡ|quá đỗi} {quá đáng|quá quắt} {quá trớn|quá đà}{quan điểm|ý kiến} {quan san|quan sơn} {quan tâm|quan hoài} {quan trọng|quan yếu} {quản thúc|quản chế} {quán quân|vô địch} {quang|quang đãng|quang quẻ} {quang cảnh|khung cảnh} {quang dầu|dầu quang} {quang quác|quàng quạc} {quảng cáo|lăng xê}{quạt điện|quạt máy} {quạt hòm|quạt lúa}{quằn quại|oằn oại}{quân dịch|nghĩa vụ quân sự} {quân lính|binh lính|lính tráng} {quân nhu|binh nhu} {quân phục|binh phục} {quân thù|kẻ thù} {quần áo|áo quần|áo xống|xống áo} {quần cư|cộng cư|quần tụ} {quần đùi|quần cụt|quần xà lỏn} {quần quật|vần vật} {quần thần|triều thần} {quần vợt|tennis} {quẫn|quẫn bách|quẫn trí|cùng quẫn|túng quẫn}{quen thói|quen thân}{quét dọn|dọn dẹp|thu dọn|thu vén} {quét tước|quét quáy} {quê kệch|quê mùa} {quên khuấy|quên béng|quên lửng} {quềnh quàng|quều quào}{quyền hành|quyền bính} {quyền lợi|lợi quyền} {quyến rũ|hấp dẫn} {quyết chí|cố chí} {quyết chiến|quyết đấu}{ra công|ra sức} {ra dáng|ra phết} {ra rả|sa sả} {ra trò|ra tuồng}{rả rích|rinh rích}{rã rời|rời rã} {rã rượi|rũ rượi|rũ rợi}{rách bươm|rách mướp|rách tươm} {rạch ròi|rẽ ròi} {rải rác|tản mát|tản mác|tản mạn} {rái cá|tấy} {ram ráp|nham nháp}{rạn nứt|nứt rạn|rạn vỡ|sứt mẻ} {ràng buộc|buộc ràng}{rành mạch|phân minh} {rành rành|ràng ràng|sờ sờ} {rành rọt|rành rẽ}{rảnh rang|rảnh rỗi|rỗi rãi} {rạo rực|rộn rực} {rau ngót|bồ ngót} {rau ráu|gau gáu|ngau ngáu}{rắc rối|rối rắm} {rằn ri|rằn rện} {rắn cấc|rắn câng} {rắn mặt|rắn đầu rắn mặt|rắn mày rắn mặt} {rắn rỏi|cứng rắn} {răng hàm|răng cấm} {râm bụt|bông bụt} {rầm rầm|rần rần} {rầm rộ|rần rộ}{rất đỗi|hết mực|rất mực}{rèn luyện|đoàn luyện} {rén|nhón nhén|rón rén} {rét mướt|ấm áp} {rếch rác|bẩn thỉu} {rên rẩm|rên rỉ}{rì rầm|rầm rì}{riêng biệt|biệt lập} {riêng tây|tây riêng|riêng tư}{riu riu|liu điu|liu riu} {roi vọt|đòn vọt} {ròng|ròng rã} {rồ dại|điên rồ} {rồi đây|một mai|rồi ra}{rộn rã|rộn ràng}{rộng cẳng|rộng chân rộng cẳng} {rờ rẫm|sờ sẫm}} {rục rịch|rậm rịch}{rung chuyển|rung rinh}{ruộng đất|ruộng nương|ruộng rẫy} {ruột già|đại tràng} {ruột thịt|cật ruột|ruột rà} {ruột tượng|bao tượng|ruột nghé} {rút lui|tháo lui|thoái lui}{rười rượi|rời rợi}{rường cột|trụ cột|cột trụ} {rượu vang|rượu chát|rượu nho} {rứt ruột|đứt ruột|đứt ruột đứt gan} {sa đì|thiên truỵ} {sa sầm|sầm} {sạch bong|sạch bóng}{sai lầm|sai trái} {sai sót|sơ sót} {sài hồ|bắc sài hồ|nam sài hồ} {sài kinh|sài giật} {sài lang|lang sói} {sái|trẹo|trặc|trệu} {san sẻ|chia sẻ|san sớt} {sản xuất|sinh sản} {sán xơ mít|sán dây} {sang tên|sang tay} {sàng lọc|chắt lọc|gạn lọc} {sáng dạ|sáng ý|thông minh} {sáng loáng|sáng nhoáng} {sánh duyên|sánh đôi}{sao băng|sao đổi ngôi|sao sa} {sào huyệt|hang ổ}{sáo sậu|cà cưỡng}{sau cùng|sau rốt|sau hết} {sặc máu|sặc gạch|sặc tiết} {sắm sanh|sắm sửa}{sắp đặt|sắp xếp|xếp đặt}{sân bay|phi trường|trường bay} {sân khấu|sàn diễn}{sần sật|sừn sựt}{sập sùi|sùi sụt|sụt sùi} {sầu thảm|thảm sầu} {sây sát|trầy trụa}{sẻn so|dè sẻn}{sền sệt|lệt sệt}{sĩ tử|cử tử} {siểm nịnh|xu nịnh|nịnh bợ} {siêng năng|chăm chỉ} {siêu âm|siêu thanh} {siêu nhiên|siêu tự nhiên} {siêu thoát|siêu thăng} {sinh dưỡng|dưỡng sinh} {sinh đẻ|sinh nở} {sinh học|sinh vật học} {sinh thời|sinh tiền} {sinh tử|tử sinh} {sính lễ|sính nghi}{so đo|so đọ|so kè} {soạn|biên soạn} {soi xét|xét soi}{son rỗi|son sẻ} {song đường|song thân|hai thân} {song song|đồng thời} {sóng sượt|sõng soài|sóng soài|sóng soải} {sôi gan|sôi máu|sôi tiết} {sôi sục|sục sôi} {sông đào|sông máng} {sống chết|chết sống|sống mái|thư hùng|trống mái} {sốt ruột|nóng ruột} {sột soạt|loạt soạt} {sơ đồ|lược đồ} {sơ khai|nguyên sơ} {sơ suất|sơ sẩy|sơ sểnh|sơ ý|vô ý} {sơ tán|di tản|tản cư} {sờ mó|rờ mó} {sở thích|thị hiếu}{sớm khuya|khuya sớm|sớm tối|sớm trưa|tối ngày} {sớm mai|ban mai} {sớm muộn|trước sau}{sùm sụp|tùm hụp|tùm hum} {sùng đạo|mộ đạo} {súng cao su|giàng thun|ná thun} {súng lục|súng sáu} {súng máy|súng liên thanh} {suôn sẻ|trơn tru|trót lọt|trơn|trơn tuột}{suy diễn|diễn dịch} {suy nghĩ|nghĩ suy} {suy nhược|hư nhược} {suy tàn|suy vong} {suy tôn|tôn vinh} {sứ giả|sứ thần} {sứ mệnh|sứ mạng} {sự thật|sự thực} {sự vụ|sự vụ chủ nghĩa} {sửa chữa|sửa sang|tu sửa|sang sửa|tu bổ|tu tạo|tu chỉnh|tôn tạo} {sửa soạn|soạn sửa}{sức ép|áp lực} {sưng vù|sưng vều|sưng vếu} {sừng sững|lừng lững}{ta thán|ca thán} {tà dương|tịch dương} {tà đạo|tà giáo|tả đạo} {tả thực|tả chân} {tả tơi|tơi tả|xơ xác|xác xơ|xờ xạc}{tác hợp|tác thành}{tai ách|tai ương} {tai hại|ác hại|nguy hại}{tài ba|tài giỏi|tài hoa|tài tình} {tài khoản|trương mục|account} {tài tử|a ma tơ} {tải|chuyên chở|vận chuyển|chuyển vận|vận tải} {tái giá|cải giá|đi bước nữa|tục hôn|tục huyền} {tái mét|tái ngắt} {tái tạo|tái hiện} {tại sao|vì sao} {tám hoánh|tám đời} {tạm biệt|từ biệt|giã biệt|giã từ|từ giã} {tan hoang|toang hoang|tan nát|tan tành} {tan vỡ|đổ vỡ|vỡ|vỡ lẽ|vỡ vạc} {tàn ác|tàn bạo|tàn nhẫn|bất nhẫn|tàn tệ} {tàn dư|tàn tích} {tàn hương|tàn nhang} {tàn khốc|thảm khốc} {tàn quân|tàn binh} {tàn sát|thảm sát} {tàn tạ|tàn tã} {tàn tật|tật nguyền} {tán dương|tán tụng|tán thưởng} {tán loạn|toán loạn} {tán tỉnh|ve vãn}{tang bồng hồ thỉ|hồ thỉ tang bồng} {tang chứng|tang vật|vật chứng} {tang tóc|tóc tang}{tàng trữ|tích trữ||tích tụ}{tanh bành|tanh banh} {gương mặt|bộ mặt|khuân mặt} {tao khang|tào khang} {tao ngộ|tao phùng} {tao nhã|cao nhã|thanh nhã|thanh lịch|thanh tao} {tao nhân|văn nhân} {tào lao|tầm phào|tầm phơ|tầm phơ tầm phào} {tào phở|đậu hũ|tào phớ|tàu hũ} {tảo mộ|tảo phần} {táo bạo|táo tợn} {táp nham|tạp nham|tạp nhạp|tạp phí lù} {tạp chí|tập san} {tạp vụ|tạp dịch}{tàu bè|tàu thuyền} {tàu điện|xe điện} {tàu ngầm|tàu lặn} {tàu sân bay|hàng không mẫu hạm} {tay lái|vô lăng} {tay nải|tay đẫy} {tày đình|tày trời}{tắc kè|cắc kè} {tặc lưỡi|chặc lưỡi|tắc lưỡi} {tăng viện|chi viện|tiếp viện} {tặng phẩm|tặng vật} {tặng thưởng|ban tặng}{tâm can|tâm sự|tâm tình|tâm tư} {tâm đắc|tâm đầu ý hợp|ý hợp tâm đầu} {tâm hương|tâm nhang} {tâm khảm|tâm trí|tâm tưởng|tâm não} {tâm linh|linh tính} {tâm lực|tâm sức} {tâm ngẩm|tẩm ngẩm} {tâm thần|thần kinh} {tâm tính|tính tình|tính nết} {tâm trạng|tâm cảnh} {tầm gửi|chùm gửi|tầm gởi} {tẩm quất|tầm quất} {tấm tắc|nắc nỏm} {tấm tức|ấm ức|rấm rứt}{tần tảo|tảo tần} {tấn công|tiến công} {tận cùng|cùng tận} {tận tâm|tận tình} {tâng|tưng} {tầng lớp|từng lớp}{tập hậu|hậu tập} {tập hợp|tập kết|tụ họp|tập trung|tụ hợp|tụ tập|tụ hội|giao hội|hội tụ} {tập sự|thực tập} {tập tễnh|tấp tểnh|thập thễnh} {tất yếu|thế tất} {tây phương|tây thiên} {tẻ ngắt|chán ngắt} {tẹp nhẹp|tèm nhèm} {tê giác|tê ngưu} {tê tái|tái tê} {tể tướng|thừa tướng|tướng quốc} {tên cúng cơm|tên hèm} {tên hiệu|biệt hiệu} {tên lửa|hoả tiễn} {tên tục|tục danh} {tên tuổi|danh tiếng|tiếng tăm|tăm tiếng} {tên tự|tên chữ} {tết dương lịch|tết tây} {tha hương|tha phương} {tha thiết|thiết tha|khẩn thiết} {thả lỏng|buông lỏng} {thạch tín|nhân ngôn} {thải hồi|sa thải} {thái bình|thái hoà|thanh bình|thăng bình|yên bình} {thái miếu|miếu đường|tôn miếu|tông miếu} {thái thượng hoàng|thượng hoàng} {thái tử|hoàng thái tử} {tham biện|tham tá} {tham mưu|tư vấn|tham vấn} {tham số|thông số} {than ôi|thương ôi} {than thở|than vãn|thở than} {thang máy|cầu thang máy} {thanh hao|chổi} {thanh thản|thanh thoả|thanh thoát|thảnh thơi.|thanh tú|thảnh thơi|thư thái} {thanh toán|tính sổ} {thanh vắng|thanh tĩnh|thanh u|u tịch|tịch mịch|tĩnh mịch} {thành danh|nên danh} {thành kiến|định kiến} {thành quả|thành tựu} {thành thạo|thành thục|thuần thục|thạo} {thánh giá|loan giá|long giá|xa giá|xe loan|thập ác} {thao láo|trao tráo} {thao lược|lược thao} {thảo nào|chẳng trách|hèn nào|thảo hèn} {tháo|dỡ|tháo dỡ|túa|toá} {tháo dạ|tháo tỏng} {thăm viếng|viếng thăm} {thăng bằng|cân bằng} {thăng đường|đăng đường} {thẳng cánh|thẳng tay|thẳng thừng|mạnh tay} {thắng bại|thắng phụ} {thắt lưng|dây lưng} {thâm nhập|xâm nhập} {thâm nhiễm|tiêm nhiễm|xâm nhiễm} {thâm trầm|trầm lặng} {thẩm phán|quan toà} {thấm thoắt|thấm thoát} {thậm thụt|thậm thọt|thì thụt} {thân chinh|thân hành} {thân mật|thân tình} {thân mềm|nhuyễn thể} {thân sĩ|nhân sĩ} {thân thuộc|quen thuộc} {thân thương|thân yêu} {thận trọng|cẩn trọng} {thấp kém|kém cỏi} {thấp khớp|phong thấp|tê thấp} {thất lễ|vô lễ} {thất sắc|biến sắc} {thất thường|bất thường} {thất ước|thất hứa} {thật thà|thiệt thà|thực thà} {thầy bói|thầy tướng} {thầy thuốc|bác sĩ} {thấy kinh|thấy tháng} {thèm muốn|ham muốn} {thể chế|thiết chế} {thể diện|sĩ diện} {thể loại|loại thể} {thể nghiệm|thử nghiệm|thí điểm|thí nghiệm} {thể tất|thể tình} {thể xác|thân xác} {thế lực|thần thế} {thế mà|vậy mà} {thế sự|sự thế} {thệ hải minh sơn|minh sơn thệ hải} {thêu dệt|tô vẽ} {thi hài| thi thể|tử thi } {thi phú|thơ phú} {thì ra|hoá ra|té ra|thế ra} {thí dụ|tỉ dụ|ví dụ} {thị uy|thị oai|uy hiếp} {thia thia|thia lia} {thìa là|thì là} {thích nghi|thích ứng} {thiên đình|thiên tào} {thiên đường|thiên đàng} {thiên nhiên|tự nhiên} {thiển ý|ngu ý|thiển kiến} {thiện nghệ|điệu nghệ} {thiết nghĩ|thiển nghĩ|thiết tưởng|trộm nghĩ} {thiết thân|sát sườn} {thiết yếu|cần yếu} {thiệt mạng|bỏ mạng} {thình lình|bất thình lình} {thoai thoải|xoai xoải} {thoát thân|tháo thân} {thoát tục|thoát trần} {thoạt đầu|mới đầu|thoạt tiên} {thóc mách|tọc mạch} {thoi thóp|hoi hóp} {thói đời|nghề đời|thói thường} {thô lỗ|lỗ mãng|thô tục |thông tục|tục tằn|tục tĩu} {thổ công|hậu thổ|ông công|thổ địa|thổ thần|ông địa} {thối hoắc|thối hoăng} {thôn dã|thôn quê} {thôn tính|kiêm tính} {thông báo|thông tin} {thông cảm|cảm thông} {thông đồng|móc ngoặc|thông lưng} {thông gia|dâu gia|sui gia} {thông thái|uyên bác|uyên thâm|thâm uyên} {thống trị|cai trị} {ấu thơ|thơ ấu|thơ dại} {thư từ|thơ từ} {thơ thẩn|tha thẩn|thẩn thơ} {thợ nề|thợ hồ} {thời cuộc|thời cục} {thời điểm|thời khắc} {thời gian|thời kì} {thời gian biểu|thời khắc biểu} {thơm nức|thơm lừng|thơm phức} {thơn thớt|xơn xớt} {thờn bơn|cá bơn|lờn bơn}{thu chi|chi thu} {thu nạp|kết nạp|thu nhận|tiếp nhận|tiếp thu|hấp thu|hấp thụ|tiếp thụ} {thu quân|thu binh} {thù địch|cừu địch} {thù hằn|hằn thù} {thủ kho|chủ kho} {thủ tiết|chực tiết} {thú thật|thú thiệt|thú thực} {thú tội|tự thú|đầu thú} {thú vật|súc vật} {thụ giáo|thọ giáo} {thụ giới|thọ giới} {thua kém|kém cạnh} {thuần dưỡng|thuần hoá} {thuần hậu|thuần phác} {thuần khiết|trong sáng|tinh khiết} {thuần tuý|đơn thuần}{thuận lợi|thuận tiện|tiện lợi} {thúc đẩy|xúc tiến} {thúc ép|dồn ép} {thuế khoá|thuế má} {thuế đinh|thuế thân} {thuế quan|quan thuế} {thung thăng|tung tăng}{thuốc men|thuốc thang} {thuốc nam|thuốc ta} {thuốc tây|tân dược} {thuộc địa|thực dân địa} {thuộc tính|tính chất}{thuỷ phủ|thuỷ cung} {học thuyết|thuyết giáo|thuyết lí|triết lí} {thư lại|thơ lại} {thư phòng|thư trai|trai phòng} {thứ dân|dân đen|thường dân} {thứ tự|trật tự} {thừa mứa|thừa thãi} {thức giấc|tỉnh giấc|tỉnh} {thực dụng|thực dụng chủ nghĩa} {thực đơn|menu} {thực hiện|thực hành} {thực tại|thực tế|thực tiễn} {thực thụ|đích thực|thực sự} {thực từ|từ thực} {thước thợ|thước nách}{thương cảm|bi cảm|cảm thương} {thương mại|thương nghiệp} {thương nhớ|nhớ thương} {thương tiếc|tiếc thương} {thượng cổ|cổ xưa} {thượng tầng|thượng tằng} {ti tiện|đê tiện} {tỉ mỉ|kĩ càng|tường tận|tận tường} {tía tô|tử tô} {tích cực|hăng hái} {tích sự|trò trống|trò vè} {tịch thu|tịch kí|tịch thâu|trưng thu} {tiềm tàng|tiềm ẩn} {tiềm thức|tâm thức} {tiên cảnh|tiên giới} {tiên chỉ|thủ chỉ} {tiên đề|định đề} {tiên đế|tiên quân|tiên vương} {tiên đoán|tiên lượng} {tiên nga|ngọc nữ|tiên nữ} {tiên phong|tiền phong} {tiên tiến|tiền tiến} {tiền bạc|tiền nong} {tiền của|tiền tài} {tiền đạo|trung phong} {tiền đồ|tiền trình} {tiền tuyến|tiền phương} {tiến sĩ|tấn sĩ} {tiếp ứng|ứng cứu} {tiếp xúc|xúc tiếp} {tiết diện|thiết diện} {tiết hạnh|đức hạnh} {tiết lộ|tiết lậu} {tiêu biểu|điển hình} {tiêu dao|tiêu diêu} {tiêu ma|tiêu tùng} {tiêu phòng|cung quế|phòng tiêu} {tiêu tan|tiêu tán} {tiểu đồng|đồng tử|tuỳ nhi} {tiểu sử|tiểu truyện} {tiểu thừa|tiểu thặng} {tiếu lâm|truyện cười} {tim tím|tím tím} {tím gan|tím ruột} {tin mừng|tin vui} {tin nhạn|tin sương} {tín đồ|giáo đồ} {tinh anh|tinh nhanh} {tinh chế|tinh luyện} {tinh dịch|tinh khí|tinh lực} {tinh giản|tinh giảm} {tinh hoàn|dịch hoàn} {tinh mơ|tinh sương|tờ mờ} {tinh nghịch|nghịch ngợm} {tinh thần|ý thức} {tinh vi|tinh tướng} {tình ca|tình khúc} {tình cờ|ngẫu nhiên} {tình dục|dục tình} {tình duyên|tơ duyên} {tình huống|cảnh huống} {tình lang|tình quân} {tình nghĩa|nghĩa tình} {tình nguyện|tự nguyện} {tình tự|tự tình} {tình ý|ý tình} {tỉnh táo|tỉnh ngủ} {tĩnh tâm|bình tĩnh} {tính danh|danh tính} {tính mạng|tính mệnh} {tịnh độ|tĩnh thổ|tịnh thổ} {tịt mít|mít tịt} {to gan|bạo gan|bạo phổi|to gan lớn mật} {to nhỏ|nhỏ to|nhiều ít} {to tướng|to đùng} {toàn vẹn|vẹn toàn|chu toàn|kiêm toàn|vẹn tuyền} {tóc sâu|tóc ngứa} {tóc tơ|tơ tóc} {tóc xanh|đầu xanh} {toen hoẻn|choen hoẻn} {tóm tắt|tóm lược} {tòng chinh|tùng chinh} {tòng phạm|đồng phạm} {tóp tép|chóp chép|nhóp nhép} {tô điểm|điểm tô} {tố cáo|tố giác|cáo giác} {tố nga|tố nữ} {tộc trưởng|trưởng tộc} {tôi con|thần tử} {tôi đòi|đầy tớ|tôi tớ} {tôi luyện|tôi rèn|trui rèn} {tối cao|vô thượng} {tối mịt|tối mò|tối mù|tối om|tối mò mò} {tội gì|tội gì mà} {tôm hùm|tôm rồng} {tôn nghiêm|oai nghiêm|uy nghiêm} {tổn thương|thương tổn} {tổng bãi công|tổng đình công} {tổng giám đốc|giám đốc điều hành} {tột bậc|tột bực|tột cùng|tột độ|tột đỉnh|tuyệt đỉnh|cực độ} {tơ hồng|xích thằng} {tờ mây|tờ hoa} {trả đũa|trả nủa} {trai trẻ|trẻ trai} {trái cựa|trái khoáy} {trái đất|địa cầu} {trái lại|ngược lại} {trái phiếu|trái khoán} {trạm xá|bệnh xá} {trang điểm|điểm trang} {trang hoàng|trang trí} {trang phục|y phục} {trang trại|nông trại} {trang viên|điền trang} {tràng giang đại hải|dài dòng văn tự|trường giang đại hải} {tranh hùng|tranh cường} {trào lộng|trào phúng} {tráo trở|giáo giở|lật lọng|tráo chác|trở mặt|lật mặt} {tráo trưng|tráo trâng} {trắc bách diệp|trắc bá} {trăn trở|trằn trọc} {trăng gió|gió trăng|hoa nguyệt|nguyệt hoa|trăng hoa} {trắng bong|trắng bốp|trắng tinh} {trắng muốt|trắng nuột} {trắng tay|tay trắng} {trâm|thoa|xoa} {trầm mặc|trầm ngâm|trầm tư|trầm tư mặc tưởng} {trầm tĩnh|điềm tĩnh} {trầm trồ|trằm trồ} {trẫm mình|trầm mình|tự vẫn|tự sát|tự tử|tự tận} {trần trụi|trần truồng} {trấn giữ|trấn thủ} {trập trùng|chập chồng|điệp trùng|trùng điệp|trùng trùng} {trẻ con|con nít|con trẻ|trẻ em|trẻ mỏ|trẻ nít|trẻ thơ} {treo mõm|treo niêu} {tréo khoeo|tréo mảy|tréo ngoảy} {trễ nải|trễ tràng} {trêu ngươi|chọc tức|trêu gan|trêu tức} {trệu trạo|trếu tráo} {tri âm|tri kỉ} {trí lực|trí năng} {trí mạng|chí tử} {trí nhớ|trí tưởng} {trí óc|trí não|trí tuệ} {trừng trị|trừng phạt} {triển khai|khai triển} {triết gia|triết nhân} {triệt hạ|triệt phá} {trinh bạch|trinh trắng} {trinh tiết|tiết trinh} {trò đời|cái trò} {tróc nã|truy nã|truy tìm|truy|truy hỏi|truy vấn|tầm nã} {tròn trặn|tròn trịa|tròn trĩnh} {tròn vo|tròn xoe|tròn xoay} {trong sạch|trong lành} {trong trắng|trắng trong} {trong vắt|trong veo} {tròng đen|lòng đen} {tròng trành|trùng triềng} {tròng trắng|lòng trắng} {trọng điểm|trọng tâm|trung tâm} {trọng tải|tải trọng} {trọng thể|trang trọng} {trọng yếu|hiểm yếu|xung yếu} {trối già|dối già} {trộm cướp|ăn cướp} {trống cái|trống đại} {trống hốc|trống hoác} {trống khẩu|trống lệnh} {trống trải|trống vắng} {trơ mắt|trơ mắt ếch} {trở thành|trở nên} {trù liệu|trù hoạch|trù tính} {trù mật|trù phú} {trung cổ|trung thế kỉ} {trung kiên|kiên trinh|kiên trung} {trung thực|chân thực} {trúng cử|đắc cử|thắng cử} {truy lĩnh|truy lãnh} {truy lùng|săn lùng} {truyền bá|quảng bá} {truyền giáo|truyền đạo|tuyên giáo} {truyền khẩu|truyền miệng} {thường trực|túc trực} {trực giác|trực quan} {trước hết|đầu tiên|trước nhất|trước tiên} {trước tác|trứ tác} {trường phái|môn phái} {trường sinh|trường thọ} {trường sở|trường ốc|trường thi} {trưởng đoàn|đoàn trưởng} {tua tủa|lủa tủa} {tuần đinh|tuần phiên|tuần phu|tuần tráng} {tuần phủ|tuần vũ} {tuần thú|tuần du} {tuần trăng mật|trăng mật} {tuẫn tiết|tử tiết} {tục ngữ|phương ngôn} {tục truyền|tương truyền} {tủi hổ|tủi nhục} {túi bụi|tới tấp} {túm tụm|xúm xít} {tun hút|hun hút} {tủn mủn|lủn mủn} {tung hoành|vẫy vùng|vùng vẫy} {tung hô|hoan hô} {tung toé|vung vít} {tùng bách|tùng bá} {tuổi trẻ|tuổi xanh} {tuy vậy|tuy thế} {tuyên án|tuyên phạt|tuyên xử} {tuyệt chủng|tuyệt diệt} {tuyệt đại đa số|tuyệt đại bộ phận} {tuyệt giao|tuyệt tình} {tuyệt vọng|vô vọng} {tư cách|nhân cách} {tư doanh|dân doanh} {tư lự|ưu tư} {tư thục|dân lập} {từ chức|từ nhiệm} {từ điển|tự điển|tự vị} {từ vựng|từ vị} {tử tế|đàng hoàng} {tứ chiếng|tứ xứ|tứ phương} {tứ phía|tứ bề} {tự đắc|tự mãn|tự túc} {tự hào|kiêu hãnh} {tự ti|mặc cảm} {tự tiện|tự ý} {tự tin|tự tín} {tự tôn|tự trọng} {tựa hồ|tợ hồ} {tức tối|bực tức|hậm hực} {từng trải|trải đời} {tươi tốt|tốt tươi} {tươm tất|tiêm tất} {tương ngộ|tương phùng} {tưởng nhớ|hoài tưởng} {tưởng vọng|tưởng niệm} {tướng lĩnh|tướng soái} {tượng trưng|biểu trưng|biểu tượng} {tửu quán|tửu điếm} {u ẩn|u uẩn} {uẩn khúc|khúc mắc} {úi chà|ái chà} {ung nhọt|ung độc} {uy lực|uy thế} {uy nghi|oai nghi} {uy quyền|oai quyền|quyền uy} {ước lượng|ước tính} {ướt đẫm|ướt đầm|ướt sũng} {vạn thọ|vạn thọ vô cương} {vang lừng|vang dội} {vàng anh|hoàng anh} {văn học|văn chương} {văn vẻ|văn hoa} {vẳng|vọng} {vấn vít|quấn quýt} {vận tốc|véc tơ vận tốc tức thời} {vẻ vang|vinh quang|quang vinh} {vệ binh|cảnh vệ} {viễn cảnh|cảnh xa|viễn ảnh|viễn tượng} {vinh dự|vinh diệu|vinh hạnh} {vong ân|vô ơn|bội ơn} {vọng gác|vọng canh|vọng tiêu} {vô biên|vô bờ|vô hạn} {vô bổ|vô dụng|vô ích} {vô cơ|vô sinh} {vô nghĩa|bất nghĩa} {vô tận|bất tận} {vô tư|vô tư lự} {vồ vập|vồn vập} {vu oan|vu vạ} {vụ lợi|vị lợi} {vụng|vụng về|vụng trộm} {vuốt ve|ve vuốt} {vương vấn|vấn vương|vương vít} {xà beng|choòng} {xã luận|xã thuyết} {xanh xao|xanh lướt|xanh mét|xanh rớt} {xáo trộn|đảo lộn} {|xấc xược|xược} {xâm lược|xâm lăng} {xe cộ|xe pháo} {xem xét|coi xét} {xê dịch|di dịch} {xì xào|chào xáo|xầm xì|xì xầm} {xích đu|ghế chao} {xích mích|chếch mếch} {xiêu|xiêu vẹo|xiêu lòng|vẹo vọ} {xoay xở|day trở|xoay trở|xoay xoả} {xôn xao|xôn xang|xốn xang} {xuân huyên|thung huyên} {xuất gia|xuống tóc} {xúc xiểm|xui xiểm} {xử sự|ứng xử} {xử tử|xử quyết} {xương xẩu|xương xóc} {y học|y khoa} {yểm hộ|yểm trợ} {yên lặng|lặng yên|tĩnh lặng|yên ắng} {yến anh|yến oanh} {yếu tố|nguyên tố|nhân tố} {công ty|tổ chức|doanh nghiệp|đơn vị}
from Vì sao nên chăm sóc sau sinh với vietcare ? Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Vì sao nên chăm sóc sau sinh với vietcare ?
Vì sao nên chăm sóc sau sinh?
– Sau sinh bạn gặp những vấn đề về bụng như nhiều mỡ thừa, nhăn, sổ, thâm, rạn…khiến bạn mất tự tin
– Cơ thể đau mỏi, đặc biệt là các vùng như cổ, vai, gáy,…do ít vận động, thức đêm nhiều
– Da mặt xỉn màu, thâm nám, tệ hơn nữa là bị mụn do thay đổi nội tiết tố.
– Da bạn đã từng bị tổn thương do: tắm trắng, bị viêm lỗ chân lông?
Bạn có biết?
Phục hồi ngay sau sinh sẽ giúp bạn có cơ thể dẻo dai, cũng như phòng ngừa các chứng bệnh hậu sản, giúp bạn có cuộc sống viên mãn về sau
Thời kỳ vàng giúp hồi phục cơ thể cũng như tái tạo da, giúp da sáng hồng là thời kỳ kiêng cữ
Giai đoạn vàng giúp co hồi và định hình phom bụng giúp vòng eo săn chắc và tránh sổ sau sinh
Phục hồi lớp màng lipid giúp da mịn màng, sáng hồng toàn thân
Bạn đã trải qua thời kì mang bầu và vượt cạn với bao mệt mỏi và vất vả, bạn hoàn toàn xứng đáng nhận được sự chăm sóc để phục hồi sức khỏe, lấy lại vóc dáng, vòng eo và làn da sáng hồng xinh đẹp như Nữ hoàng.
tìm kiếm Anh chị em a dua ả đào ác nghiệt ác thú ái ân ái mộ ái tình aids thông suốt âm u ám hiệu khuất tất giết hại an dưỡng thủ phận chôn cất an ủi áng chừng gan dạ anh hào nhân kiệt ao ước ào ạt ảo ảnh ảo tưởng áo mưa hậu sự ứng dụng áp điệu bớt xén ăn trộm ăn lận bắt nạt ăn xin ân hận ăn nhịp bõ bèn ăn xài ăn ý âm ti bĩ cực thái lai âm hộ âm mưu âm nang thầm lặng rầm rĩ ẩm thấp đầm ấm no đủ ân huệ ân tình đại xá ẩn nấp hàm ý ủ ấp ẩu đả thầy giáo ba láp cô đỡ tươi tắn chưng nhân ái bạc mệnh bạc nhạc bách bộ bách tính bạch cầu bạch đàn bài bác bài tiết bãi bỏ khâm phục cảm tạ phương pháp bại lộ bại vong ban bố ban đầu bàn thảo tranh cãi bàn thờ bản tính bán buôn bạn đời bàng hoàng hờ hững nhà tuyển dụng ôm đồm bao dung bát ngát bao nhiêu bủa vây bảo đảm bảo tàng thủ cựu nói chung báo thù báo ân bạo động bạt tử bạt ngàn báu vật bày biện giãi bày thông tõ băng hà bằng cớ bằng hữu hài lòng bắp cải bắp chân hạch sách bắt bí bắt vạ bặt thiệp thiên tính bần thần bủn xỉn bận lòng bấp bênh bập bồng cùng bất đắc dĩ bất đồng bất hạnh bất hợp pháp bất khuất bất lương bất ngờ ngất bây chừ bấy lâu bẽn lẽn bén mảng bèo bọt cuộc chiến bê tha bê trễ bề bộn bãi bể nương dâu chúa thượng bệ vệ tự răn bên bị bên nguyên bền chí bền vững bếp núc độc ác bêu xấu bi kịch bi tráng bí ẩn bí thư bị động biên giới tham ô chây lười biết ơn biệt tài biệt thự biểu diễn biểu thị bịn rịn binh lực binh sĩ bình đẳng bình minh bình phục thản nhiên thông thường bịt bùng bỏ bê bỏ thăm bó giò chim thầy bói bom h bóng vía xa xôi bóng lộn bàng quang cố lão mồ hóng liễu bồ bồi dưỡng có ích bổ dụng bá cáo lính thủ túc bổi hổi bồi hoàn bạc tình thấp thỏm nghĩa vụ đùa bỡn xốc nổi thốt nhiên lốp bốp bộc phát phờ phạc trật bến bờ cường điệu lờm xờm ngậm ngùi bụi trần bủn nhủn cáo buộc rầu rĩ văn pháp bực bõ che đậy mũ chào mào tụng ca cà ri cà khêu khập khễnh chim lồng cá chậu cá gáy hải mã cá hẻn xa vắng cất chức cách mệnh cách tân giả trang cất mộ đoan thiện cảm quyết tử cảm nghĩ xúc cảm can tràng đảm đang canh phòng canh chầy tình cảnh cánh bèo mặt nước cao áp báo tang cáo thoái cát luỹ quạu quọ cẳn nhẳn gắt gỏng lộn tiết đắng cay cấy cày căm hận hặm hụi cơ bản dặn dò vặn vẹo cỗi cằn bít tất tay giải nghĩa cầm sắt tù đày cẩm nhung cấm chỉ cân đai tương xứng cần cù cấp bách cần thiết cẩn mật đánh giáp lá cà cận đại cất nhắc cật sức cày cục cầu nguyện hố xí cây xăng ba má nhá nhem chạnh lòng kiểm tra chạy chữa chằm chằm chú tâm trông nom dằng dịt chẳng hạn bóp chắt chặt đẹp chấm dứt thực lòng chân trời đắn đo chấn chỉnh chợp chờn chập chững chất phác chờ chực chầu diêm vương che chở chèn ép chênh vênh chèo lái chê cười chế nhạo chế tác chễm chện lơi là loạng choạng khuất chết đuối chết không kịp ngáp phí nằm mê chiếm đoạt chiến bại đấu tranh chiến hào chiến sĩ chiến thắng chiến trận chiêu an chiêu tập làm phép cửu tuyền chịu khó chõ mõm chó chết chòng ghẹo lựa chọn mau chóng chót vót chốc mòng gai góc chợ trời chơm chởm lẩn vẩn cợt nhả chủ mưu chủ tịch chính yếu lưu ý sâu cay đau xót xác thực duyệt rốt cuộc ưa thích mài giũa tí chút dịch chuyển chửa buộm ngập tràn chức phận tưng hửng chừng đỗi chững chàng chứng thực trở ngại chân gỗ có nhẽ nom dòm hồng quân đơn chiếc cựu truyền chấp nệ cố quốc cố tri cụt ngủn mồ côi mồ cút sâu bọ thiên chúa giáo xác nhận công thương nghiệp công thải kềnh càng hiệp tác khốn cùng thời cơ thân thể bài bạc cơm cháo phu của nả cục súc cục kịch tếch cung nhân thế cuộc choáng choàng húiphản khángđỉnh điểmkiên quyết thẳng thắn hiếp dâm rán phúc tinh cựu triều da đồi mồi man di bao tử dạ tiệc tập huấn dằng daidông dàitằng tịu dáng bộ lợi danh ngả nghiêng khuyên bảo dâm bôn gian phụ giàn giụa dân binh cứ liệu dìu dặt dầu lửa vết tích dây dính dai sức chúc thư chuyển di thiên di di thể mẹ kế tất nhiên quá khứ quái đản kì dị thổ tả kiều diễm dung mạo xoá sổ trinh sát viên dò la nhòm ngó thuôn dòng tộc sơ lược giả dối dập dồndốt đặc cán mai cám hấpchu dudỗ ngon dỗ ngọt sắc đẹp dung thadùng dằngdụng cụ dụng ý choãi duyên do dôi thừa dư âmtham dự dự định dự trù dưa hấudược học dược liệu dườngđa sốđả kíchđã đành đá hoa đá hoa cương đá vàng vòng đaichiêu đãi đại đăng khoa đam mê đàm phán đạm bạc đàn bà đàn bầu đánh lừa đào ngũđảo điên trả lờiđau buồn đau đớn đau khổ đắc chíđắm đuốiđẳng cấpđặm đà đất liền đầu đềđấu trườngđậu đũađèn điện đèn pin đeo đuổixinh xắnđê hèn công việc đề nghị đề phòng đệ tử đêm ngày bắt đầu thủ cônggái điếm mục đích đích danhđình công đỉnh chung đính hônhiu quạnh đo vánđoan chính đoan ngọ đoàn kết đoàn tụđón tiếpđô thị đồ đạc đỗ quyênđộc giả độc nhất độc thân đôi khi đồi bại đổi thayđối lập đối phó đồn đại đồng niên đồng tiềnđộng đất động viên đột kíchđờ đẫnđời đời có lẽ nàođu đưa đua đòiđuốc hoa đút lót đưa đón đương chứce ấp e dè è cổ ém eo hẹp eo sèo éo le ép buộc ép lòng êm ả êm ru êm thấm ễnh gà gô gà tồgác lửnggạch hoa gai mắt gái nhảy cù nhằng gan lìgang tấc gang thép ganh ganh đua ganh ghét ganh tịgạo cẩmgắng công gặp mặt gầm ghègần gũi gần xagập ghềnhsinh chuyện gây gấy gây lộn khai hấngầy guộc gầy nhom gấy sốt kẹ ghé lưngghê gớm kinh rợn ghê tởm ghế dàighi âm ghi chép chú giải ghi lòng tạc dạgia cảnhgia phả gia bản gia thất gia thếgià cả già câng lọc lõi già mồmmạo danh giả định giả mạo giả nhưgiá phỏng giá thú giá trị thặng dư giác quan giai đoạn giai nhân giai phẩm xuất ngũ giải nguyên giải oan giải phẫu giải phóng giải sầu giải tán giải thích giải thoát giải toả giải trí giam cấm giảm sút giám định thông dâm giảo hoạt gian lao gian truân điệp báo đứt quãng giang mai đất nước giảng viên giáng thế giành giật kiệt sỉn giao hợp giao thiệp giao hảo giao kết phó thác giao tranh giáp giới giáp hạtgiàu sang chà đạpgiằng xégiấc hoègiận hờn giật lùi giật mình giật nónggiây khắc giấy ráp giấy sáp giấy than giấy chặm giấy tờ gièm pha giếng khơi thịt chả giò giòn tan giọt sành tác độnggiôn giốt giống hệt giống nòi giờ phút đốc chứng giới luật giới nghiêm giục giã giun đất giúp đỡ giữ gìn giữ kẽgóc độcóp nhặt gọn gànggồ ghề gốc gác gốc rễ cầu môn gông cùm gồng gánh gột rửa gớm ghiếcgượng hà hiếp hà khắc hà mã hà tất hà tằn hà tiện hả giậnhài hước hải âu hải cẩu hải đăng hải quantrú ngụ hàm hồ hàm súchàn huyên hi hữuhàng ngũ hàng xóm hanhhành hạ hành hình hành quân tung tíchhao tổn hào phóng hảo hán náo nứchắc ínhắt hơi hắt hủihầm trú ẩnhân hoan hấp hối hấp tấp hầu hạ hầu bao hầu hết hậu hĩ hậu sản hậu trường hé rănghèn hạ hèn yếu hẹn hẹn hò heo hút héo hắthể hả can hệhết hồn hết vía hết lòng hết sức hí hoáy hí trường ham thích hiềm nghi nguy hiểm hiền lành dâng hiến hiện đại hiện hình hiệp định hiệp đồng hiệp thương hiếu thảohiệu chính hiệu nghiệm hình dáng hình dong chừng nhưtít mù hò la hò reohoa hồng hoa lệ hoa lợi hoài vọnghoàn cầu hoàn tất hoàn tục bông tai hoán vị hoạn đồ hoạn quan hoang toàng hoang dã hoang vu hoàng gia hoảng hồn hoảng hốt hoắm học lỏm học sinh học thức hỏi vợ hom hem hòm thưhổ lốn mang bành xấu hổ tương trợhộ vệ hôi rình tanh hôi phúc âm lai tỉnh hồi ức hối lỗi họp hành trụ sở đối thoại bữa nay bữa qua thành hôn vong hồn hồn mai hào hểnhỗn xược quất hồng bì hồng huyết cầu bình khang quần hồng hách dịch hơi hám nông cạn hỡi ơi hợm mìnhăn nhập hợp thức có lí hiệp lực thống nhất hoà tấu tuyển tập vừa ý hơ hải mách lẻohú hồnnung đúc cường bạo hung hãn ác thần hung phạm kiêu hùng húng chó khúng khắngnhà huyên ảo huyền kì bí thần kì huyễn hoặc huyện nha áp huyết huyết quản huyết hệ hư vô từ hư hưng vượng hưng phếlửa hương gương sen chỉ dẫn hữu hảo sở quan ậm ạchđi ngoài đi tả lợi ích lặng lặng im chí ít ít oi lè nhèkem câylèm nhèm kèn bóp bèo nhèo ẽo ẹttrần thuật cận kề nối nghiệp chớ thây kên kênkết thân ngậm vành kết cỏ kết cuộcca cẩm dị biệtkhai trường khai thác khơi mào đại quát khem khổnhà laokhang kiện khẳng khái chống án khánh tận khát khaokhật khừ hành lí khăn đóng nhất quyết mật thiết ngẳng nghiu khe khắt nguy cấpkhụng khiệng khơi gợikhí gió vũ khí huyết khí bạch đái thần sắc khí hiếm góc cạnh khiêm nhượng khuyết thiếu bất nhãnhảykhinh thường rẻ khinh khi mạn ngân khố khó tính khó nết khoa trường phô trương nói pháchhoan lạc rộng lượng nhân nhượng thư thả trọng đãi thoáng đạt khoáng chất bó taythan khóckhổ dịch tội nghiệp ác liệt tuấn tú khôi khoa vô thiên lủng lớn khôn khốn một nỗi không đâu vào đâu chẳng những chẳng thể vô tiền khoáng hậu đồ sộ lưu không dại khờ nghô nghê cất binh phát động phát xuất phát khởi cử sự thủ xướngkhuất núi khúc khuỷurúc rích khúc nôi sườn kinh khủng phạm vi mực thước khuôn xanhcúc bấm quyên giáo khuyên lơn thiếu sót thiên hướng bo bovô trùng chối từkhích động kích tấc kìm nén chắc chắn nhẫn nại quyết tâm tạo lập kiến vàng kiến giảng tri thức kiện tụngkiệt lực tuyệt bút tự thị ngoại kiều gương mẫu cổ lai xoàn linh đơn kim khíkinh kì độ kinh hãi kinh ngạc nhiên mạn tính động địa kinh thiêncung kính kính dưỡng mục kính mát viễn kính yêu kính là đà tà tà lượt làlơi lả thướt tha lở tở lạ thường loáng thoáng lạc lõng lạch đạch nhai nhảidoanh gia tài xế lại sức lại mâm ghi bàn làm thuê làm đỏm làm tới làm bé mối manh ô nhục bội phản làm phước làm đồnglang bạt kì hồ trượng phu trung bình xóm thôn quên lãng lãng nhânlau chau linh lợilành lẽ vùng biển cương vựctị nạn lạnh giá lạnh ngắtlao đao lao động lao lung lao nhao lao tù lào quào lào xào lạo xạo lạp xườnglau láu láu cá lay chuyển lay lắtlạy lụclăm lăm lăm le lăm tăm lăn đùng lăn kềnh lăn taylăng mạ lăng nhăng lăng tẩm lăng trì lăng xăng lằng nhằng lẵng nhẵng lắng nghe lặng thinh lắt lẻo lặt vặt lấc cấc lấc láolâm sản lâm thờilầm lạc lầm lầm lẩm bẩm lẩm cẩmlấm chấm lấm lét lân cận lân la lần khân lần lượt lẩn mẩn lẩn quất lẩn tránh lẫn lộn lấn át lấn chiếm lận đận lấp lánh lấp ló lấp loáng lấp lửng lập cập lập mưu ngay lập tứclẩy bẩy lâu lắc thanh lâulây truyền lây dâylầm lội xăng xáilinh nghiệmđúng rachèm nhèm bẻo lẻo len lách dấm dúi leng reng loảng xoảng chàng màngleo teo lươn lẹonheo nhéo lép xẹp nhem nhép lẹp xẹp đì đẹt lê lết dềnh dànglễ phép nghi lễ lễ phẩmlốc thốcsai lệch lêu nghêu lều phều lệt bệt lêu têu lều chiếu lí tí mừng tuổi nhi nhí lủng củng lịch lãm lộ trìnhthanh liêmliên đái liên hợp kết liên giao thông triền miên liên tụctía lia xiểng liểng liệt giường liệt chiếu quyên sinhliệu thần hồn linh giác khôn thiêng linh bài lính hầu líu lô ton tả lo lắng suy tính toan lo lò mò lò sát sinh nhọ nhem chệch choạc phòng loan loan phụng loạn loạn lạc loạn luân loạn ngôn loạn sắc loạn trí loạn xạ loang loángquanh coloăn xoăn loăng quăng loằng ngoằng lóc cóc lóc ngóc lọc xọclom khom lõm bõm lọm khọm lon ton bụng dạ lòng lang dạ thú lơ thơ lóng cóng dằn bụng lọt lòng lọt tai lô nhôlỗ chỗ lỗ đít lờ lãi lố bịch lố lăng lộ xỉ lôi thôi lỗi lầm lồm cồm lổm ngổm lộn bậy lộn phèo bông lông lông hồng trọc lốc lông mày lông mi lông quặm lông tơ lộp bộp lơ lửng lơ mơ lờ đờ lù mùlỡ bước lỡ dở lỡ thì lớ ngớ lớ xớlớp lang lớp nhớp lu bù lù khù lù lù lú lấplúa mì luận chiến lề luật luật sư lúc nhúc lục đục lục lạolui tới lủi thủi lúi húi lúi xùi tán gẫulũn cũn lùng sục lùng thùng lúng búng luôn luônluồn cúiluống cuống luống tuổi tập dượt lử đử lữ khách lường đảo lường gạt lọc lừa lừa mịđôi lứa vạm vỡdấn vốnlẫy lừng lờ lững thủng thẳng lược dàythu lượm lương lậu danh y lưỡng cưlượt thượt đúp lưu chiếu lưu hoàng trôi dạt trôi chảy tạm cưhấp lực yêu thuật cơ màsức ngựa tà ma má phấnméc rắn mối mai mốt phục kích ngày maimiệt màiri đô thoả nguyện láng máng tiếng là màng tai căn số màng lưới màng nhện rắp tâm mảnh khảnh thủ đoạn bạo dạn mao quảnmát ruột mát mày mát mặt mạt đời màu mẽ phì nhiêu thuốc nướcmáu me hoạ maytàu bay mà cả mặc dầu thả giàn măn mẳn mì thánh mầm non rầy la nhiếc mắng tracom phương diện mặt dạn mày dày mày mặt mặt movân vêngấp nghé bậm bạp mất trộm vô giáo dục mếch lòng thất bát biệt tăm nhiệm mầukiểu dáng nước mẹ thân mẫu cốt lõi mưa mâyđích mẫu méo xẹo mê li đê mêmềm mỏng yếu mềm lử cò bợ mỏi mệt nhọc mệt bột ngọt mai mỉamiễn sao miễn nhiễm mồm tai tiếng sáng tỏ minh quân sáng láng thân oanmít ráo mít ướttáy máycâu liêmsoi mói mỏi mòn nhỏ nhen trông chờ phong phanh ngóng chờ ước mong mỏng tangnấm mèomung lung mùng tơimột tẹo nhân thể một đôi tơ tưởng mộng mơ mù mịt mở cờ trong bụng khai mạc mở rộng tỉnh ngộmỡ sa vừa rồi mới toanhmua sỉmúa mỏtủm tỉm bụ bẫmmạt cưamuôn thuở vô vàn muộn mằn chụt chịt móc mưa chừng độmừng húmkhổ quacơ mưu mưu mẹonam vô tương tự nề hà ép nài van vỉnam bằngsờntì thiếp nanh nọc móng vuốtnão nuột nát nướcphát sinh nồng nực dăm ba dăm bảy niên học vất vả nghễnh ngãng trĩu nặng nấu bếp thổi nấutránh né neo ngườinể nả vì vậynền tảng nề nếp thói quen giả dụ chếnh choáng ăn giá té ngửa ngỏng ngạch trật ngai rồng ngao ngán bướng bỉnh dọc ngang ương ngạnh tai ngượcngạt ngàongày một thời giờ hiện tại tháng ngày ấp úng nhắm nhía nghiêm cấm cằn cặt ngặt nghẹo ngâm ngợinhà băng ngại ngầnngơ ngẩn ngước ngất nghểu ngốn ngấungất ngây thơ ngây nghe lóm đói nghèo nghèo túngngông nghênhngờ vực ngùn ngụt nghi tiết ngơi nghỉ quyết nghị nghị viên tha ma tức thị nghĩa binh trang nghiêm nghiêm nhặt ngửa nghiêng điểm hay ngàn thu ngàn xưa rọ rạy chua ngoa bề ngoài bên cạnh đó ứng cử viên trác tuyệt ngoại ô bồ bịch ngoặc ngoéo tay vằn vèo nể sợ ngà ngọc ngúng nguẩy giấy tờ ứng tuyển ngói móc phòng ban ngọt nhạt tình đầu biện pháp nam nữngọt lự máu chiến ngỗ ngược thứ bực ngồi phệt ngồi xổm ở không ngồi xếp bằng tròn tiếng nóingờ ngạc nào ngờđần dại ngu độn ngu tối đù đờ ngủ ngáy cư ngụ quệch quạc ngủng ngẳng cội nguồn nguy ngập nghi trangthuần chất vật liệu thống chế vẹn nguyên y nguyên chửi rủaước nguyện ngư gia văn cảnh ngứa mồm ngứa gan bạc đãi xuôi ngược người ngoài trần thế người thân đứa ở tình nhânsạn mặt ngượng nghịucửa công chiêu đãi sở nông gia quốc gia thi sĩ vườn trẻthiện ýgiai điệutinh ranhthâm hiểm nhôm nhoamla liệt an nhàn cầu mắt nhãn quangnhão nhoẹtdớn dácnon gannhảy xổ nhảy cà tửng mẫn cảm nhắm mắt nhắm mũinhẵn thínlầm lẫn nhâm nhinhân lực quần chúng. # nhân ngãi phẩm giá nhân bản viên chức nhân nhẩnnỡ nhận biết trâng tráo dấp giọng lập loè nhấp nhỏm định nghĩa nhập khẩu tòng ngũ nhập ngoại nhất tề tán thành nhật trình ăn nhậu nhây nhớpnhẹ tênh nhẹ nhõmnhệu nhạo nữ nhi kèo nhèorỉa rói thể nhiễm sắc tâm huyết nhiệt biểu nhiệt tìnhnhịp độ đạo nho ti toe tí xíulọ nồi tuồn toe toétlong nhong nũng nịu ngồm ngoàm nườm nượptiếc nuốinhởn nhơ nhớt nhát nhợt nhạt nhuần nhị nhuận tràng nhúc nhích nhục nhã nhũn nhặn nhung phụcnhư chơinhừ đònnhựa sốngnhức nhối nhưng nhứcnhượng địa ni cô nỉ non} {niềm nở|vồn vã} {niềm tây|niềm riêng} {niết bàn|nát bàn}{nịnh hót|phỉnh hót}{nỏ mồm|nỏ miệng} {nói cạnh|nói cạnh nói khoé|nói kháy|nói khía nói cạnh|nói móc} {nói chuyện|chuyện trò|trò chuyện} {nói dối|nói láo} {nói lảng|đánh trống lảng} {nói ngang|nói ngang cành bứa} {nói ngọt|nói ngon nói ngọt} {nói nhịu|nói lịu} {nói nhỏ|bảo nhỏ} {nói thầm|thầm thì|thì thầm|thầm thào|thầm thĩ} {nói toạc|nói toạc móng heo|nói toẹt} {nói trộm vía|nói trộm bóng|trộm vía} {non sông|non nước|núi sông|nước non|sông núi} {nõn nà|nõn nường|nuột nà|nuột} {nón quai thao|nón ba tầm|nón thúng quai thao}{nòng cốt|cốt cán|nòng cột}{nóng bức|nóng nực|oi bức} {nóng hổi|sốt dẻo|nóng sốt} {nóng nảy|nóng tính} {nóng vội|nôn nóng} {nô đùa|đùa giỡn|nô giỡn}{nổi bật|nổi trội} {nổi danh|lừng danh|nổi tiếng|nức danh|nức tiếng} {nổi giận|nổi nóng|nổi xung}{nối gót|theo gót} {nối tiếp|tiếp nối} {nội chính|nội trị} {nội thành|nội ô}{nông dân|dân cày} {nông sản|nông phẩm} {nồng cháy|nồng nàn|nồng thắm} {nồng nỗng|tồng ngồng|chồng ngồng}{nơm nớp|ngơm ngớp|thom thóp}{nung nấu|thiêu đốt|nấu nung} {nuông|cưng chiều|nuông chiều} {nuốt chửng|nuốt trộng} {nuốt sống|nuốt tươi} {núp bóng|nấp bóng} {nữ hoàng|nữ vương}{nước bọt|nước miếng} {nước dùng|nước lèo} {nước hàng|nước màu} {nước lã|nước lạnh} {nước lọc|nước chín} {nước lợ|nước chè hai} {nước phép|nước thánh} {nước tiểu|nước đái|nước giải} {nước xuýt|nước xáo}{oai phong|uy phong}{oan khuất|oan khúc} {oan trái|oan nghiệt}{oán hận|oán hờn|thù oán|oán cừu|oán thù} {oang oang|choang choang|oang oác} {oanh tạc|oanh kích}{oe oe|oa oa} {ong bắp cày|ong bầu} {ong bướm|bướm ong} {ong nghệ|ong vàng} {ong vò vẽ|ong vẽ|ong bò vẽ} {õng ẹo|thưỡn thẹo|ưỡn ẹo} {ô hay|ơ hay} {ô kìa|ơ kìa} {ô tô buýt|xe buýt} {ô trọc|ô uế} {ổ bi|vòng bi}{ốc nhồi|ốc lồi}{thôi việc|nghỉ việc|mất việc} {ôn con|ôn vật} {ông cha|cha ông|tổ tiên|tiên nhân|tiên tổ|tiên sư|thánh sư|tổ sư|tiên sư cha|tổ tông} {ông táo|táo quân} {ông tơ|ông tơ bà nguyệt|ông tơ hồng} {ống chân|cẳng chân|ống quyển} {ống nghiệm|ống thử} {ống nhòm|ống dòm} {ống nhổ|ống phóng} {ở cữ|nằm bếp|nằm ổ} {ở đợ|ở mướn} {ở truồng|ở lổ} {ơi ới|í ới} {ỡm ờ|ẫm ờ} {ớt chỉ thiên|ớt hiểm}{phá bĩnh|phá đám|phá ngang|phá thối} {phá quấy|quấy nhiễu|quấy phá|quậy phá|phá rối|quấy rối|khuấy rối} {phá sản|vỡ nợ}{phai nhạt|nhạt phai|phai lạt} {phái đoàn|phái bộ} {phàm tục|trần tục|thế tục|trần ai} {phạm nhân|tội nhân|tội phạm|tù nhân|tù|tù đọng|tầy|tù hãm|tù túng} {phạm thượng|mạn thượng} {phản ảnh|đề đạt|phản ánh|phản chiếu} {phản đề|nghịch đề} {phản phúc|phản trắc|sấp mặt} {phán đoán|suy đoán} {phanh phui|bóc trần|lột trần|vạch trần} {pháo cối|moócchê|súng cối|pháo đùng} {pháo hoa|pháo bông} {pháp luật|luật pháp}{phát chẩn|chẩn bần} {phăm phăm|xăm xăm} {phẳng lặng|bằng lặng|bình lặng} {phẩm trật|phẩm cấp} {phân bì|so bì|suy bì|tị nạnh|bì} {phân công|cắt cử} {phân tích|phân tách} {phần phật|lật phật} {phẫn nộ|cuồng nộ|thịnh nộ} {phẫn uất|căm uất} {phấn son|phấn sáp} {phấp phới|phất phới|phơi phới|phơ phới} {phất phơ|lất phất|phân phất|phơ phất}{phe cánh|bè cánh|vây cánh} {phèng la|đồng la|thanh la}{phế truất|phế|truất phế} {phều phào|lào phào|lào thào|thều thào}{phi phàm|siêu phàm} {phì phèo|phì phà} {phỉ báng|bỉ báng|huỷ báng}{phiếm luận|phiếm đàm} {phiếm thần luận|thuyết phiếm thần} {phiên dịch|thông dịch|thông ngôn} {phiên phiến|đại khái}{phiền hà|quấy quả|phiền nhiễu|quấy rầy} {phiền muộn|muộn phiền} {phiền phức|phiền toái}{phong bì|bao thơ|bì thư} {phong cảnh|cảnh quan} {phong độ|phong thái|tư thế} {phong quang|thanh quang} {phong vân|gió mây} {phòng ngự|phòng thủ|phòng vệ} {phòng thân|hộ thân}{phổ biến|phổ quát|phổ thông}{phôi pha|pha phôi} {phối hợp|kết hợp}{phù chú|bùa chú} {phù hộ|độ trì|hộ trì|phù trì|phù trợ} {phù sinh|phù thế}{phụ bạc|phụ tình}{phúc ấm|phúc trạch} {phúc thẩm|phúc án} {phục phịch|ục ịch} {phục tùng|phục tòng}{phúng viếng|điếu phúng|phúng điếu} {phụng dưỡng|thờ phụng|thờ cúng|thờ tự}{phượng hoàng|phụng hoàng}{qua lại|tương hỗ|hỗ tương}{quả báo|nghiệp báo} {quả đấm|nắm đấm} {quả phụ|goá phụ|sương phụ} {quả quyết|cả quyết|quyết đoán} {quả tình|quả thật|quả thực} {quá chừng|quá cỡ|quá đỗi} {quá đáng|quá quắt} {quá trớn|quá đà}{quan điểm|ý kiến} {quan san|quan sơn} {quan tâm|quan hoài} {quan trọng|quan yếu} {quản thúc|quản chế} {quán quân|vô địch} {quang|quang đãng|quang quẻ} {quang cảnh|khung cảnh} {quang dầu|dầu quang} {quang quác|quàng quạc} {quảng cáo|lăng xê}{quạt điện|quạt máy} {quạt hòm|quạt lúa}{quằn quại|oằn oại}{quân dịch|nghĩa vụ quân sự} {quân lính|binh lính|lính tráng} {quân nhu|binh nhu} {quân phục|binh phục} {quân thù|kẻ thù} {quần áo|áo quần|áo xống|xống áo} {quần cư|cộng cư|quần tụ} {quần đùi|quần cụt|quần xà lỏn} {quần quật|vần vật} {quần thần|triều thần} {quần vợt|tennis} {quẫn|quẫn bách|quẫn trí|cùng quẫn|túng quẫn}{quen thói|quen thân}{quét dọn|dọn dẹp|thu dọn|thu vén} {quét tước|quét quáy} {quê kệch|quê mùa} {quên khuấy|quên béng|quên lửng} {quềnh quàng|quều quào}{quyền hành|quyền bính} {quyền lợi|lợi quyền} {quyến rũ|hấp dẫn} {quyết chí|cố chí} {quyết chiến|quyết đấu}{ra công|ra sức} {ra dáng|ra phết} {ra rả|sa sả} {ra trò|ra tuồng}{rả rích|rinh rích}{rã rời|rời rã} {rã rượi|rũ rượi|rũ rợi}{rách bươm|rách mướp|rách tươm} {rạch ròi|rẽ ròi} {rải rác|tản mát|tản mác|tản mạn} {rái cá|tấy} {ram ráp|nham nháp}{rạn nứt|nứt rạn|rạn vỡ|sứt mẻ} {ràng buộc|buộc ràng}{rành mạch|phân minh} {rành rành|ràng ràng|sờ sờ} {rành rọt|rành rẽ}{rảnh rang|rảnh rỗi|rỗi rãi} {rạo rực|rộn rực} {rau ngót|bồ ngót} {rau ráu|gau gáu|ngau ngáu}{rắc rối|rối rắm} {rằn ri|rằn rện} {rắn cấc|rắn câng} {rắn mặt|rắn đầu rắn mặt|rắn mày rắn mặt} {rắn rỏi|cứng rắn} {răng hàm|răng cấm} {râm bụt|bông bụt} {rầm rầm|rần rần} {rầm rộ|rần rộ}{rất đỗi|hết mực|rất mực}{rèn luyện|đoàn luyện} {rén|nhón nhén|rón rén} {rét mướt|ấm áp} {rếch rác|bẩn thỉu} {rên rẩm|rên rỉ}{rì rầm|rầm rì}{riêng biệt|biệt lập} {riêng tây|tây riêng|riêng tư}{riu riu|liu điu|liu riu} {roi vọt|đòn vọt} {ròng|ròng rã} {rồ dại|điên rồ} {rồi đây|một mai|rồi ra}{rộn rã|rộn ràng}{rộng cẳng|rộng chân rộng cẳng} {rờ rẫm|sờ sẫm}} {rục rịch|rậm rịch}{rung chuyển|rung rinh}{ruộng đất|ruộng nương|ruộng rẫy} {ruột già|đại tràng} {ruột thịt|cật ruột|ruột rà} {ruột tượng|bao tượng|ruột nghé} {rút lui|tháo lui|thoái lui}{rười rượi|rời rợi}{rường cột|trụ cột|cột trụ} {rượu vang|rượu chát|rượu nho} {rứt ruột|đứt ruột|đứt ruột đứt gan} {sa đì|thiên truỵ} {sa sầm|sầm} {sạch bong|sạch bóng}{sai lầm|sai trái} {sai sót|sơ sót} {sài hồ|bắc sài hồ|nam sài hồ} {sài kinh|sài giật} {sài lang|lang sói} {sái|trẹo|trặc|trệu} {san sẻ|chia sẻ|san sớt} {sản xuất|sinh sản} {sán xơ mít|sán dây} {sang tên|sang tay} {sàng lọc|chắt lọc|gạn lọc} {sáng dạ|sáng ý|thông minh} {sáng loáng|sáng nhoáng} {sánh duyên|sánh đôi}{sao băng|sao đổi ngôi|sao sa} {sào huyệt|hang ổ}{sáo sậu|cà cưỡng}{sau cùng|sau rốt|sau hết} {sặc máu|sặc gạch|sặc tiết} {sắm sanh|sắm sửa}{sắp đặt|sắp xếp|xếp đặt}{sân bay|phi trường|trường bay} {sân khấu|sàn diễn}{sần sật|sừn sựt}{sập sùi|sùi sụt|sụt sùi} {sầu thảm|thảm sầu} {sây sát|trầy trụa}{sẻn so|dè sẻn}{sền sệt|lệt sệt}{sĩ tử|cử tử} {siểm nịnh|xu nịnh|nịnh bợ} {siêng năng|chăm chỉ} {siêu âm|siêu thanh} {siêu nhiên|siêu tự nhiên} {siêu thoát|siêu thăng} {sinh dưỡng|dưỡng sinh} {sinh đẻ|sinh nở} {sinh học|sinh vật học} {sinh thời|sinh tiền} {sinh tử|tử sinh} {sính lễ|sính nghi}{so đo|so đọ|so kè} {soạn|biên soạn} {soi xét|xét soi}{son rỗi|son sẻ} {song đường|song thân|hai thân} {song song|đồng thời} {sóng sượt|sõng soài|sóng soài|sóng soải} {sôi gan|sôi máu|sôi tiết} {sôi sục|sục sôi} {sông đào|sông máng} {sống chết|chết sống|sống mái|thư hùng|trống mái} {sốt ruột|nóng ruột} {sột soạt|loạt soạt} {sơ đồ|lược đồ} {sơ khai|nguyên sơ} {sơ suất|sơ sẩy|sơ sểnh|sơ ý|vô ý} {sơ tán|di tản|tản cư} {sờ mó|rờ mó} {sở thích|thị hiếu}{sớm khuya|khuya sớm|sớm tối|sớm trưa|tối ngày} {sớm mai|ban mai} {sớm muộn|trước sau}{sùm sụp|tùm hụp|tùm hum} {sùng đạo|mộ đạo} {súng cao su|giàng thun|ná thun} {súng lục|súng sáu} {súng máy|súng liên thanh} {suôn sẻ|trơn tru|trót lọt|trơn|trơn tuột}{suy diễn|diễn dịch} {suy nghĩ|nghĩ suy} {suy nhược|hư nhược} {suy tàn|suy vong} {suy tôn|tôn vinh} {sứ giả|sứ thần} {sứ mệnh|sứ mạng} {sự thật|sự thực} {sự vụ|sự vụ chủ nghĩa} {sửa chữa|sửa sang|tu sửa|sang sửa|tu bổ|tu tạo|tu chỉnh|tôn tạo} {sửa soạn|soạn sửa}{sức ép|áp lực} {sưng vù|sưng vều|sưng vếu} {sừng sững|lừng lững}{ta thán|ca thán} {tà dương|tịch dương} {tà đạo|tà giáo|tả đạo} {tả thực|tả chân} {tả tơi|tơi tả|xơ xác|xác xơ|xờ xạc}{tác hợp|tác thành}{tai ách|tai ương} {tai hại|ác hại|nguy hại}{tài ba|tài giỏi|tài hoa|tài tình} {tài khoản|trương mục|account} {tài tử|a ma tơ} {tải|chuyên chở|vận chuyển|chuyển vận|vận tải} {tái giá|cải giá|đi bước nữa|tục hôn|tục huyền} {tái mét|tái ngắt} {tái tạo|tái hiện} {tại sao|vì sao} {tám hoánh|tám đời} {tạm biệt|từ biệt|giã biệt|giã từ|từ giã} {tan hoang|toang hoang|tan nát|tan tành} {tan vỡ|đổ vỡ|vỡ|vỡ lẽ|vỡ vạc} {tàn ác|tàn bạo|tàn nhẫn|bất nhẫn|tàn tệ} {tàn dư|tàn tích} {tàn hương|tàn nhang} {tàn khốc|thảm khốc} {tàn quân|tàn binh} {tàn sát|thảm sát} {tàn tạ|tàn tã} {tàn tật|tật nguyền} {tán dương|tán tụng|tán thưởng} {tán loạn|toán loạn} {tán tỉnh|ve vãn}{tang bồng hồ thỉ|hồ thỉ tang bồng} {tang chứng|tang vật|vật chứng} {tang tóc|tóc tang}{tàng trữ|tích trữ||tích tụ}{tanh bành|tanh banh} {gương mặt|bộ mặt|khuân mặt} {tao khang|tào khang} {tao ngộ|tao phùng} {tao nhã|cao nhã|thanh nhã|thanh lịch|thanh tao} {tao nhân|văn nhân} {tào lao|tầm phào|tầm phơ|tầm phơ tầm phào} {tào phở|đậu hũ|tào phớ|tàu hũ} {tảo mộ|tảo phần} {táo bạo|táo tợn} {táp nham|tạp nham|tạp nhạp|tạp phí lù} {tạp chí|tập san} {tạp vụ|tạp dịch}{tàu bè|tàu thuyền} {tàu điện|xe điện} {tàu ngầm|tàu lặn} {tàu sân bay|hàng không mẫu hạm} {tay lái|vô lăng} {tay nải|tay đẫy} {tày đình|tày trời}{tắc kè|cắc kè} {tặc lưỡi|chặc lưỡi|tắc lưỡi} {tăng viện|chi viện|tiếp viện} {tặng phẩm|tặng vật} {tặng thưởng|ban tặng}{tâm can|tâm sự|tâm tình|tâm tư} {tâm đắc|tâm đầu ý hợp|ý hợp tâm đầu} {tâm hương|tâm nhang} {tâm khảm|tâm trí|tâm tưởng|tâm não} {tâm linh|linh tính} {tâm lực|tâm sức} {tâm ngẩm|tẩm ngẩm} {tâm thần|thần kinh} {tâm tính|tính tình|tính nết} {tâm trạng|tâm cảnh} {tầm gửi|chùm gửi|tầm gởi} {tẩm quất|tầm quất} {tấm tắc|nắc nỏm} {tấm tức|ấm ức|rấm rứt}{tần tảo|tảo tần} {tấn công|tiến công} {tận cùng|cùng tận} {tận tâm|tận tình} {tâng|tưng} {tầng lớp|từng lớp}{tập hậu|hậu tập} {tập hợp|tập kết|tụ họp|tập trung|tụ hợp|tụ tập|tụ hội|giao hội|hội tụ} {tập sự|thực tập} {tập tễnh|tấp tểnh|thập thễnh} {tất yếu|thế tất} {tây phương|tây thiên} {tẻ ngắt|chán ngắt} {tẹp nhẹp|tèm nhèm} {tê giác|tê ngưu} {tê tái|tái tê} {tể tướng|thừa tướng|tướng quốc} {tên cúng cơm|tên hèm} {tên hiệu|biệt hiệu} {tên lửa|hoả tiễn} {tên tục|tục danh} {tên tuổi|danh tiếng|tiếng tăm|tăm tiếng} {tên tự|tên chữ} {tết dương lịch|tết tây} {tha hương|tha phương} {tha thiết|thiết tha|khẩn thiết} {thả lỏng|buông lỏng} {thạch tín|nhân ngôn} {thải hồi|sa thải} {thái bình|thái hoà|thanh bình|thăng bình|yên bình} {thái miếu|miếu đường|tôn miếu|tông miếu} {thái thượng hoàng|thượng hoàng} {thái tử|hoàng thái tử} {tham biện|tham tá} {tham mưu|tư vấn|tham vấn} {tham số|thông số} {than ôi|thương ôi} {than thở|than vãn|thở than} {thang máy|cầu thang máy} {thanh hao|chổi} {thanh thản|thanh thoả|thanh thoát|thảnh thơi.|thanh tú|thảnh thơi|thư thái} {thanh toán|tính sổ} {thanh vắng|thanh tĩnh|thanh u|u tịch|tịch mịch|tĩnh mịch} {thành danh|nên danh} {thành kiến|định kiến} {thành quả|thành tựu} {thành thạo|thành thục|thuần thục|thạo} {thánh giá|loan giá|long giá|xa giá|xe loan|thập ác} {thao láo|trao tráo} {thao lược|lược thao} {thảo nào|chẳng trách|hèn nào|thảo hèn} {tháo|dỡ|tháo dỡ|túa|toá} {tháo dạ|tháo tỏng} {thăm viếng|viếng thăm} {thăng bằng|cân bằng} {thăng đường|đăng đường} {thẳng cánh|thẳng tay|thẳng thừng|mạnh tay} {thắng bại|thắng phụ} {thắt lưng|dây lưng} {thâm nhập|xâm nhập} {thâm nhiễm|tiêm nhiễm|xâm nhiễm} {thâm trầm|trầm lặng} {thẩm phán|quan toà} {thấm thoắt|thấm thoát} {thậm thụt|thậm thọt|thì thụt} {thân chinh|thân hành} {thân mật|thân tình} {thân mềm|nhuyễn thể} {thân sĩ|nhân sĩ} {thân thuộc|quen thuộc} {thân thương|thân yêu} {thận trọng|cẩn trọng} {thấp kém|kém cỏi} {thấp khớp|phong thấp|tê thấp} {thất lễ|vô lễ} {thất sắc|biến sắc} {thất thường|bất thường} {thất ước|thất hứa} {thật thà|thiệt thà|thực thà} {thầy bói|thầy tướng} {thầy thuốc|bác sĩ} {thấy kinh|thấy tháng} {thèm muốn|ham muốn} {thể chế|thiết chế} {thể diện|sĩ diện} {thể loại|loại thể} {thể nghiệm|thử nghiệm|thí điểm|thí nghiệm} {thể tất|thể tình} {thể xác|thân xác} {thế lực|thần thế} {thế mà|vậy mà} {thế sự|sự thế} {thệ hải minh sơn|minh sơn thệ hải} {thêu dệt|tô vẽ} {thi hài| thi thể|tử thi } {thi phú|thơ phú} {thì ra|hoá ra|té ra|thế ra} {thí dụ|tỉ dụ|ví dụ} {thị uy|thị oai|uy hiếp} {thia thia|thia lia} {thìa là|thì là} {thích nghi|thích ứng} {thiên đình|thiên tào} {thiên đường|thiên đàng} {thiên nhiên|tự nhiên} {thiển ý|ngu ý|thiển kiến} {thiện nghệ|điệu nghệ} {thiết nghĩ|thiển nghĩ|thiết tưởng|trộm nghĩ} {thiết thân|sát sườn} {thiết yếu|cần yếu} {thiệt mạng|bỏ mạng} {thình lình|bất thình lình} {thoai thoải|xoai xoải} {thoát thân|tháo thân} {thoát tục|thoát trần} {thoạt đầu|mới đầu|thoạt tiên} {thóc mách|tọc mạch} {thoi thóp|hoi hóp} {thói đời|nghề đời|thói thường} {thô lỗ|lỗ mãng|thô tục |thông tục|tục tằn|tục tĩu} {thổ công|hậu thổ|ông công|thổ địa|thổ thần|ông địa} {thối hoắc|thối hoăng} {thôn dã|thôn quê} {thôn tính|kiêm tính} {thông báo|thông tin} {thông cảm|cảm thông} {thông đồng|móc ngoặc|thông lưng} {thông gia|dâu gia|sui gia} {thông thái|uyên bác|uyên thâm|thâm uyên} {thống trị|cai trị} {ấu thơ|thơ ấu|thơ dại} {thư từ|thơ từ} {thơ thẩn|tha thẩn|thẩn thơ} {thợ nề|thợ hồ} {thời cuộc|thời cục} {thời điểm|thời khắc} {thời gian|thời kì} {thời gian biểu|thời khắc biểu} {thơm nức|thơm lừng|thơm phức} {thơn thớt|xơn xớt} {thờn bơn|cá bơn|lờn bơn}{thu chi|chi thu} {thu nạp|kết nạp|thu nhận|tiếp nhận|tiếp thu|hấp thu|hấp thụ|tiếp thụ} {thu quân|thu binh} {thù địch|cừu địch} {thù hằn|hằn thù} {thủ kho|chủ kho} {thủ tiết|chực tiết} {thú thật|thú thiệt|thú thực} {thú tội|tự thú|đầu thú} {thú vật|súc vật} {thụ giáo|thọ giáo} {thụ giới|thọ giới} {thua kém|kém cạnh} {thuần dưỡng|thuần hoá} {thuần hậu|thuần phác} {thuần khiết|trong sáng|tinh khiết} {thuần tuý|đơn thuần}{thuận lợi|thuận tiện|tiện lợi} {thúc đẩy|xúc tiến} {thúc ép|dồn ép} {thuế khoá|thuế má} {thuế đinh|thuế thân} {thuế quan|quan thuế} {thung thăng|tung tăng}{thuốc men|thuốc thang} {thuốc nam|thuốc ta} {thuốc tây|tân dược} {thuộc địa|thực dân địa} {thuộc tính|tính chất}{thuỷ phủ|thuỷ cung} {học thuyết|thuyết giáo|thuyết lí|triết lí} {thư lại|thơ lại} {thư phòng|thư trai|trai phòng} {thứ dân|dân đen|thường dân} {thứ tự|trật tự} {thừa mứa|thừa thãi} {thức giấc|tỉnh giấc|tỉnh} {thực dụng|thực dụng chủ nghĩa} {thực đơn|menu} {thực hiện|thực hành} {thực tại|thực tế|thực tiễn} {thực thụ|đích thực|thực sự} {thực từ|từ thực} {thước thợ|thước nách}{thương cảm|bi cảm|cảm thương} {thương mại|thương nghiệp} {thương nhớ|nhớ thương} {thương tiếc|tiếc thương} {thượng cổ|cổ xưa} {thượng tầng|thượng tằng} {ti tiện|đê tiện} {tỉ mỉ|kĩ càng|tường tận|tận tường} {tía tô|tử tô} {tích cực|hăng hái} {tích sự|trò trống|trò vè} {tịch thu|tịch kí|tịch thâu|trưng thu} {tiềm tàng|tiềm ẩn} {tiềm thức|tâm thức} {tiên cảnh|tiên giới} {tiên chỉ|thủ chỉ} {tiên đề|định đề} {tiên đế|tiên quân|tiên vương} {tiên đoán|tiên lượng} {tiên nga|ngọc nữ|tiên nữ} {tiên phong|tiền phong} {tiên tiến|tiền tiến} {tiền bạc|tiền nong} {tiền của|tiền tài} {tiền đạo|trung phong} {tiền đồ|tiền trình} {tiền tuyến|tiền phương} {tiến sĩ|tấn sĩ} {tiếp ứng|ứng cứu} {tiếp xúc|xúc tiếp} {tiết diện|thiết diện} {tiết hạnh|đức hạnh} {tiết lộ|tiết lậu} {tiêu biểu|điển hình} {tiêu dao|tiêu diêu} {tiêu ma|tiêu tùng} {tiêu phòng|cung quế|phòng tiêu} {tiêu tan|tiêu tán} {tiểu đồng|đồng tử|tuỳ nhi} {tiểu sử|tiểu truyện} {tiểu thừa|tiểu thặng} {tiếu lâm|truyện cười} {tim tím|tím tím} {tím gan|tím ruột} {tin mừng|tin vui} {tin nhạn|tin sương} {tín đồ|giáo đồ} {tinh anh|tinh nhanh} {tinh chế|tinh luyện} {tinh dịch|tinh khí|tinh lực} {tinh giản|tinh giảm} {tinh hoàn|dịch hoàn} {tinh mơ|tinh sương|tờ mờ} {tinh nghịch|nghịch ngợm} {tinh thần|ý thức} {tinh vi|tinh tướng} {tình ca|tình khúc} {tình cờ|ngẫu nhiên} {tình dục|dục tình} {tình duyên|tơ duyên} {tình huống|cảnh huống} {tình lang|tình quân} {tình nghĩa|nghĩa tình} {tình nguyện|tự nguyện} {tình tự|tự tình} {tình ý|ý tình} {tỉnh táo|tỉnh ngủ} {tĩnh tâm|bình tĩnh} {tính danh|danh tính} {tính mạng|tính mệnh} {tịnh độ|tĩnh thổ|tịnh thổ} {tịt mít|mít tịt} {to gan|bạo gan|bạo phổi|to gan lớn mật} {to nhỏ|nhỏ to|nhiều ít} {to tướng|to đùng} {toàn vẹn|vẹn toàn|chu toàn|kiêm toàn|vẹn tuyền} {tóc sâu|tóc ngứa} {tóc tơ|tơ tóc} {tóc xanh|đầu xanh} {toen hoẻn|choen hoẻn} {tóm tắt|tóm lược} {tòng chinh|tùng chinh} {tòng phạm|đồng phạm} {tóp tép|chóp chép|nhóp nhép} {tô điểm|điểm tô} {tố cáo|tố giác|cáo giác} {tố nga|tố nữ} {tộc trưởng|trưởng tộc} {tôi con|thần tử} {tôi đòi|đầy tớ|tôi tớ} {tôi luyện|tôi rèn|trui rèn} {tối cao|vô thượng} {tối mịt|tối mò|tối mù|tối om|tối mò mò} {tội gì|tội gì mà} {tôm hùm|tôm rồng} {tôn nghiêm|oai nghiêm|uy nghiêm} {tổn thương|thương tổn} {tổng bãi công|tổng đình công} {tổng giám đốc|giám đốc điều hành} {tột bậc|tột bực|tột cùng|tột độ|tột đỉnh|tuyệt đỉnh|cực độ} {tơ hồng|xích thằng} {tờ mây|tờ hoa} {trả đũa|trả nủa} {trai trẻ|trẻ trai} {trái cựa|trái khoáy} {trái đất|địa cầu} {trái lại|ngược lại} {trái phiếu|trái khoán} {trạm xá|bệnh xá} {trang điểm|điểm trang} {trang hoàng|trang trí} {trang phục|y phục} {trang trại|nông trại} {trang viên|điền trang} {tràng giang đại hải|dài dòng văn tự|trường giang đại hải} {tranh hùng|tranh cường} {trào lộng|trào phúng} {tráo trở|giáo giở|lật lọng|tráo chác|trở mặt|lật mặt} {tráo trưng|tráo trâng} {trắc bách diệp|trắc bá} {trăn trở|trằn trọc} {trăng gió|gió trăng|hoa nguyệt|nguyệt hoa|trăng hoa} {trắng bong|trắng bốp|trắng tinh} {trắng muốt|trắng nuột} {trắng tay|tay trắng} {trâm|thoa|xoa} {trầm mặc|trầm ngâm|trầm tư|trầm tư mặc tưởng} {trầm tĩnh|điềm tĩnh} {trầm trồ|trằm trồ} {trẫm mình|trầm mình|tự vẫn|tự sát|tự tử|tự tận} {trần trụi|trần truồng} {trấn giữ|trấn thủ} {trập trùng|chập chồng|điệp trùng|trùng điệp|trùng trùng} {trẻ con|con nít|con trẻ|trẻ em|trẻ mỏ|trẻ nít|trẻ thơ} {treo mõm|treo niêu} {tréo khoeo|tréo mảy|tréo ngoảy} {trễ nải|trễ tràng} {trêu ngươi|chọc tức|trêu gan|trêu tức} {trệu trạo|trếu tráo} {tri âm|tri kỉ} {trí lực|trí năng} {trí mạng|chí tử} {trí nhớ|trí tưởng} {trí óc|trí não|trí tuệ} {trừng trị|trừng phạt} {triển khai|khai triển} {triết gia|triết nhân} {triệt hạ|triệt phá} {trinh bạch|trinh trắng} {trinh tiết|tiết trinh} {trò đời|cái trò} {tróc nã|truy nã|truy tìm|truy|truy hỏi|truy vấn|tầm nã} {tròn trặn|tròn trịa|tròn trĩnh} {tròn vo|tròn xoe|tròn xoay} {trong sạch|trong lành} {trong trắng|trắng trong} {trong vắt|trong veo} {tròng đen|lòng đen} {tròng trành|trùng triềng} {tròng trắng|lòng trắng} {trọng điểm|trọng tâm|trung tâm} {trọng tải|tải trọng} {trọng thể|trang trọng} {trọng yếu|hiểm yếu|xung yếu} {trối già|dối già} {trộm cướp|ăn cướp} {trống cái|trống đại} {trống hốc|trống hoác} {trống khẩu|trống lệnh} {trống trải|trống vắng} {trơ mắt|trơ mắt ếch} {trở thành|trở nên} {trù liệu|trù hoạch|trù tính} {trù mật|trù phú} {trung cổ|trung thế kỉ} {trung kiên|kiên trinh|kiên trung} {trung thực|chân thực} {trúng cử|đắc cử|thắng cử} {truy lĩnh|truy lãnh} {truy lùng|săn lùng} {truyền bá|quảng bá} {truyền giáo|truyền đạo|tuyên giáo} {truyền khẩu|truyền miệng} {thường trực|túc trực} {trực giác|trực quan} {trước hết|đầu tiên|trước nhất|trước tiên} {trước tác|trứ tác} {trường phái|môn phái} {trường sinh|trường thọ} {trường sở|trường ốc|trường thi} {trưởng đoàn|đoàn trưởng} {tua tủa|lủa tủa} {tuần đinh|tuần phiên|tuần phu|tuần tráng} {tuần phủ|tuần vũ} {tuần thú|tuần du} {tuần trăng mật|trăng mật} {tuẫn tiết|tử tiết} {tục ngữ|phương ngôn} {tục truyền|tương truyền} {tủi hổ|tủi nhục} {túi bụi|tới tấp} {túm tụm|xúm xít} {tun hút|hun hút} {tủn mủn|lủn mủn} {tung hoành|vẫy vùng|vùng vẫy} {tung hô|hoan hô} {tung toé|vung vít} {tùng bách|tùng bá} {tuổi trẻ|tuổi xanh} {tuy vậy|tuy thế} {tuyên án|tuyên phạt|tuyên xử} {tuyệt chủng|tuyệt diệt} {tuyệt đại đa số|tuyệt đại bộ phận} {tuyệt giao|tuyệt tình} {tuyệt vọng|vô vọng} {tư cách|nhân cách} {tư doanh|dân doanh} {tư lự|ưu tư} {tư thục|dân lập} {từ chức|từ nhiệm} {từ điển|tự điển|tự vị} {từ vựng|từ vị} {tử tế|đàng hoàng} {tứ chiếng|tứ xứ|tứ phương} {tứ phía|tứ bề} {tự đắc|tự mãn|tự túc} {tự hào|kiêu hãnh} {tự ti|mặc cảm} {tự tiện|tự ý} {tự tin|tự tín} {tự tôn|tự trọng} {tựa hồ|tợ hồ} {tức tối|bực tức|hậm hực} {từng trải|trải đời} {tươi tốt|tốt tươi} {tươm tất|tiêm tất} {tương ngộ|tương phùng} {tưởng nhớ|hoài tưởng} {tưởng vọng|tưởng niệm} {tướng lĩnh|tướng soái} {tượng trưng|biểu trưng|biểu tượng} {tửu quán|tửu điếm} {u ẩn|u uẩn} {uẩn khúc|khúc mắc} {úi chà|ái chà} {ung nhọt|ung độc} {uy lực|uy thế} {uy nghi|oai nghi} {uy quyền|oai quyền|quyền uy} {ước lượng|ước tính} {ướt đẫm|ướt đầm|ướt sũng} {vạn thọ|vạn thọ vô cương} {vang lừng|vang dội} {vàng anh|hoàng anh} {văn học|văn chương} {văn vẻ|văn hoa} {vẳng|vọng} {vấn vít|quấn quýt} {vận tốc|véc tơ vận tốc tức thời} {vẻ vang|vinh quang|quang vinh} {vệ binh|cảnh vệ} {viễn cảnh|cảnh xa|viễn ảnh|viễn tượng} {vinh dự|vinh diệu|vinh hạnh} {vong ân|vô ơn|bội ơn} {vọng gác|vọng canh|vọng tiêu} {vô biên|vô bờ|vô hạn} {vô bổ|vô dụng|vô ích} {vô cơ|vô sinh} {vô nghĩa|bất nghĩa} {vô tận|bất tận} {vô tư|vô tư lự} {vồ vập|vồn vập} {vu oan|vu vạ} {vụ lợi|vị lợi} {vụng|vụng về|vụng trộm} {vuốt ve|ve vuốt} {vương vấn|vấn vương|vương vít} {xà beng|choòng} {xã luận|xã thuyết} {xanh xao|xanh lướt|xanh mét|xanh rớt} {xáo trộn|đảo lộn} {|xấc xược|xược} {xâm lược|xâm lăng} {xe cộ|xe pháo} {xem xét|coi xét} {xê dịch|di dịch} {xì xào|chào xáo|xầm xì|xì xầm} {xích đu|ghế chao} {xích mích|chếch mếch} {xiêu|xiêu vẹo|xiêu lòng|vẹo vọ} {xoay xở|day trở|xoay trở|xoay xoả} {xôn xao|xôn xang|xốn xang} {xuân huyên|thung huyên} {xuất gia|xuống tóc} {xúc xiểm|xui xiểm} {xử sự|ứng xử} {xử tử|xử quyết} {xương xẩu|xương xóc} {y học|y khoa} {yểm hộ|yểm trợ} {yên lặng|lặng yên|tĩnh lặng|yên ắng} {yến anh|yến oanh} {yếu tố|nguyên tố|nhân tố} {công ty|tổ chức|doanh nghiệp|đơn vị}
from Vì sao nên chăm sóc sau sinh với vietcare ? Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Giảm eo sau sinh với Túi muối Viet-Care.
Túi muối có tác dụng co bóp tử cung, giảm nhăn và săn chắc cơ bụng cho phụ nữ sau sinh.
Nguyên nhân tận gốc gây béo trong cơ thể con người có nhiều loại mỡ, ngoài hai dạng là mỡ tham gia vào kết cấu khung của cơ thể và mỡ thừa ở người bình thường, còn nguyên nhân thứ 3 vô cùng quan trọng, ngay cả khi giảm cân nhưng chưa chắc đã giảm được bụng đó là “da dão” ở sản phụ. Chính vì vậy, việc giảm eo sau sinh là vô cùng quan trọng đối với các sản phụ.
Dựa vào nguyên nhân đó, các chuyên gia của Viet-Care đã tạo ra phương pháp giảm eo sau sinh bằng các thao tác ấn huyệt giúp giảm táo bón, tích mỡ; giúp các phân tử mỡ hóa lỏng, giải phóng qua thận và đặc biệt nằm muối theo phương pháp cung đình Huế giúp săn chắc cơ bụng, đặc biệt không bị “sổ”. Tuy nhiên đây là phương pháp đông y nên đòi hỏi sự kiên trì và nhẫn nại trong vòng 1-2 tháng áp dụng.
Chị Hà giảm 17cm nhờ phương pháp giảm eo sau sinh Viet-Care
Chị Hà – Bắc Linh Đàm, cho biết: “Đây là tập 2 nên mình vô cùng lo lắng cho làn da và vóc dáng. Sợ nhất là vòng 2 sẽ bị sổ, sau khi biết Viet-Care và có tham khảo từ bạn bè, mình quyết định sử dụng phương pháp giảm eo sau sinh bằng cách nằm muối, quấn muối và các dịch vụ chăm sóc sau sinh của Viet-Care. Do kiên trì áp dụng theo đúng hướng dẫn của Viet-Care, sau 1,5 tháng mình đã giảm được 15cm, một sự bất ngờ, ông xã nhà mình tự hào lắm, đi đâu cũng không ai ngờ được là vợ mới sinh xong. Đặc biệt hơn, hồi mang bầu mình bị mắc bệnh tê tay, nhức mỏi vai gáy toàn nhờ ông xã nắn tay vai hộ, lắm hôm tê quá còn không thể gõ được máy tính. Dự định đẻ xong thì đi châm cứu, rất may là hàng ngày Viet-Care đến massage và hướng dẫn mình nằm muối, giờ mình đã đỡ hơn rất nhiều, không phải đi châm cứu nữa. Thật tuyệt!“
Trong trường hợp các mẹ không có thời gian làm dịch vụ của Viet-Care chăm sóc sau sinh, các mẹ có thể sử dụng túi muối Viet-Care.
Túi muối Viet-Care
Các bước giảm eo sau sinh bằng túi muối:
Nguyên liệu và chuẩn bị:
Muối, ngải cứu, gừng, địa liền, thảo dược…đem xao lên hoặc tất cả bỏ vào túi vải, cho vào lò vi sóng từ 1-2 phút
1. Sau sinh từ 7-10 ngày, úp bụng xuống túi muối sau khi ăn
2. Sau khi hết sản dịch: quấn muối và gel bụng từ 8-10 tiếng
Lưu ý:
– Túi muối có tác dụng co bóp tử cung, giảm nhăn và săn chắc cơ bụng, nên kiên trì dùng từ 1 tháng đến 3 tháng ngay sau sinh
– Túi muối sau 7-10 ngày sẽ hết chất, cần đổi muối khác
– Theo chuyên gia Viet-Care, form bụng sau sinh có khoảng 4-5 kiểu, hãy nghe tư vấn của Viet-Care trước khi áp dụng phương pháp giảm eo sau sinh bằng túi muối để đạt được hiệu quả cao nhất.
Ngoài ra, khi sử dụng dịch vụ giảm eo của Viet-Care, các mẹ còn được chăm sóc massage toàn thân giúp thư giãn và giảm mỏi mệt. Đặc biệt, còn được massage giúp tăng sữa, giúp mẹ giảm cân nhanh ngay sau sinh. Nhanh tay đăng ký trải nghiệm 1 buổi massage miễn phí của Viet-Care Chăm sóc sau sinh nhé.
Với thông điệp “Phụ nữ xứng đáng được nâng niu”, Viet-Care Dịch vụ chăm sóc sau sinh tại nhà khởi động chương trình quà tặng tháng tư (8/4/2013 – 8/5/2013) dành cho tất cả những phụ nữ đã, đang và sắp làm mẹ. Tặng ngay 01 buổi chăm sóc cho khách hàng quan tâm, tặng 02 buổi chăm sóc cho khách hàng đăng kí dịch vụ, hàng nghìn voucher chăm sóc miễn phí cho các khách hàng mua thuốc và rất nhiều các phần quà hấp dẫn khác. Truy cập ngay http://ift.tt/1mKIHyL hoặc điện thoại tới hotline 1900.4758 để biết thêm thông tin chi tiết.
Chúng tôi cam kết:
– Viet-Care trực thuộc công ty TNHH chăm sóc gia đình Triều Gia, là công ty đầu tiên tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chăm sóc sau sinh tại nhà với gần 4 năm kinh nghiệm.
– Chuyên viên chăm sóc: 100% tốt nghiệp y sĩ, điều dưỡng có bằng cấp về Y khoa tư vấn các vấn đề hậu sản.
– Sản phẩm chăm sóc 100% nguyên liệu tự nhiên không chất bảo quản và được kế truyền từ các bài thuốc cổ phương.
– Được làm thử 1 buổi trước khi quyết định sử dụng liệu trình.
– Khách hàng không hài lòng được hoàn lại số tiền đặt cọc.Công ty TNHH Dịch vụ chăm sóc gia đình Triều Gia
Hotline: 1900 4758- 0916 986 289VPGD: 28 Nguyễn Quyền – Q.Hai Bà Trưng – Hà NộiChi nhánh: 57 Vũ Ngọc Phan – Q. Đống Đa – Hà NộiWebsite: http://ift.tt/1dLmMPK
Hãy để Viet-Care chăm sóc bạn khi bạn chăm sóc bé yêu!
from Giảm eo sau sinh với Túi muối Viet-Care. Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Giảm eo sau sinh với Túi muối Viet-Care.
Túi muối có tác dụng co bóp tử cung, giảm nhăn và săn chắc cơ bụng cho phụ nữ sau sinh.
Nguyên nhân tận gốc gây béo trong cơ thể con người có nhiều loại mỡ, ngoài hai dạng là mỡ tham gia vào kết cấu khung của cơ thể và mỡ thừa ở người bình thường, còn nguyên nhân thứ 3 vô cùng quan trọng, ngay cả khi giảm cân nhưng chưa chắc đã giảm được bụng đó là “da dão” ở sản phụ. Chính vì vậy, việc giảm eo sau sinh là vô cùng quan trọng đối với các sản phụ.
Dựa vào nguyên nhân đó, các chuyên gia của Viet-Care đã tạo ra phương pháp giảm eo sau sinh bằng các thao tác ấn huyệt giúp giảm táo bón, tích mỡ; giúp các phân tử mỡ hóa lỏng, giải phóng qua thận và đặc biệt nằm muối theo phương pháp cung đình Huế giúp săn chắc cơ bụng, đặc biệt không bị “sổ”. Tuy nhiên đây là phương pháp đông y nên đòi hỏi sự kiên trì và nhẫn nại trong vòng 1-2 tháng áp dụng.
Chị Hà giảm 17cm nhờ phương pháp giảm eo sau sinh Viet-Care
Chị Hà – Bắc Linh Đàm, cho biết: “Đây là tập 2 nên mình vô cùng lo lắng cho làn da và vóc dáng. Sợ nhất là vòng 2 sẽ bị sổ, sau khi biết Viet-Care và có tham khảo từ bạn bè, mình quyết định sử dụng phương pháp giảm eo sau sinh bằng cách nằm muối, quấn muối và các dịch vụ chăm sóc sau sinh của Viet-Care. Do kiên trì áp dụng theo đúng hướng dẫn của Viet-Care, sau 1,5 tháng mình đã giảm được 15cm, một sự bất ngờ, ông xã nhà mình tự hào lắm, đi đâu cũng không ai ngờ được là vợ mới sinh xong. Đặc biệt hơn, hồi mang bầu mình bị mắc bệnh tê tay, nhức mỏi vai gáy toàn nhờ ông xã nắn tay vai hộ, lắm hôm tê quá còn không thể gõ được máy tính. Dự định đẻ xong thì đi châm cứu, rất may là hàng ngày Viet-Care đến massage và hướng dẫn mình nằm muối, giờ mình đã đỡ hơn rất nhiều, không phải đi châm cứu nữa. Thật tuyệt!“
Trong trường hợp các mẹ không có thời gian làm dịch vụ của Viet-Care chăm sóc sau sinh, các mẹ có thể sử dụng túi muối Viet-Care.
Túi muối Viet-Care
Các bước giảm eo sau sinh bằng túi muối:
Nguyên liệu và chuẩn bị:
Muối, ngải cứu, gừng, địa liền, thảo dược…đem xao lên hoặc tất cả bỏ vào túi vải, cho vào lò vi sóng từ 1-2 phút
1. Sau sinh từ 7-10 ngày, úp bụng xuống túi muối sau khi ăn
2. Sau khi hết sản dịch: quấn muối và gel bụng từ 8-10 tiếng
Lưu ý:
– Túi muối có tác dụng co bóp tử cung, giảm nhăn và săn chắc cơ bụng, nên kiên trì dùng từ 1 tháng đến 3 tháng ngay sau sinh
– Túi muối sau 7-10 ngày sẽ hết chất, cần đổi muối khác
– Theo chuyên gia Viet-Care, form bụng sau sinh có khoảng 4-5 kiểu, hãy nghe tư vấn của Viet-Care trước khi áp dụng phương pháp giảm eo sau sinh bằng túi muối để đạt được hiệu quả cao nhất.
Ngoài ra, khi sử dụng dịch vụ giảm eo của Viet-Care, các mẹ còn được chăm sóc massage toàn thân giúp thư giãn và giảm mỏi mệt. Đặc biệt, còn được massage giúp tăng sữa, giúp mẹ giảm cân nhanh ngay sau sinh. Nhanh tay đăng ký trải nghiệm 1 buổi massage miễn phí của Viet-Care Chăm sóc sau sinh nhé.
Với thông điệp “Phụ nữ xứng đáng được nâng niu”, Viet-Care Dịch vụ chăm sóc sau sinh tại nhà khởi động chương trình quà tặng tháng tư (8/4/2013 – 8/5/2013) dành cho tất cả những phụ nữ đã, đang và sắp làm mẹ. Tặng ngay 01 buổi chăm sóc cho khách hàng quan tâm, tặng 02 buổi chăm sóc cho khách hàng đăng kí dịch vụ, hàng nghìn voucher chăm sóc miễn phí cho các khách hàng mua thuốc và rất nhiều các phần quà hấp dẫn khác. Truy cập ngay http://ift.tt/1mKIHyL hoặc điện thoại tới hotline 1900.4758 để biết thêm thông tin chi tiết.
Chúng tôi cam kết:
– Viet-Care trực thuộc công ty TNHH chăm sóc gia đình Triều Gia, là công ty đầu tiên tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chăm sóc sau sinh tại nhà với gần 4 năm kinh nghiệm.
– Chuyên viên chăm sóc: 100% tốt nghiệp y sĩ, điều dưỡng có bằng cấp về Y khoa tư vấn các vấn đề hậu sản.
– Sản phẩm chăm sóc 100% nguyên liệu tự nhiên không chất bảo quản và được kế truyền từ các bài thuốc cổ phương.
– Được làm thử 1 buổi trước khi quyết định sử dụng liệu trình.
– Khách hàng không hài lòng được hoàn lại số tiền đặt cọc.Công ty TNHH Dịch vụ chăm sóc gia đình Triều Gia
Hotline: 1900 4758- 0916 986 289VPGD: 28 Nguyễn Quyền – Q.Hai Bà Trưng – Hà NộiChi nhánh: 57 Vũ Ngọc Phan – Q. Đống Đa – Hà NộiWebsite: http://ift.tt/1dLmMPK
Hãy để Viet-Care chăm sóc bạn khi bạn chăm sóc bé yêu!
from Giảm eo sau sinh với Túi muối Viet-Care. Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Giảm eo sau sinh với Túi muối Viet-Care.
Túi muối có tác dụng co bóp tử cung, giảm nhăn và săn chắc cơ bụng cho phụ nữ sau sinh.
Nguyên nhân tận gốc gây béo trong cơ thể con người có nhiều loại mỡ, ngoài hai dạng là mỡ tham gia vào kết cấu khung của cơ thể và mỡ thừa ở người bình thường, còn nguyên nhân thứ 3 vô cùng quan trọng, ngay cả khi giảm cân nhưng chưa chắc đã giảm được bụng đó là “da dão” ở sản phụ. Chính vì vậy, việc giảm eo sau sinh là vô cùng quan trọng đối với các sản phụ.
Dựa vào nguyên nhân đó, các chuyên gia của Viet-Care đã tạo ra phương pháp giảm eo sau sinh bằng các thao tác ấn huyệt giúp giảm táo bón, tích mỡ; giúp các phân tử mỡ hóa lỏng, giải phóng qua thận và đặc biệt nằm muối theo phương pháp cung đình Huế giúp săn chắc cơ bụng, đặc biệt không bị “sổ”. Tuy nhiên đây là phương pháp đông y nên đòi hỏi sự kiên trì và nhẫn nại trong vòng 1-2 tháng áp dụng.
Chị Hà giảm 17cm nhờ phương pháp giảm eo sau sinh Viet-Care
Chị Hà – Bắc Linh Đàm, cho biết: “Đây là tập 2 nên mình vô cùng lo lắng cho làn da và vóc dáng. Sợ nhất là vòng 2 sẽ bị sổ, sau khi biết Viet-Care và có tham khảo từ bạn bè, mình quyết định sử dụng phương pháp giảm eo sau sinh bằng cách nằm muối, quấn muối và các dịch vụ chăm sóc sau sinh của Viet-Care. Do kiên trì áp dụng theo đúng hướng dẫn của Viet-Care, sau 1,5 tháng mình đã giảm được 15cm, một sự bất ngờ, ông xã nhà mình tự hào lắm, đi đâu cũng không ai ngờ được là vợ mới sinh xong. Đặc biệt hơn, hồi mang bầu mình bị mắc bệnh tê tay, nhức mỏi vai gáy toàn nhờ ông xã nắn tay vai hộ, lắm hôm tê quá còn không thể gõ được máy tính. Dự định đẻ xong thì đi châm cứu, rất may là hàng ngày Viet-Care đến massage và hướng dẫn mình nằm muối, giờ mình đã đỡ hơn rất nhiều, không phải đi châm cứu nữa. Thật tuyệt!“
Trong trường hợp các mẹ không có thời gian làm dịch vụ của Viet-Care chăm sóc sau sinh, các mẹ có thể sử dụng túi muối Viet-Care.
Túi muối Viet-Care
Các bước giảm eo sau sinh bằng túi muối:
Nguyên liệu và chuẩn bị:
Muối, ngải cứu, gừng, địa liền, thảo dược…đem xao lên hoặc tất cả bỏ vào túi vải, cho vào lò vi sóng từ 1-2 phút
1. Sau sinh từ 7-10 ngày, úp bụng xuống túi muối sau khi ăn
2. Sau khi hết sản dịch: quấn muối và gel bụng từ 8-10 tiếng
Lưu ý:
– Túi muối có tác dụng co bóp tử cung, giảm nhăn và săn chắc cơ bụng, nên kiên trì dùng từ 1 tháng đến 3 tháng ngay sau sinh
– Túi muối sau 7-10 ngày sẽ hết chất, cần đổi muối khác
– Theo chuyên gia Viet-Care, form bụng sau sinh có khoảng 4-5 kiểu, hãy nghe tư vấn của Viet-Care trước khi áp dụng phương pháp giảm eo sau sinh bằng túi muối để đạt được hiệu quả cao nhất.
Ngoài ra, khi sử dụng dịch vụ giảm eo của Viet-Care, các mẹ còn được chăm sóc massage toàn thân giúp thư giãn và giảm mỏi mệt. Đặc biệt, còn được massage giúp tăng sữa, giúp mẹ giảm cân nhanh ngay sau sinh. Nhanh tay đăng ký trải nghiệm 1 buổi massage miễn phí của Viet-Care Chăm sóc sau sinh nhé.
Với thông điệp “Phụ nữ xứng đáng được nâng niu”, Viet-Care Dịch vụ chăm sóc sau sinh tại nhà khởi động chương trình quà tặng tháng tư (8/4/2013 – 8/5/2013) dành cho tất cả những phụ nữ đã, đang và sắp làm mẹ. Tặng ngay 01 buổi chăm sóc cho khách hàng quan tâm, tặng 02 buổi chăm sóc cho khách hàng đăng kí dịch vụ, hàng nghìn voucher chăm sóc miễn phí cho các khách hàng mua thuốc và rất nhiều các phần quà hấp dẫn khác. Truy cập ngay http://ift.tt/1mKIHyL hoặc điện thoại tới hotline 1900.4758 để biết thêm thông tin chi tiết.
Chúng tôi cam kết:
– Viet-Care trực thuộc công ty TNHH chăm sóc gia đình Triều Gia, là công ty đầu tiên tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chăm sóc sau sinh tại nhà với gần 4 năm kinh nghiệm.
– Chuyên viên chăm sóc: 100% tốt nghiệp y sĩ, điều dưỡng có bằng cấp về Y khoa tư vấn các vấn đề hậu sản.
– Sản phẩm chăm sóc 100% nguyên liệu tự nhiên không chất bảo quản và được kế truyền từ các bài thuốc cổ phương.
– Được làm thử 1 buổi trước khi quyết định sử dụng liệu trình.
– Khách hàng không hài lòng được hoàn lại số tiền đặt cọc.Công ty TNHH Dịch vụ chăm sóc gia đình Triều Gia
Hotline: 1900 4758- 0916 986 289VPGD: 28 Nguyễn Quyền – Q.Hai Bà Trưng – Hà NộiChi nhánh: 57 Vũ Ngọc Phan – Q. Đống Đa – Hà NộiWebsite: http://ift.tt/1dLmMPK
Hãy để Viet-Care chăm sóc bạn khi bạn chăm sóc bé yêu!
from Giảm eo sau sinh với Túi muối Viet-Care. Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Chăm sóc mẹ và bé tại Vietcare – Chamsocsausinh.com – hiệu quả nhất
This is why the old ‘sign up for our newsletter’ is dead and doesn’t work anymore. These days, people want to learn before they buy. They want to be educated instead of pitched to.
To do this, you would have to determine what information your prospects need to make the right purchase decision, and make that information available at the top of your website.
So you might be thinking… What could you offer them?
Well this could be anywhere from:
– Free education– Free guide– Free report– Price list or catalogue– Checklist– Coupons and limited offers
from Chăm sóc mẹ và bé tại Vietcare – Chamsocsausinh.com – hiệu quả nhất Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Chăm sóc mẹ và bé tại Vietcare – Chamsocsausinh.com – hiệu quả nhất
This is why the old ‘sign up for our newsletter’ is dead and doesn’t work anymore. These days, people want to learn before they buy. They want to be educated instead of pitched to.
To do this, you would have to determine what information your prospects need to make the right purchase decision, and make that information available at the top of your website.
So you might be thinking… What could you offer them?
Well this could be anywhere from:
– Free education– Free guide– Free report– Price list or catalogue– Checklist– Coupons and limited offers
from Chăm sóc mẹ và bé tại Vietcare – Chamsocsausinh.com – hiệu quả nhất Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes
Text
Chăm sóc mẹ và bé tại Vietcare – Chamsocsausinh.com – hiệu quả nhất
This is why the old ‘sign up for our newsletter’ is dead and doesn’t work anymore. These days, people want to learn before they buy. They want to be educated instead of pitched to.
To do this, you would have to determine what information your prospects need to make the right purchase decision, and make that information available at the top of your website.
So you might be thinking… What could you offer them?
Well this could be anywhere from:
– Free education– Free guide– Free report– Price list or catalogue– Checklist– Coupons and limited offers
from Chăm sóc mẹ và bé tại Vietcare – Chamsocsausinh.com – hiệu quả nhất Chăm sóc sau sinh VietCare
0 notes