#TIÊU ÂM B10
Explore tagged Tumblr posts
thaoproauto · 6 months ago
Text
Vật liệu cách âm B10 được làm từ chất liệu bọt Polyurethane với đặc điểm độ đàn hồi cao, khả năng hấp thụ âm thanh tốt, giảm rung động và ngăn ngừa tiếng ồn khó chịu hiệu quả. Sản phẩm mang thương hiệu lớn của SIP, được thiết kế, sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt của các chuyên gia hàng đầu về âm thanh nên được ngành công nghiệp âm thanh tin tưởng sử dụng.
Tumblr media
0 notes
betongtuoivietnam-blog · 6 years ago
Text
Mác bê tông là gì, Một số tính chất cơ bản của bê tông
Là loại đá nhân tạo được, được phối trộn theo tỷ lệ nhất định, Bê tông gồm ba nhóm vật liệu chính như sau. 
Cốt liệu thô: Bao gồm đá, sỏi...
Cốt liệu mịn: Bao gồm cát, đát mạt, đá xay... Cốt liệu đóng vai trò là bộ khung chịu lực.
Nhóm các chất kết dính: Bao gồm xi măng, nước, nhựa đường, phụ gia, thạch cao, vôi và cũng có thể là chất kết dính hữu cơ (polime).
Trong ba nhóm vật liệu trên, chất kết dính đóng vai trò làm các mối liên kết giữ cốt liệu thô và cốt liệu mịn để tạo thành một khối cứng như đá khi đóng rắn. Chất kết dính làm nhiệm vụ bao bọc xung quanh hạt cốt liệu, chúng là chất bôi trơn, đồng thời lấp đầy khoảng trống và liên kết giữa các hạt cốt liệu. Các thành phần hỗn hợp bê tông sau thời gian rắn chắc phải đạt được một số chỉ tiêu như cường độ, độ chống thấm....
Tumblr media
Sau khi hiểu qua khái niệm bê tông là gì? Chúng ta xem tiếp tục tìm hiểu về các loại bê tông.
Phân loại bê tông theo sự nhận dạng.
Bê tông tươi: Là bê tông mới nhào trộn.
Bê tông sau khi chuyển sang trạng thái đóng rắn gọi là bê tông.
Bê tông cốt thép: Bê tông có cường độ chịu nén lớn nhưng lại là loại vật liệu giòn, cường độ chịu kéo thấp (chỉ bằng 1/15 : 1/10) và để gia tăng khả năng chịu kéo, chịu uốn người ta dùng thêm cốt thép.
Bê tông tươi được sử dụng rộng rãi trong xây dựng vì chúng có cường độ chịu lực cao, có thể chế tạo được những loại bê tông có cường độ, hình dạng và tính chất khác nhau. Hơn nữa giá bê tông tươi ‣ rất hợp lý  có độ bền vững và ổn định đối với mưa nắng, nhiệt độ, độ ẩm. Tuy vậy chúng còn tồn tại những nhược điểm:
Nặng (ρv=2200-2400kg/m3)
Cách âm, cách nhiệt kém (λ=1,05-1,5kCal/m.0C.h)
Khả năng chống ăn mòn yếu
Phân loại bê tông theo chất kế dính ta có: bê tông silicat dùng chất kết dính là vôi, bê tông xi măng, bê tông thạch cao, bê tông polime, bê tông có chất kết dính hỗn hợp, và bê tông dùng chất kết dính đặc biệt.
Phân loại bê tông theo dạng cốt liệu: ta có thể phân bê tông ra thành các loại: bê tông cốt liệu đặc, bê tông cốt liệu rỗng, và các loại bê tông chống phóng xa, chịu nhiệt, chịu axit...
Phân loại bê tông theo công dụng
Loại bê tông thông dụng trong xây dựng dân dụng có kết cấu bê tông cốt thép (móng, cột, dầm, sàn).
Loại bê tông chịu được độ ăn mòn cao dùng để xây đập, âu thuyền, phủ lớp mái kênh, các công trình dẫn nước...
Loại bê tông có kết cấu dùng cho mặt đường, sân bay, lát vỉa hè.
Loại bê tông dùng cho kết cấu bao che (thường là bê tông nhẹ).
Loai bê tông có công dụng đặc biệt hiếm dùng như bê tông chịu nhiệt, chịu axit, bê tông chống phóng xạ.
Phân loại bê tông theo khối lượng thể tích: chúng ta có phân bê tông ra thành các loại sau:
Bê tông đặc biệt nặng (ρv > 2500kg/m3) được chế tạo từ các loại cốt liệu đặc biệt, dành cho những công trình có kết cấu đặc biệt.
Bê tông nặng ( ρv = 2200 - 2500 kg/m3), cốt liệu chính gồm cát, đá, sỏi thông thường; loại bê tông này dùng cho các công trình cần kết cấu chịu lực.
Bê tông tương đối nặng (ρv = 1800 - 2200 kg/m3), chủ yếu dùng cho các công trình cần tới kết cấu chịu lực.
Bê tông nhẹ ( ρv = 500 - 1800 kg/m3), bao gồm có bê tông nhẹ cốt liệu rỗng (nhân tạo hay thiên nhiên), bê tông tổ ong (bê tông khí và bê tông bọt), chế tạo từ hỗn hợp chất kết dính, nước, cấu tử silic nghiền mịn và chất tạo rỗng, và bê tông hốc lớn (không có cốt liệu nhỏ).
Bê tông đặc biệt nhẹ cũng là loại bê tông tổ ong và bê tông cốt liệu rỗng nhưng có ρv < 500 kg/m3.
Do khối lượng thể tích của bê tông biến đổi trong phạm vi rộng nên độ rỗng của chúng cũng thay đổi đáng kể, như bê tông tổ ong dùng để cách nhiệt có r = 70 - 85%, bê tông thủy công r = 8 - 10%.
Một số tính chất cơ bản của bê tông
Cường độ chịu lực và mác bê tông: Bê tông sau khi rắn chắc có thể chịu được những trạng thái khác nhau như: nén, kéo, uốn, trượt.... trong đó, khả năng chịu nén của bê tông là tốt nhất; còn khả năng chịu kéo rất kém (chỉ bằng 1/5 : 1/10). Và căn cứ vào khả năng chịu nén người ta tính được độ Mác (M) của bê tông.
Mác là chỉ tiêu cơ bản nhất đối với mọi loại bê tông kết cấu, được sử dụng để thiết kế cấp phối bê tông, thiết kế, tính toán kết cấu cho các công trình xây dựng.
Để tính Mác bê tông, người ta sẽ mấy mẫu thí nghiệm bê tông theo hình khối lập phương cạnh 15 cm được chế tạo và bảo dưỡng 28 ngày trong điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 27 ± 2oC và độ ẩm 95 ÷ 100%).
1: Tính thấm nước của bê tông
Bê tông trong trạng thái rắn chắc có thể bị nước thấm qua nếu lỗ rỗng mao quản có đường kính lớn hơn 1μm.
Nếu các công trình có yêu cầu về độ chống thấm nước thì cần phải xác định độ chống thấm theo áp lực thuỷ tĩnh thực dụng. Căn cứ vào chỉ tiêu này chia bê tông thành các loại mác chống thấm B2, B4, B6, B8, B10, B12.
2: Tính co nở thể tích: Sau khi rắn chắc, bê tông thường phát sinh biến dạng về thể tích, nở ra trong nước và co lại trong không khí.
Xét về giá trị tuyệt đối: độ co lớn hơn độ nở 10 lần.
Sự co nở về thể tích nếu xét trong một giới hạn nhất định thì: độ nở có thể làm cấu trúc bê tông trở nên tốt hơn, còn hiện tượng co ngót luôn luôn kéo theo hậu quả xấu.
Nguyên nhân xảy ra tình trạng co ngót đến từ hai yếu tố: sự mất nước trong các gel đá xi măng và quá trình cacbonat hóa hyđrôxi can xi trong đá xi măng.
Tác động của sự co nở thể tích đến sự bềnh vững vủa bê tông: Do co ngót nên bê tông bị nứt, bị giảm cường độ, bị giảm độ ổn định, bị tăng độ chống thấm.
3: Tính chịu nhiệt: Khi bê tông ở trong môi trường có nhiệt độ 2500C - 3000C và tác dụng lâu dài, cường độ bê tông giảm đi rõ rệt do nước tự do, nước liên kết trong đá xi măng bị tách ra làm cho đá xi măng co lại dẫn đến phá hoại cấu trúc của bê tông. Và khi nâng nhiệt độ đến 500 - 5500C hoặc cao hơn thì bê tông sẽ bị phá huỷ rất nhanh. Vì vậy, khi xây dựng các công trình hay bộ phận kết cấu thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao người ta phải dùng các loại bê tông chịu nhiệt.
Bài viết được TĐP biên tập và tổng hợp. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: ĐT 0335.26.88.25 !
1 note · View note
hellonhomseohkt · 6 years ago
Text
Bệnh viện 198 Hà Nội
Bệnh viện 198 tại địa chỉ 9 Trần Bình , Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Bạn có thể chủ động liên hệ tới bệnh viện thông qua hotline 0243 7682 607 vào các khung giờ Thứ Hai - Chủ Nhật: 07:30 - 11:30 , 13:30 - 16:30.
GIỚI THIỆU
Tiền thân của Bệnh viện 198 là những đơn vị có lịch sử gắn liền với cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, đó là bệnh xá 265 - công an nhân dân vũ trang và bệnh viện 367 bộ công an. Ngày 14/09/1961, thiếu tướng Phạm Kiệt, tư lệnh công an nhân dân vũ trang, ký quyết định thành lập bệnh xá 265 trực thuộc cục hậu cần, chịu sự chỉ đạo nghiệp vụ của phòng quân y. Biên chế ban đầu gồm 72 cán bộ, nhân viên, tổ chức thành 06 bộ phận: ban điều trị, ban dược, ban xét nghiệm, ban cấp dưỡng, phòng khám bệnh, đội phẫu thuật lưu động. Bệnh xá 265 có nhiệm vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ chiến sỹ, công nhân viên cơ quan bộ tư lệnh và các đơn vị công an nhân dân vũ trang trên địa bàn Hà Nội, sẵn sàng cơ động phục vụ chiến đấu. Ngày 07/11/1967, bệnh viện 367 được thành lập theo quyết định số 837 ca/qđ của bộ công an với 50 giường bệnh, trực thuộc văn phòng bộ. Tổ chức bệnh viện 367 gồm: khoa nội, khoa ngoại, phòng khám bệnh (bao gồm cả xét nghiệm, dược), tổ hành chính quản trị, tổ tổ chức và y vụ. Bệnh viện 367 có nhiệm vụ khám và chữa bệnh cho cán bộ, công nhân viên công an, tham gia công tác phòng bệnh trong cơ quan bộ công an và nhân dân khu vực bệnh viện đóng quân, tham gia công tác nghiên cứu khoa học, đào tạo cán bộ y tế của ngành.
Hiện nay, bệnh viện 198 là bệnh viện đa khoa hạng I, đầu ngành của y tế cả nước với quy mô 600 giường bệnh, 41 khoa, phòng, trung tâm, với gần 1000 cán bộ chiến sỹ, công nhân viên. Bệnh viện có nhiệm vụ khám chữa bệnh cho cán bộ chiến sỹ, công nhân viên công an, đối tượng bảo hiểm và nhân dân, tham gia y tế cộng đồng, nghiên cứu khoa học, chỉ đạo tuyến, làm nhiệm vụ quốc tế và các nhiệm vụ khác do lãnh đạo bộ công an, tổng cục hậu cần – kỹ thuật giao phó. Bệnh viện có đội ngũ cán bộ chuyên môn giỏi, giàu kinh nghiệm, bệnh viện đã có 05 phó giáo sư, hàng chục tiến sỹ, chuyên khoa ii; hàng trăm thạc sỹ, bác sỹ chuyên khoa I. Bệnh viện được trang bị hiện đại như: máy chụp cộng hưởng từ, CT cắt lớp 64 dãy, máy siêu âm 4d thế hệ mới, máy xét nghiệm sinh hóa tự động đa chức năng, laser điều trị, phòng mổ áp lực âm siêu sạch đáp ứng được yêu cầu ghép tạng, mổ tim hở, ghép tế bào gốc, các thiết bị hiện đại phục vụ phẫu thuật nội soi cho các khoa ngoại và liên chuyên khoa.
ĐỘI NGŨ
Chuyên khoa:
• Trần Minh Đạo - Phó Giáo sư,Tiến sĩ • Trần Quốc Hùng - Tiến sĩ. Trung tâm Ung bướu (B6) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Bích Hồng - Thạc sĩ. Khoa Da liễu - Bệnh viện 198 • Nguyễn Văn Hiển. Khoa Răng - Hàm - Mặt (B8) - Bệnh viện 198 • Vũ Hải Nam - Thạc sĩ. Khoa Ngoại chấn thương B1 - Bệnh viện 198 • Từ Thị Thủy - Bác sĩ chuyên khoa II. Khoa Ngoại sản và Kế hoạch hóa gia đình (B2) - Bệnh viện 198 • Phùng Văn Huệ - Thạc sĩ. Khoa Ngoại sản và Kế hoạch hóa gia đình (B2) - Bệnh viện 198 • Vũ Văn An - Thạc sĩ. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức (B4) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Văn Đáng - Thạc sĩ. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức (B4) - Bệnh viện 198 • Sái Văn Đức - Bác sĩ chuyên khoa II • Nguyễn Minh Tuấn - Thạc sĩ. Khoa Ngoại Bụng (B3) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Thái Hưng - Bác sĩ chuyên khoa II. Khoa Tai - Mũi - Họng (B5) - Bệnh viện 198 • Trần Ngọc Hùng - Bác sĩ chuyên khoa II. Trung tâm Ung bướu (B6) - Bệnh viện 198 • Đặng Ngọc Hanh - Thạc sĩ. Khoa Ngoại tiết niệu (B7) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Thị Thoa - Thạc sĩ. Khoa Răng - Hàm - Mặt (B8) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Quốc Bảo - Bác sĩ chuyên khoa II, Thạc sĩ. Khoa Ngoại thần kinh (B9) - Bệnh viện 198 • Đỗ Văn Dũng - Thạc sĩ. Khoa Ngoại thần kinh (B9) - Bệnh viện 198 • Vũ Thị Thoa - Thạc sĩ. Khoa Mắt (B10) - Bệnh viện 198 • Thái Hoài Hương - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Mắt (B10) - Bệnh viện 198 • Đỗ Thị Lệ Thúy - Thạc sĩ. Khoa Nội Thần kinh A1 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Trung Sơn - Thạc sĩ. Khoa Nội Thần kinh A1 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Quốc Khánh - Thạc sĩ. Khoa Nội Tim mạch A2 - Bệnh viện 198 • Dương Hồng Niên - Thạc sĩ. Khoa Nội Tim mạch A2 - Bệnh viện 198 • Hoàng Thanh Tuyền - Tiến sĩ. Khoa Nội Tiêu hóa A3 - Bệnh viện 198 • Bùi Quang Hưng - Thạc sĩ. Khoa Nội Tiêu hóa A3 - Bệnh viện 198 • Chu Quý Đôn - Thạc sĩ. Khoa Lao Phổi - Da liễu A4 - Bệnh viện 198 • Đinh Thị Hòa - Thạc sĩ. Khoa Lao Phổi - Da liễu A4 - Bệnh viện 198 • Lê Ngọc Triều - Tiến sĩ. Khoa Truyền nhiễm A5 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Hoài Nam - Thạc sĩ. Khoa Truyền nhiễm A5 - Bệnh viện 198 • Hoàng Thị Thu Hương - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Y học cổ truyền (A6) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Thị Bích - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Y học cổ truyền (A6) - Bệnh viện 198 • Bùi Đức Tiến. Khoa Điều trị tích cực và chống độc (A7) - Bệnh viện 198 • Bùi Nam Phong. Khoa Điều trị tích cực và chống độc (A7) - Bệnh viện 198 • Phạm Quốc Cường - Bác sĩ chuyên khoa II. Khoa Nội Thận - Khớp A8 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Thị Kim Loan - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Nội Thận - Khớp A8 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Thị Thu Trang - Thạc sĩ. Khoa Nội Thận - Khớp A8 - Bệnh viện 198 • Mai Văn Chúng - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Cấp cứu A9 - Bệnh viện 198 • Mạch Thọ Thái. Khoa Cấp cứu A9 - Bệnh viện 198 • Mai Thị Minh Hậu - Bác sĩ chuyên khoa II. Khoa Nội Tiết A10 - Bệnh viện 198 • Phạm Tuấn Dương - Thạc sĩ. Khoa Nội Tiết A10 - Bệnh viện 198 • Trần Công Hoành - Cử nhân. Khoa Nội Tiết A10 - Bệnh viện 198 • Đỗ Xuân Khoát - Thạc sĩ. Khoa Da liễu - Bệnh viện 198 • Nguyễn Lan Hương - Bác sĩ chuyên khoa II. Khoa Da liễu - Bệnh viện 198 • Trần Văn Lộc. Khoa Khám bệnh (C1) - Bệnh viện 198 • Phạm Văn Thịnh. Khoa Khám bệnh (C1) - Bệnh viện 198 • Trương Đức Tuấn - Thạc sĩ. Khoa Khám bệnh (C1) - Bệnh viện 198 • Bùi Huy Tuấn - Thạc sĩ. Trung tâm Huyết học truyền máu (C2) - Bệnh viện 198 • Trần Văn Tính - Tiến sĩ. Trung tâm Huyết học truyền máu (C2) - Bệnh viện 198 • Bùi Thanh Hương - Bác sĩ. Trung tâm Huyết học truyền máu (C2) - Bệnh viện 198 • Phạm Văn Thịnh - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Hóa sinh (C3) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Văn Hồng - Thạc sĩ. Khoa Giải phẫu bệnh (C5) - Bệnh viện 198 • Nguyễn Bình Minh - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Giải phẫu bệnh (C5) - Bệnh viện 198 • Hoàng Đức Nhiêm- Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Chẩn đoán hình ảnh (C6) - Bệnh viện 198 • Ngô Trọng Nguyên. Khoa Chẩn đoán hình ảnh (C6) - Bệnh viện 198 • Ngô Văn Dũng. Khoa Dược (C7) - Bệnh viện 198 • Trần Ngọc Vinh - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng (C9) - Bệnh viện 198 • Lã Xuân Thu. Khoa Tiết chế dinh dưỡng (C10) - Bệnh viện 198 • Hoàng Huy Đông - Bác sĩ chuyên khoa I. Khoa Điều trị cao cấp A11 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Thanh Huyền - Thạc sĩ. Khoa Điều trị cao cấp A11 - Bệnh viện 198 • Phạm Thị Minh Huệ - Bác sĩ. Khoa Điều trị cao cấp A11 - Bệnh viện 198 • Trịnh Hồng Hà - Bác sĩ chuyên khoa II. Khoa Răng - Hàm - Mặt (B8) - Bệnh viện 198 • Đỗ Văn Khoát - Thạc sĩ. Khoa Da liễu - Bệnh viện 198 • Vũ Văn Vinh - Thạc sĩ. Khoa Ngoại chấn thương B1 - Bệnh viện 198 • Nguyễn Việt Dũng - Thạc sĩ. Khoa Nội Tiêu hóa A3 - Bệnh viện 198 • Vũ Đình Sáng - Bác sĩ chuyên khoa II • Nguyễn Thị Tuyết - Thạc sĩ, Bác sĩ • Đinh Ngọc Hà - Thạc sĩ. Khoa Ngoại tiết niệu (B7) - Bệnh viện 198 • Lưu Thị Quỳnh . Khoa Da liễu - Bệnh viện 198 • Khổng Thị Vân . Khoa Ngoại sản và Kế hoạch hóa gia đình (B2) - Bệnh viện 198
CÁC CƠ SỞ TRỰC THUỘC
• Khoa Dược (C7) - Bệnh viện 198 • Khoa Điều trị tích cực và chống độc (A7) - Bệnh viện 198 • Khoa Da liễu - Bệnh viện 198 • Khoa Ngoại tiết niệu (B7) - Bệnh viện 198 • Khoa Nội Tiêu hóa A3 - Bệnh viện 198 • Khoa Chẩn đoán hình ảnh (C6) - Bệnh viện 198 • Khoa Nội Thần kinh A1 - Bệnh viện 198 • Khoa Ngoại sản và Kế hoạch hóa gia đình (B2) - Bệnh viện 198 • Khoa Mắt (B10) - Bệnh viện 198 • Khoa Tiết chế dinh dưỡng (C10) - Bệnh viện 198 • Khoa Ngoại chấn thương B1 - Bệnh viện 198 • Khoa Truyền nhiễm A5 - Bệnh viện 198 • Khoa Tai - Mũi - Họng (B5) - Bệnh viện 198 • Khoa Giải phẫu bệnh (C5) - Bệnh viện 198 • Khoa Y học cổ truyền (A6) - Bệnh viện 198 • Khoa Ngoại Bụng (B3) - Bệnh viện 198 • Khoa Nội Tim mạch A2 - Bệnh viện 198 • Khoa Lao Phổi - Da liễu A4 - Bệnh viện 198 • Khoa Cấp cứu A9 - Bệnh viện 198 • Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức (B4) - Bệnh viện 198 • Khoa Ngoại thần kinh (B9) - Bệnh viện 198 • Khoa Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng (C9) - Bệnh viện 198 • Khoa Nội Thận - Khớp A8 - Bệnh viện 198 • Khoa Nội Tiết A10 - Bệnh viện 198 • Trung tâm Huyết học truyền máu (C2) - Bệnh viện 198 • Khoa Hóa sinh (C3) - Bệnh viện 198 • Khoa Điều trị cao cấp A11 - Bệnh viện 198 • Trung tâm Ung bướu (B6) - Bệnh viện 198 • Khoa Khám bệnh (C1) - Bệnh viện 198 • Khoa Răng - Hàm - Mặt (B8) - Bệnh viện 198
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ
• Dàn khám nội soi Tai Mũi họng - Thanh quản • Dụng cụ phẫu thuật nọi soi Tai - Mũi - Họng • Kính hiển vi phẫu thuật • Bộ Máy soi phế quản ống mềm ( từ năm 1998 ). • Bộ Máy soi màng phổi ống mềm (2013) • Máy theo dõi bệnh nhân • Máy thở • Máy đo chức năng hô hấp • Máy khí dung • Hệ thống máy đo mật độ xương DXA hiện đại của Hoa Kỳ • Máy mê • Máy thở • Máy monitoring • Bơm tiêm điện • Hệ thống đèn mổ tiêu chuẩn • Hệ thống mổ nội soi • Máy tán sỏi Laser • Hệ thống khí y tế trung tâm • Khí sạch • Dàn máy phẫu thuật nội soi • Ống soi NQ • Dụng cụ cắt đốt TTL hãng Karl Storz của Đức • Máy tán sỏi laser Holmium - sphinx của Đức • Máy tán sỏi ngoài cơ thể hãng Siemens của Đức • Hoạt động máy cộng hưởng từ • Hoạt động máy MSCT 16 dẫy Siemen • Hoạt động máy MSCT 64 dẫy Siemen • Hoạt động cắt lớp vi tính xã hội hóa • Hệ thống Siêu âm 4D • Hệ thống chụp X quang số hóa (Digital) • Hệ thống X quang thường quy • Máy Real-time PCR • Hệ thống máy giải trình tự gen và phân tích dòng chảy • Máy Cobe Spectra • Dàn máy và bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp gối và khớp vai • Máy C.arm • Công nghệ lăn vi kim DERMAROLLER • Công nghệ tế bào gốc • Máy Laser CO2 • Máy Laser ND YAG
CHI PHÍ
Thông tin chưa được cập nhật.
CHUYÊN KHOA (27)
• Hồi sức - Cấp cứu • Gây mê hồi sức • Khám bệnh • Cơ Xương Khớp • Răng - Hàm - Mặt • Da liễu • Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng • Nội Thần kinh • Ngoại Thần kinh • Nội Tiêu hoá - Gan mật • Ngoại Tiêu hoá - Gan mật • Tim mạch • Hô hấp • Nội tiết • Truyền nhiễm • Tai - Mũi - Họng • Thận - Tiết niệu • Ung bướu • Nhãn khoa • Sản khoa • Chẩn đoán hình ảnh • Xét nghiệm vi sinh • Xét nghiệm hoá sinh • Dược • Kiểm soát nhiễm khuẩn • Giải phẫu bệnh • Huyết học - Truyền máu
DỊCH VỤ (653)
• Phẫu thuật hàm mặt • Implant • Chỉnh nha • Phục hình răng giả • Làm răng thẩm mỹ • Tổ chức khám • Tổ chức khám sức khỏe tuyển sinh • Điện châm • Phẫu thuật u • Phẫu thuật cắt mộng • Siêu âm 4D sản phụ khoa • Địa chỉ chữa sùi mào gà • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh rối loạn cương dương • Phẫu thuật nội soi u xơ tử cung • Điều trị ngoại trú các bệnh phụ khoa thông thường • Điều trị bằng Laser CO2 các tổn thương lộ tuyến cổ tử cung (CTC) • Điều trị Polyp cổ tử cung • Khám và điều trị chuyên ngành sản phụ khoa • Phẫu thuật các khối u sinh dục • Phẫu thuật nội soi viêm tắc vòi trứng • Cấp cứu điều trị nhiễm trùng máu • Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng • Điều trị nang Naboth cổ tử cung • Chữa các bệnh phụ khoa • Tư vấn sức khỏe sinh sản • Chăm sóc sức khỏe sinh sản và công tác kế hoạch hóa gia đình cho cán bộ cơ sở công an, bảo hiểm và nhân dân • Thực hiện các dịch vụ sinh đẻ và kế hoạch hóa gia đình • Điều trị giữ thai • Khám và quản lý thai • Đỡ đẻ thường và đỡ đẻ khó • Mổ lấy thai • Điều trị các bệnh dị ứng • Điều trị các bệnh mề đay • Điều trị mắt cá • Điều trị polyp da • Đắp Parafin • Khám và điều trị bệnh nhân bỏng • Điều trị u vàng • Điều trị ban vàng • Điều trị u mềm lây • Điều trị u tuyến bã • Tạo hình thẩm mỹ thuộc chuyên ngành • Thu hẹp lỗ chân lông • Tăng sắc tố sau viêm • Kẻ mi mắt xấu • Điều trị lão hóa da bằng công nghệ lăn vi kim DERMAROLLER kết hợp với công nghệ TẾ BÀO GỐC • Điều trị bệnh mụn cóc • Điều trị nám • Điều trị sẹo lõm sau trứng cá • Điều trị bớt bẩm sinh • Xóa bỏ những hình xăm mày • Xóa xăm không để lại sẹo • Cắt các khối u lành tính thanh quản • Phẫu thuật k lưỡi • Phẫu thuật k sàn miệng • Phẫu thuật mổ cắt chậu sàn miệng • Tạo hình sàn miệng • Ứng dụng Laser trong phẫu thuật các khối u nang vùng hạ họng • Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn • Khám và điều trị cho các bệnh nhân bị bệnh Tai - Mũi - Họng • Lấy dị vật phế quản • Phẫu thuật ngủ ngáy • Nạo vét hạch cổ hai bên • Phẫu thuật nội soi vá nhĩ • Chọc dịch khớp gối • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh Gout • Điều trị các bệnh các chứng đau lưng cấp • Điều trị các bệnh đau vai gáy cấp • Điều trị gai đôi cột sống • Can thiệp nội khớp điều trị các bệnh lý nội khoa cơ xương khớp • Khám, cấp cứu và điều trị các bệnh về cột sống và cơ quan vận động • Phát triển các kỹ thuật can thiệp nội khớp trong điều trị các bệnh lý cơ xương khớp nội khoa • Phẫu thuật các bệnh lý thuộc hệ cơ xương khớp • Phẫu thuật cấp cứu Chấn thương cột sống - tủy sống • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh loãng xương • Điều trị xẹp đốt sống do loãng xương • Điều trị các bệnh thoái hóa khớp • Chữa thoát vị đĩa đệm cột sống • Điều trị các bệnh lý về đĩa đệm • Ghép đĩa đệm nhân tạo • Điều trị thoát vị đĩa đệm đốt sống cổ và thắt lưng • Điều trị các bệnh viêm khớp • Điều trị các bệnh viêm quanh khớp vai • Điều trị phục hồi tốt cho nhiều bệnh nhân bị viêm quanh khớp vai • Phẫu thuật nội soi khớp gối • Phẫu thuật các bệnh lý về chấn thương • Phẫu thuật nội soi khớp vai • Xử lý các vết thương • Phẫu thuật cắt đoạn đại trực tràng nội soi • Phẫu thuật nội soi cắt túi mật do sỏi, polyp túi mật • Cắt polype dạ dày bằng thòng lọng điện • Cắt polype đại tràng bằng thòng lọng điện • Sinh thiết gan qua tĩnh mạch cảnh (TJLB) • Chọc dẫn lưu ổ abces gan dưới hướng dẫn siêu âm • Khám và điều trị các bệnh lý về Tiêu hóa • Điều trị các bệnh lý hậu môn trực tràng • Rửa dạ dày loại bỏ độc chất • Khám và điều trị các bệnh lý về gan mật • Điều trị các bệnh về viêm tắc tích mạch, trĩ • Điều trị giun đường mật • Phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ, tán sỏi trong gan dẫn lưu kênh • Chọc tế bào u gan • Nút mạch gan hóa dầu đạt hiệu quả cao • Triển khai cắt ung thư gan • Triển khai đốt u Ung thư gan • X-quang can thiệp đã tiến hành nút động mạch gan điều trị ung thư gan • Khám, chẩn đoán, tư vấn và điều trị chuyên sâu các bệnh lý viêm gan do Virus và các biến chứng • Điều trị nứt kẽ hậu môn • Điều trị rò hậu môn • Điều trị hẹp hậu môn sau phẫu thuật tầng sinh môn • Đặt stent đường mật • Thắt tĩnh mạch thực quản dãn bằng vòng cao su • Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản giãn bằng polidocanol • Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa • Chọc hút dịch màng bụng • Gắp dị vật đường tiêu hóa bằng nội soi • Nội soi viêm nang chẩn đoán bệnh lý ruột non • Thực hiện nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị • Nội soi mật tụy ngược dòng • Sửa chữa các biến chứng • Tạo hình các biến chứng • Điều trị và phục hồi di chứng tai biến mạch máu mũi • Đo áp lực nội sọ • Phẫu thuật cấp cứu tai biến mạch não • Chẩn đoán chức năng tim mạch • Chụp mạch chọn lọc theo phương pháp Seldinger • Can thiệp động mạch vành • Chuyên chụp Động mạch vành • Bắc cầu động mạch vành • Chụp mạch qua da • Holter huyết áp • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh tăng huyết áp do nguyên nhân nội tiết • Can thiệp mạch ngoại vi • Can thiệp tim bẩm sinh • Mổ thông liên thất, thông liên nhĩ • Triển khai can thiệp tim mạch • Cấp cứu vết thương tim • Gây mê hồi sức lồng ngực • Điều trị bệnh lý tim – mạch • Điều trị nội khoa bệnh lý tim mạch • Triển khai kỹ thuật chẩn đoán tim mạch không xâm nhập • Đặt catheter tĩnh mạch dưới đòn • Cấp cứu điều trị nhồi máu cơ tim • Điều trị cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim • Khám ngoại trú và điều trị nội trú rối loạn lipid máu • Điều trị các bệnh về Suy tĩnh mạch • Holter điện tim • Siêu âm tim mạch • Siêu âm • Đặt Catheter tĩnh mạch trung ương • Đặt nội khí quản • Chọc dịch màng phổi • Chọc hút dịch màng phổi • Điều trị tràn dịch • Điều trị tràn khí màng phổi • Chọc hút khí, dịch màng phổi • Điều trị các bệnh phổi mô kẽ • Khoa khám chữa bệnh thuộc các chuyên ngành Lao • Khám chữa bệnh thuộc các chuyên ngành Hô hấp • Điều trị các bệnh lý về đường thở nhỏ • Điều trị Ung thư phổi phế quản • Sinh thiết màng phổi mù • Điều trị mưng mủ phổi phế quản • Sinh thiết phế quản • Rửa phế quản- phế nang • Sinh thiết xuyên thành phế quản • Điều trị các bệnh viêm phế quản mạn • Cấp cứu Ngừng tuần hoàn • Cắt U phổi • Điều trị cho bệnh nhân thở máy dài ngày • Thở máy • Soi phế quản ống mềm • Sinh thiết phổi cắt dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính • Nội soi màng phổi ống mềm • Mổ nội soi tuyến giáp • Khám ngoại trú và điều trị nội trú các bệnh lý tuyến giáp • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh mạn kinh và liệu pháp hormon thay thế • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh bệnh lý tuyến yên, thượng thận • Khám ngoại trú và điều trị nội trú các bệnh về Đái đường và các biến chứng • Khám ngoại trú và điều trị nội trú hội chứng Cushing • Nội soi điều trị bệnh tăng tiết mồ hôi • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh rối loạn điện giải (canxi, magiê máu) • Xét nghiệm Hba1c bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp • Ghép tế bào gốc • Phẫu thuật các khối u vú • Điều trị u tủy • Điều trị u trong ống sống • Điều trị cho bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối • Mổ bóc u cục các loại • Điều trị hóa chất • Thực hiện cấp cứu các bệnh lý về Tiết niệu và Nam khoa • Thực hiện điều trị các bệnh lý về Tiết niệu và Nam khoa • Thực hiện khám các bệnh lý về Tiết niệu và Nam khoa • Thực hiện tư vấn các bệnh lý về Tiết niệu và Nam khoa • Lọc máu liên tục • Chạy thận nhân tạo cho các bệnh nhân chờ ghép thận • Chạy thận nhân tạo cho các bệnh nhân suy thận cấp cho tất cả các bệnh nhân trong lực lượng công an và nhân dân • Chạy thận nhân tạo cho các bệnh nhân suy thận mạn tính • Chạy thận nhân tạo cho nhiều bệnh nhân bị suy thận cấp • Chạy thận nhân tạo cho nhiều bệnh nhân bị suy thận sau ngộ độc nặng do nuốt mật cá trắm, thuốc ngủ gardenal, ngộ độc kim loại nặng • Chuyển giao chuyên môn sàng lọc, theo dõi và điều trị các bệnh nhân chờ ghép thận • Chuyển giao chuyên môn sàng lọc, theo dõi và điều trị các bệnh nhân sau khi ghép thận • Điều trị cho bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối bệnh nhân suy tim • Khám sàng lọc và theo dõi điều trị các bệnh nhân chờ ghép thận • Khám sàng lọc và theo dõi điều trị các bệnh nhân sau ghép thận • Cắt cơ vòng Oddi • Chọc dịch não tủy • Điều trị bệnh thần kinh ngoại vi • Điều trị các chứng đau thần kinh tọa • Điều trị các bệnh các chứng suy nhược thần kinh • Điều trị các bệnh lý thần kinh • Phẫu thuật các bệnh lý thuộc hệ thần kinh trung ương và ngoại biên • Chẩn đoán các bệnh lý thần kinh - cơ • Điều trị các bệnh lý thần kinh - cơ • Phẫu thuật u não • Chụp động mạch não • Điều trị các bệnh lý về cột sống • Điều trị di chứng sau chấn thương sọ não • Khám, cấp cứu và điều trị các bệnh nhân chấn thương sọ não • Phẫu thuật cấp cứu Chấn thương sọ não • ��iều trị các chứng đau thần kinh liên sườn • Điều trị các chứng đau dây thần kinh • Điều trị các chứng liệt VII ngoại biên • Điều trị phục hồi tốt cho nhiều bệnh nhân bị tai biến mạch não • Chụp một số bộ phân nội soi ảo • Chụp cộng hưởng từ (MRI) • Chụp động mạch cảnh • Chụp động mạch bụng • Chụp động mạch chi • Chụp động mạch chủ bụng • Chụp động mạch dưới đòn • Chụp X-quang thường quy • Chẩn đoán bằng các phương tiện hình ảnh X quang • Tiến hành các xét nghiệm tế bào học • Xét nghiệm • Xét nghiệm phản ứng hòa hợp • Xét nghiệm để phục vụ chẩn đoán • Thực hiện thường quy các xét nghiệm marker miễn dịch chẩn đoán bệnh do virus viêm gan B • Thực hiện thường quy các xét nghiệm marker miễn dịch chẩn đoán bệnh do virus HIV • Xét nghiệm huyết thanh học - nhóm máu • Xét nghiệm huyết học tế bào • Xét nghiệm chuyên ngành huyết học, truyền máu • Xét nghiệm điện giải đồ • Xét nghiệm khí máu • Nghiên cứu hóa mô miễn dịch • Xét nghiệm hóa sinh miễn dịch định lượng các chất chống thải ghép trong ghép tạng • Xét nghiệm hóa sinh miễn dịch định lượng các chỉ số ung thư • Xét nghiệm hóa sinh miễn dịch định lượng nội tiết tố • Xét nghiệm miễn dịch huyết học • Tiến hành các xét nghiệm mô bệnh học • Xét nghiệm hóa sinh cơ bản • Xét nghiệm sinh thiết tủy xương • Định danh vi khuẩn • Cấy máu • Quản lý, theo dõi bệnh nhân nhiễm Virus viêm gan các loại • Thực hiện thường quy các xét nghiệm marker miễn dịch chẩn đoán bệnh do virus Viêm gan C • Khám ngoại trú và điều trị nội trú các bệnh về máu • Trao đổi huyết tương điều trị các bệnh nhân bệnh máu • Gạn tách bạch cầu • Xét nghiệm huyết tủy đồ • Kéo dãn cột sống cổ hoặc lưng • Kéo dãn cột sống cổ và thắt lưng • Phẫu thuật cố định cột sống bị chấn thương • Phẫu thuật trượt đốt sống • Trượt đốt sống • Nắn trật khớp • Cố định các chấn thương khung xương • Điều trị phục hồi tốt cho nhiều bệnh nhân bị chấn thương • Tiêm cầm máu trong chảy máu đường tiêu hóa bằng NSE • Chọc dịch màng bụng • Khâu các vết thương • Sơ cứu xử trí bệnh nhân nặng trước khi chuyển vào các khoa điều trị hoặc giới thiệu đến các Bệnh viện khác • Shock điện • Điều trị can thiệp • Hướng dẫn người bệnh phòng, chữa bệnh thông thường và tự chăm sóc sức khỏe • Tổ chức tuyên truyền giáo dục sức khỏe cho mọi người đến khám bệnh tại Khoa • Nuôi dưỡng bệnh nhân • Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm • Khám ngoại trú và điều trị nội trú bệnh béo phì • Điều trị các bệnh suy nhược cơ thể • Điều trị cho bệnh nhân suy kiệt nặng • Áp dụng phương pháp điều trị về dinh dưỡng • Phục vụ các chế độ ăn sinh lý và bệnh lý cho người bệnh như một chế độ điều trị • Tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân ngoại trú • Tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân nội trú • Tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân trước khi xuất viện đối với các bệnh lý cần các chế độ ăn điều trị • Tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân trước khi xuất viện đối với các trường hợp suy dinh dưỡng • Sọ não Mask thanh quản • Gây mê hồi sức trong mổ ghép thận • Gây mê hồi sức nội soi • Đảm bảo gây mê hồi sức an toàn cho công tác mổ xẻ của toàn bộ khối ngoại • Khám nghiệm tử thi • Tiếp nhận, bảo quản tử thi và tổ chức tang lễ • Khám Giám định Y khoa cho cán bộ, chiến sỹ Công an • Chữa bệnh bằng tia tử ngoại • Xung điện • Điều trị cho bệnh nhân nặng bệnh hiểm nghèo • Điều trị cho người nước ngoài khi có yêu cầu • Tổ chức theo dõi diễn biến bệnh lý của người bệnh nằm lưu tại khoa Khám bệnh để xử lý kịp thời • Tổ chức thực hiện chu đáo việc đón tiếp người bệnh đến khám bệnh • Điều trị ngoại trú • Chữa bệnh ngoại trú • Tổ chức theo dõi quản lý người bệnh điều trị ngoại trú theo quy chế điều trị ngoại trú • Nhận các loại bệnh nội khoa khác như: sốt virus, sốt xuất huyết … trong các vụ dịch • Làm thủ tục hồ sơ bệnh án cho người bệnh vào điều trị nội trú • Khám sức khỏe đi học, lái xe, đi làm • Khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng ngoài lực lượng Công an • Khám sức khỏe định kỳ • Báo cáo phơi nhiễm, tai nạn rủi ro nghề nghiệp liên quan đến tác nhân vi sinh vật cuả thầy thuốc và nhân viên y tế • Đánh giá phơi nhiễm, tai nạn rủi ro nghề nghiệp liên quan đến tác nhân vi sinh vật cuả thầy thuốc và nhân viên y tế • Phối hợp với các khoa phòng liên quan giám sát công tác kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện • Theo dõi phơi nhiễm, tai nạn rủi ro nghề nghiệp liên quan đến tác nhân vi sinh vật cuả thầy thuốc và nhân viên y tế • Kiểm tra đôn đốc cán bộ, nhân viên y tế, học sinh, bệnh nhân và người nhà bệnh nhân thực hiện đúng các quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện. • Cung cấp dụng cụ hóa chất sát khuẩn • Giám sát các hoạt động khử khuẩn tiệt khuẩn • Giặt là • Cung cấp dụng cụ vô khuẩn • Quản lý thuốc • Sản xuất một số thuốc dùng ngoài • Thực hiện các quy chế Dược trong toàn Bệnh viện • Pha chế một số thuốc dùng ngoài • Hướng dẫn sử dụng thuốc • Điều trị các bệnh lý tâm thần • Nghiệm pháp gắng sức thảm lăn, xe đạp • Điều trị cúm A/H1N1 • Điều trị cúm A/H5N1 • Ngoáy hầu họng lấy bệnh phẩm bệnh nhân cúm A/H1N1 • Điều trị uốn ván • Tập vận động trị liệu • Vận động • Điều trị bệnh bằng tia hồng ngoại • Điều trị bệnh Tai - Mũi - Họng • Phẫu thuật các bệnh lý về chấn thương • Tạo hình thẩm mỹ thuộc chuyên ngành • Phẫu thuật nội soi mũi xoang • Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn • Phẫu thuật nội soi vá nhĩ • Cắt các khối u lành tính thanh quản • Phẫu thuật các khối u nang vùng hạ họng • Phẫu thuật ngủ ngáy • Điều trị COPD • Điều trị hen phế quản • Điều trị viêm phế quản • Điều trị mưng mủ phổi phế quả • Điều trị ung thư phổi phế quản • Điều trị tràn dịch • Điều trị tràn khí màng phổi • Điều trị các bệnh lý về đường thở nhỏ • Điều trị các bệnh phổi mô kẽ • Điều trị viêm phổi • Sinh thiết phổi cắt dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính. • Sinh thiết màng phổi mù. • Nội soi màng phổi ống mềm • Soi phế quản ống mềm • Rửa phế quản - phế nang • Sinh thiết xuyên thành phế quản • Sinh thiết phế quản • Lấy dị vật phế quản • Điều trị apxe phổi • Điều trị viêm phổi nặng • Điều trị lao màng não • Điều trị lao kê • Điều trị đái tháo đường • Điều trị viêm gan • Chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân suy thận mạn tính • Chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân chờ ghép thận • Chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân suy thận cấp cho tất cả các bệnh nhân trong lực lượng công an và nhân dân • Điều trị các bệnh nhân chờ ghép thận • Điều trị các bệnh nhân sau ghép thận • Điều trị bệnh lý nội khoa cơ xương khớp • Chạy thận nhân tạo cho nhiều bệnh nhân bị suy thận cấp • Chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân bị suy thận sau ngộ độc nặng do nuốt mật cá trắm • Chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân bị suy thận sau thuốc ngủ gardenal • Chạy thận nhân tạo cho bệnh nhân bị suy thận sau ngộ độc kim loại nặng • Chăm sóc sức khoẻ sinh sản • Kế hoạch hóa gia đình • Điều trị các bệnh phụ khoa • Điều trị tổn thương lộ tuyến cổ tử cung(CTC) • Điều trị Pôlíp CTC • Điều trị nang Naboth CTC • Điều trị bệnh âm đạo • Điều trị các bệnh phụ khoa • Phẫu thuật các khối u sinh dục • Phẫu thuật u vú • Phẫu thuật nội soi • Phẫu thuật u nang buồng trứng • Phẫu thuật u xơ tử cung • Phẫu thuật viêm tắc vòi trứng • Đỡ đẻ thường • Đỡ đẻ khó • Mổ lấy thai • Điều trị giữ thai • Tư vấn sức khoẻ sinh sản • Cấp cứu ngừng tuần hoàn • Đặt Nội khí quản • Thở máy • Đặt Cathethe tĩnh mạch trung ương • Shock điện • Khâu các vết thương • Xử lí các vết thương • Mổ bóc u cục các loại • Nắn trật khớp • Chọc hút khí • Chọc dịch màng phổi • Rửa dạ dày loại bỏ độc chất • Cố định các chấn thương khung xương • Gây mê hồi sức trong mổ ghép thận • Gây mê hồi sức lồng ngực • Gây mê hồi sức nội soi • Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa • Phẫu thuật nội soi cắt túi mật do sỏi • Phẫu thuật polyp túi mật • Phẫu thuật nội soi lấy sỏi ống mật chủ • Phẫu thuật tán sỏi trong gan dẫn lưu kerh • Phẫu thuật cắt đoạn đại trực tràng nội soi • Điều trị các bệnh lý hậu môn trực tràng • Điều trị bệnh trĩ • Điều trị rò hậu môn • Điều trị nứt kẽ hậu môn • Điều trị hẹp hậu môn sau phẫu thuật tầng sinh môn • Cấp cứu vết thương tim • Mổ thông liên thất • Mổ thông liên nhĩ • Bác cầu động mạch vành • Cắt u phổi • Triển khai cắt ung thư gan • Phẫu thuật k lưỡi • Phẫu thuật k sàn miệng • Phẫu thuật mổ cắt chậu sàn miệng • Tạo hình sàn miệng • Nạo vét hạch cổ hai bên • Mổ nội soi tuyến giáp • Đốt u ung thư gan • Nút mạch gan hóa dầu • Điều trị hóa chất • Truyền hóa chất động mạch • Điều trị xạ trị • Sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú • Sàng lọc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung • Điều trị sỏi tiết niệu • Nội soi tán sỏi bằng laser • Tán sỏi ngoài cơ thể • Phẫu thuật nội soi lấy sỏi • Điều trị u đường tiết niệu • Nội soi cắt đốt TTL • Điều trị u bàng quang • Phẫu thuật nội soicắt thận • Phẫu thuật các bệnh lý về nam khoa • Thắt TM tinh vi phẫu • Điều trị hạ tinh hoàn • Tạo hình dương vật • Phẫu thuật mổ mở các bệnh lý về tiết niệu - sinh dục • Điều trị các bệnh lý nam khoa • Điều trị vô sinh hiếm muộn • Phẫu thuật hàm mặt • Implant • Chỉnh nha • Phục hình răng giả • Làm răng thẩm mỹ • Điều trị bệnh răng hàm mặt • Điều trị các bệnh lý thần kinh • Điều trị các bệnh lý tâm thần • Chẩn đoán các bệnh lý thần kinh - cơ • Điều trị các bệnh lý thần kinh - cơ • Điều trị các bệnh lý về cột sống • Điều trị các bệnh lý về đĩa đệm • Chẩn đoán chức năng tim mạch • Điện tim • Holter điện tim • Holter huyết áp • Nghiệm pháp gắng sức thảm lăn, xe đạp • Siêu âm tim mạch • Chụp mạch qua da • Điều trị bệnh lý tim – mạch • Điều trị nội khoa bệnh lý tim mạch • Can thiệp động mạch vành • Can thiệp tim bẩm sinh • Can thiệp mạch ngoại vi • Cấp cứu điều trị nhồi máu cơ tim • Cấp cứu điều trị nhiễm trùng máu • Triển khai kỹ thuật chẩn đoán tim mạch không xâm nhập • Triển khai can thiệp tim mạch • Châm cứu • Xoa bóp • Bấm huyệt • Điều trị các bệnh viêm khớp • Điều trị các bệnh thoái hóa khớp • Điều trị các bệnh viêm phế quản mạn • Điều trị các chứng đau dây thần kinh • Điều trị các chứng đau thần kinh tọa • Điều trị các chứng đau thần kinh liên sườn • Điều trị các chứng liệt VII ngoại biên • Điều trị và phục hồi di chứng TBMN • Điều trị các bệnh về Suy tĩnh mạch • Điều trị các bệnh về viêm tắc tích mạch, trĩ • Điều trị các bệnh mề đay • Điều trị các bệnh dị ứng • Điều trị các bệnh các chứng đau lưng cấp • Điều trị các bệnh đau vai gáy cấp • Điều trị các bệnh viêm quanh khớp vai • Điều trị các bệnh các chứng suy nhược thần kinh • Điều trị các bệnh suy nhược cơ thể • Điều trị cho người nước ngoài khi có yêu cầu • Xét nghiệm huyết học • Xét nghiệm truyền máu • Xét nghiệm huyết học tế bào • Xét nghiệm huyết tủy đồ • Xét nghiệm sinh thiết tủy xương • Xét nghiệm miễn dịch huyết học • Xét nghiệm huyết thanh học - nhóm máu • Xét nghiệm phản ứng hòa hợp • Xét nghiệm marker miễn dịch chẩn đoán bệnh do virus viêm gan B • Xét nghiệm marker miễn dịch chẩn đoán bệnh do virus Viêm gan C • Xét nghiệm marker miễn dịch chẩn đoán bệnh do virus HIV • Ghép tế bào gốc • Gạn tách bạch cầu • Trao đổi huyết tương điều trị các bệnh nhân bệnh máu • Xét nghiệm để phục vụ chẩn đoán • Cấy máu • Nuôi cấy • Định đanh Vi khuẩn • Làm kháng sinh đồ • Chẩn đoán bằng các phương tiện hình ảnh X quang • Siêu âm • Chụp cắt lớp vi tính • Chụp cộng hưởng từ (MRI ) • Chụp mạch chọn lọc theo phương pháp Seldigerr • X-quang can thiệp đã tiến hành nút động mạch gan điều trị ung thư gan • X-quang thường quy • Siêu âm tổng quát • Siêu âm sản phụ khoa • Siêu âm tim, mạch máu • Siêu âm 4D sản phụ khoa. • Chuyên chụp Động mạch vành • Chụp động mạch não • Chụp động mạch cảnh • Chụp động mạch dưới đòn • Chụp động mạch chi • Chụp động mạch bụng • Chụp động mạch chủ bụng, • Chụp một số bộ phân nội soi ảo • Chụp mạch chọn lọc theo phương pháp Sendilger • Điều trị can thiệp • Kéo dãn cột sống cổ và thắt lưng • Điều trị giao thoa • Điều trị điện xung • Siêu âm • Tập vận động và hoạt động trị liệu • Điều trị từ điện phân • Điều trị bằng sóng ngắn • Điều trị bằng hồng ngoại • Điều trị bằng tử ngoại • Điều trị bằng phương pháp đắp paraffine • Châm cứu • Điện châm • Siêu âm điều trị • Giao thoa • Xung điện • Kéo dãn cột sống cổ • Kéo dãn cột sống lưng • Xoa bóp • Vận động trị liệu • Phục hồi chức năng • Điều trị thoát vị đĩa đệm đốt sống cổ • Điều trị thắt lưng • Điều trị tai biến mạch não • Điều trị chấn thương • Điều trị viêm quanh khớp vai • Lọc máu liên tục • Đo áp lực nội sọ • Điều trị chấn thương sọ não • Điều trị chấn thương cột sống • Điều trị chấn thương cơ quan vận động • Phẫu thuật các bệnh lý thuộc hệ thần kinh trung ương • Phẫu thuật các bệnh lý thuộc hệ thần kinh ngoại biên • Phẫu thuật các bệnh lý thuộc hệ cơ xương khớp • Điều trị bỏng • Phẫu thuật nội soi khớp gối • Phẫu thuật nội soi khớp vai • Phẫu thuật thay khớp háng • Phẫu thuật cố định cột sông bị chấn thương • Phẫu thuật trượt đốt sông • Ghép đĩa đệm nhân tạo • Phẫu thuật cấp cứu chấn thương sọ não • Phẫu thuật cấp cứu chấn thương cột sống - tủy sống • Phẫu thuật u não • Phẫu thuật cấp cứu tai biến mạch não • Tạo hình các biến chứng • Sửa chữa các biến chứng • Điều trị di chứng sau chấn thương sọ não • Điều trị u tủy • Điều trị trong ống sống • Điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống • Điều trị trượt đốt sống • Điều trị gai đôi cột sống • Điều trị xẹp đốt sống do loãng xương. • Điều trị thần kinh ngoại vi • Nội soi điều trị bệnh tăng tiết mồ hôi • Xét nghiệm tế bào học • Xét nghiệm mô bệnh học • Tiếp nhận, bảo quản tử thi • Tổ chức tang lễ • Khám nghiệm tử thi • Làm các nhiệm vụ khác khi được yêu cầu • Phẫu thuật Phaco • Phẫu thuật Glocom • Phẫu thuật cắt mộng • Phẫu thuật quặm • Phẫu thuật u • Điều trị các bệnh lý về tiêu hóa • Điều trị các bệnh lý về gan mật • Nội soi tiêu hóa • Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản dãn bằng polidocanol • Thắt tĩnh mạch thực quản dãn bằng vòng cao su • Tiêm cầm máu trong chảy máu đường tiêu hóa bằng NSE • Gắp dị vật đường tiêu hóa bằng nội soi • Cắt polype dạ dày bằng thòng lọng điện • Cắt polype đại tràng bằng thòng lọng điện • Nội soi mật tụy ngược dòng • Cắt cơ vòng Oddi • Lấy sỏi • Giun đường mật • Đặt stent đường mật • Nội soi viên nang chẩn đoán bệnh lý ruột non • Chọc tế bào u gan • Chọc dẫn lưu ổ abces gan dưới hướng dẫn siêu âm • Sinh thiết gan qua tĩnh mạch cảnh (TJLB) • Điều trị bệnh mụn cóc • Điều trị mắt cá • Điều trị chai chân • Điều trị u mềm lây • Điều trị u tuyến mồ hôi • Điều trị u tuyến bã • Điều trịu vàng • Điều trị ban vàng • Điều trị polyp da • Xóa nốt ruồi • Điều trị giang mai • Xóa xăm không để lại sẹo • Xóa bỏ những hình xăm mày • Kẻ mi mắt sấu • Điều trị bớt bẩm sinh • Điều trị tàn nhang • Điều trị đồi mồi • Điều trị nám • Tăng sắc tố sau viêm • Thu hẹp lỗ chân lông • Trẻ hóa da • Điều trị sẹo lõm sau trứng cá • Điều trị lão hóa da
BẢO HIỂM
• Bảo hiểm Y tế
NGÔN NGỮ (1)
• Tiếng Việt
Theo Nhóm seo HKT tổng hợp
from Nhóm Seo HKT - Feed https://ift.tt/2XQ5lgn via IFTTT
0 notes