Tumgik
#tg ch 73
kyanitedragon · 3 months
Text
Tumblr media
"I'm just a normal person", huh?
Foreshadowing Arima being a half-human?
18 notes · View notes
mapforham · 7 months
Text
📣 Map For Ham -> New QTC!
👤 IZ6OUF Francesco 💬 Qrx 145.500 FM TG 22407 Pmr ch 16 Da Giulianova (TE) 73 a tutti. 🕑 From: 15/11/2023 20:43:07 (UTC) 🕘 To: 15/11/2023 21:43:07 (UTC)
www.mapforham.com
Group on Telegram: t.me/mapforham
0 notes
Text
Khám phá hơn 400+ skype icons – icon skype mới nhất 2018
Chắc hẳn bạn cũng đã nghe qua tới phần mềm Skype. Trong các công ty hiện nay hầu như đều sử dụng Skype để trao đổi công việc là chủ yếu. Để cuộc hội thoại của bạn với đồng nghiệp trở nên vui tươi hơn, ý nghĩa hơn thì những skype icons trong mỗi đoạn chat là không thể thiếu. Bài viết dưới đây, hãy cùng cuasotinhoc.net khám phá hơn 400+ skype icons vui nhộn, đáng yêu nhất nhé.
Khám phá hơn 400+ skype icons mới nhất 2018
Hầu hết các icon skype thường đã bị ẩn và các kí tự biểu tượng cảm xúc thông dụng trên skype đều rất ít. Chính vì thế, trong bài viết này chuyên mục biểu tượng - icon của cuasotinhoc sẽ giúp bạn tổng hợp những skype icons thông dụng thường hay dùng và những biểu tượng cảm xúc đã bị ẩn trên skype để bạn có cuộc trò chuyện với bạn bè vui vẻ nhất.
*Lưu ý: Gõ toàn bộ shortcode vào phần chat trên skype, bao gồm cả dấu ngoặc ().
Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất
[caption id="attachment_10363" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất[/caption]
Tổng hợp những skype emotion được mọi người yêu thích nhất
[caption id="attachment_10371" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
[caption id="attachment_10372" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
[caption id="attachment_10374" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype
Bước 1: Tại ô nhập chat gõ mã skype icon code biểu tượng cảm xúc muốn dùng. Chú ý có cả dấu ngoặc đơn (). Ví dụ: (drunk)
[caption id="attachment_10377" align="aligncenter" width="476"] Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype[/caption]
Bước 2: Nhấn “send”.
Trên đây, là tổng hợp những icon skype đặc biệt mới nhất năm 2018. Bạn có thể áp dụng trên yahoo hay facebook, zalo đều được.
Hãy thử và cảm nhận điều thú vị ngay nhé, bằng cách gõ thử những biểu tượng cảm xúc, skype icons thú vị này xem nào:
Đấm bốc: (punch)
Chờ đợi: (waiting)
Cười vui vẻ, nhún nhảy cùng điệu nhạc: (lalala)
WTF: (wtf)
Thật thú vị và đáng yêu phải không. Hãy thử áp dụng ngay khi đọc tới đây bạn nhé! Chú ý là gõ cả dấu ngoặc đơn vào nhé.
Hướng dẫn tạo các biểu tượng cảm xúc skype - icon skype hình lá cờ của 237 quốc gia
Hiện nay, trên Skype đã cho phép người dùng tạo những biểu tượng cảm xúc skype icons bằng hình lá cờ Tổ quốc. Để bạn có thể tạo được những biểu tượng cảm xúc hình lá cờ của các quốc gia thì điều quan trọng đầu tiên là cần nhớ mã quốc gia của các nước đó.
Mã shortcode để tạo biểu tượng cảm xúc hình lá cờ như sau: (flag:xx)
Trong đó: xx là mã quốc gia của lá cờ mà bạn muốn tạo.
Ví dụ: Tạo một hình lá cờ Việt Nam sẽ gõ như sau: (flag:vn)
Khi gõ mã lệnh (flag:vn) thì skype sẽ hiện hình ảnh gợi ý. Lúc này, bạn chỉ cần nhấn chọn là xong.
Dưới đây, mình xin chia sẻ tới các bạn 237 mã quốc gia để bạn có thể tạo được những icon skype là hình ảnh lá cờ Tổ quốc của đất nước mình.
STT
Quốc gia
Mã phân biệt quốc gia
1 Afghanistan AF / AFG 2 Albania AL / ALB 3 Algeria DZ / DZA 4 American Samoa AS / ASM 5 Andorra AD / AND 6 Angola AO / AGO 7 Anguilla AI / AIA 8 Antarctica AQ / ATA 9 Antigua and Barbuda AG / ATG 10 Argentina AR / ARG 11 Armenia AM / ARM 12 Aruba AW / ABW 13 Australia AU / AUS 14 Austria AT / AUT 15 Azerbaijan AZ / AZE 16 Bahamas BS / BHS 17 Bahrain BH / BHR 18 Bangladesh BD / BGD 19 Barbados BB / BRB 20 Belarus BY / BLR 21 Belgium BE / BEL 22 Belize BZ / BLZ 23 Benin BJ / BEN 24 Bermuda BM / BMU 25 Bhutan BT / BTN 26 Bolivia BO / BOL 27 Bosnia and Herzegovina BA / BIH 28 Botswana BW / BWA 29 Brazil BR / BRA 30 British Indian Ocean Territory IO / IOT 31 British Virgin Islands VG / VGB 32 Brunei BN / BRN 33 Bulgaria BG / BGR 34 Burkina Faso BF / BFA 35 Burma (Myanmar) MM / MMR 36 Burundi BI / BDI 37 Cambodia KH / KHM 38 Cameroon CM / CMR 39 Canada CA / CAN 40 Cape Verde CV / CPV 41 Cayman Islands KY / CYM 42 Central African Republic CF / CAF 43 Chad TD / TCD 44 Chile CL / CHL 45 China CN / CHN 46 Christmas Island CX / CXR 47 Cocos (Keeling) Islands CC / CCK 48 Colombia CO / COL 49 Comoros KM / COM 50 Republic of the Congo CG / COG 51 Democratic Republic of the Congo CD / COD 52 Cook Islands CK / COK 53 Costa Rica CR / CRC 54 Croatia HR / HRV 55 Cuba CU / CUB 56 Cyprus CY / CYP 57 Czech Republic CZ / CZE 58 Denmark DK / DNK 59 Djibouti DJ / DJI 60 Dominica DM / DMA 61 Dominican Republic DO / DOM 62 Timor-Leste TL / TLS 63 Ecuador EC / ECU 64 Egypt EG / EGY 65 El Salvador SV / SLV 66 Equatorial Guinea GQ / GNQ 67 Eritrea ER / ERI 68 Estonia EE / EST 69 Ethiopia ET / ETH 70 Falkland Islands FK / FLK 71 Faroe Islands FO / FRO 72 Fiji FJ / FJI 73 Finland FI / FIN 74 France FR / FRA 75 French Polynesia PF / PYF 76 Gabon GA / GAB 77 Gambia GM / GMB 78 Gaza Strip / 79 Georgia GE / GEO 80 Germany DE / DEU 81 Ghana GH / GHA 82 Gibraltar GI / GIB 83 Greece GR / GRC 84 Greenland GL / GRL 85 Grenada GD / GRD 86 Guam GU / GUM 87 Guatemala GT / GTM 88 Guinea GN / GIN 89 Guinea-Bissau GW / GNB 90 Guyana GY / GUY 91 Haiti HT / HTI 92 Honduras HN / HND 93 Hong Kong HK / HKG 94 Hungary HU / HUN 95 Iceland IS / IS 96 India IN / IND 97 Indonesia ID / IDN 98 Iran IR / IRN 99 Iraq IQ / IRQ 100 Ireland IE / IRL 101 Isle of Man IM / IMN 102 Israel IL / ISR 103 Italy IT / ITA 104 Ivory Coast CI / CIV 105 Jamaica JM / JAM 106 Japan JP / JPN 107 Jersey JE / JEY 108 Jordan JO / JOR 109 Kazakhstan KZ / KAZ 110 Kenya KE / KEN 111 Kiribati KI / KIR 112 Kosovo / 113 Kuwait KW / KWT 114 Kyrgyzstan KG / KGZ 115 Laos LA / LAO 116 Latvia LV / LVA 117 Lebanon LB / LBN 118 Lesotho LS / LSO 119 Liberia LR / LBR 120 Libya LY / LBY 120 Liechtenstein LI / LIE 122 Lithuania LT / LTU 123 Luxembourg LU / LUX 124 Macau MO / MAC 125 Macedonia MK / MKD 126 Madagascar MG / MDG 127 Malawi MW / MWI 128 Malaysia MY / MYS 129 Maldives MV / MDV 130 Mali ML / MLI 131 Malta MT / MLT 132 Marshall Islands MH / MHL 133 Mauritania MR / MRT 134 Mauritius MU / MUS 135 Mayotte YT / MYT 136 Mexico MX / MEX 137 Micronesia FM / FSM 138 Moldova MD / MDA 139 Monaco MC / MCO 140 Mongolia MN / MNG 141 Montenegro ME / MNE 142 Montserrat MS / MSR 143 Morocco MA / MAR 144 Mozambique MZ / MOZ 145 Namibia NA / NAM 146 Nauru NR / NRU 147 Nepal NP / NPL 148 Netherlands NL / NLD 149 Netherlands Antilles AN / ANT 150 New Caledonia NC / NCL 151 New Zealand NZ / NZL 152 Nicaragua NI / NIC 153 Niger NE / NER 154 Nigeria NG / NGA 155 Niue NU / NIU 156 Norfolk Island / NFK 157 Northern Mariana Islands MP / MNP 158 North Korea KP / PRK 159 Norway NO / NOR 160 Oman OM / OMN 161 Pakistan PK / PAK 162 Palau PW / PLW 163 Panama PA / PAN 164 Papua New Guinea PG / PNG 165 Paraguay PY / PRY 166 Peru PE / PER 167 Philippines PH / PHL 168 Pitcairn Islands PN / PCN 169 Poland PL / POL 170 Portugal PT / PRT 171 Puerto Rico PR / PRI 172 Qatar QA / QAT 173 Romania RO / ROU 174 Russia RU / RUS 175 Rwanda RW / RWA 176 Saint Barthelemy BL / BLM 177 Samoa WS / WSM 178 San Marino SM / SMR 179 Sao Tome and Principe ST / STP 180 Saudi Arabia SA / SAU 181 Senegal SN / SEN 182 Serbia RS / SRB 183 Seychelles SC / SYC 184 Sierra Leone SL / SLE 185 Singapore SG / SGP 186 Slovakia SK / SVK 187 Slovenia SI / SVN 188 Solomon Islands SB / SLB 189 Somalia SO / SOM 190 South Africa ZA / ZAF 191 South Korea KR / KOR 192 Spain ES / ESP 193 Sri Lanka LK / LKA 194 Saint Helena SH / SHN 195 Saint Kitts and Nevis KN / KNA 196 Saint Lucia LC / LCA 197 Saint Martin MF / MAF 198 Saint Pierre and Miquelon PM / SPM 199 Saint Vincent and the Grenadines VC / VCT 200 Sudan SD / SDN 201 Suriname SR / SUR 202 Svalbard SJ / SJM 203 Swaziland SZ / SWZ 204 Sweden SE / SWE 205 Switzerland CH / CHE 206 Syria SY / SYR 207 Taiwan TW / TWN 208 Tajikistan TJ / TJK 209 Tanzania TZ / TZA 210 Thailand TH / THA 211 Togo TG / TGO 212 Tokelau TK / TKL 213 Tonga TO / TON 214 Trinidad and Tobago TT / TTO 215 Tunisia TN / TUN 216 Turkey TR / TUR 217 Turkmenistan TM / TKM 218 Turks and Caicos Islands TC / TCA 219 Tuvalu TV / TUV 220 United Arab Emirates AE / ARE 221 Uganda UG / UGA 222 United Kingdom GB / GBR 223 Ukraine UA / UKR 224 Uruguay UY / URY 225 United States US / USA 226 Uzbekistan UZ / UZB 227 Vanuatu VU / VUT 228 Holy See (Vatican City) VA / VAT 229 Venezuela VE / VEN 230 Vietnam VN / VNM 231 US Virgin Islands VI / VIR 232 Wallis and Futuna WF / WLF 233 West Bank / 234 Western Sahara EH / ESH 235 Yemen YE / YEM 236 Zambia ZM / ZMB 237 Zimbabwe ZW / ZWE
So với những phần mềm chat hiện nay, Skype được người dùng đánh giá là một trong những phần mềm liên tục đổi mới và cải thiện những tính năng trò chuyện. Skype không chỉ giúp bạn có thể kết nối bạn bè, mà còn cho phép bạn gọi đến bất kỳ thuê bao nào với chất lượng âm thanh khá rõ nét. Không dừng lại ở đó, tốc độ chat trên skype cũng siêu nhanh, những biểu tượng cảm xúc skype, những icon in skype, icon for skype đều không ngừng được đổi mới.
Còn chần chừ gì nữa, hãy thử ngay những biểu tượng cảm xúc trên skype - skype emotion mới nhất 2018 ngay hôm nay nào bạn!
Xem thêm: Tất tần tật các biểu tượng cảm xúc bằng ký tự trên facebook
Cách gõ nhanh biểu tượng cảm xúc, icon trên facebook
0 notes
hoangthuynga170592 · 6 years
Text
Khám phá hơn 400+ skype icons – icon skype mới nhất 2018
Chắc hẳn bạn cũng đã nghe qua tới phần mềm Skype. Trong các công ty hiện nay hầu như đều sử dụng Skype để trao đổi công việc là chủ yếu. Để cuộc hội thoại của bạn với đồng nghiệp trở nên vui tươi hơn, ý nghĩa hơn thì những skype icons trong mỗi đoạn chat là không thể thiếu. Bài viết dưới đây, hãy cùng cuasotinhoc.net khám phá hơn 400+ skype icons vui nhộn, đáng yêu nhất nhé.
Khám phá hơn 400+ skype icons mới nhất 2018
Hầu hết các icon skype thường đã bị ẩn và các kí tự biểu tượng cảm xúc thông dụng trên skype đều rất ít. Chính vì thế, trong bài viết này cuasotinhoc sẽ giúp bạn tổng hợp những icon skype thông dụng thường hay dùng và những biểu tượng cảm xúc đã bị ẩn trên skype để bạn có cuộc trò chuyện với bạn bè vui vẻ nhất.
*Lưu ý: Gõ toàn bộ shortcode vào phần chat trên skype, bao gồm cả dấu ngoặc ().
Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất
[caption id="attachment_10363" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất[/caption]
Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất
[caption id="attachment_10371" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
[caption id="attachment_10372" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
[caption id="attachment_10374" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype
Bước 1: Tại ô nhập chat gõ mã biểu tượng cảm xúc muốn dùng. Chú ý có cả dấu ngoặc đơn (). Ví dụ: (drunk)
[caption id="attachment_10377" align="aligncenter" width="476"] Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype[/caption]
Bước 2: Nhấn “send”.
Trên đây, là tổng hợp những icon skype đặc biệt mới nhất năm 2018. Bạn có thể áp dụng trên yahoo hay facebook, zalo đều được.
Hãy thử và cảm nhận điều thú vị ngay nhé, bằng cách gõ thử những biểu tượng cảm xúc thú vị này xem nào:
Đấm bốc: (punch)
Chờ đợi: (waiting)
Cười vui vẻ, nhún nhảy cùng điệu nhạc: (lalala)
WTF: (wtf)
Thật thú vị và đáng yêu phải không. Hãy thử áp dụng ngay khi đọc tới đây bạn nhé! Chú ý là gõ cả dấu ngoặc đơn vào nhé.
Hướng dẫn tạo các biểu tượng cảm xúc skype - icon skype hình lá cờ của 237 quốc gia
Hiện nay, trên Skype đã cho phép người dùng tạo những biểu tượng cảm xúc bằng hình lá cờ Tổ quốc. Để bạn có thể tạo được những biểu tượng cảm xúc hình lá cờ của các quốc gia thì điều quan trọng đầu tiên là cần nhớ mã quốc gia của các nước đó.
Mã shortcode để tạo biểu tượng cảm xúc hình lá cờ như sau: (flag:xx)
Trong đó: xx là mã quốc gia của lá cờ mà bạn muốn tạo.
Ví dụ: Tạo một hình lá cờ Việt Nam sẽ gõ như sau: (flag:vn)
Khi gõ mã lệnh (flag:vn) thì skype sẽ hiện hình ảnh gợi ý. Lúc này, bạn chỉ cần nhấn chọn là xong.
Dưới đây, mình xin chia sẻ tới các bạn 237 mã quốc gia để bạn có thể tạo được những icon skype là hình ảnh lá cờ Tổ quốc của đất nước mình.
STT
Quốc gia
Mã phân biệt quốc gia
1 Afghanistan AF / AFG 2 Albania AL / ALB 3 Algeria DZ / DZA 4 American Samoa AS / ASM 5 Andorra AD / AND 6 Angola AO / AGO 7 Anguilla AI / AIA 8 Antarctica AQ / ATA 9 Antigua and Barbuda AG / ATG 10 Argentina AR / ARG 11 Armenia AM / ARM 12 Aruba AW / ABW 13 Australia AU / AUS 14 Austria AT / AUT 15 Azerbaijan AZ / AZE 16 Bahamas BS / BHS 17 Bahrain BH / BHR 18 Bangladesh BD / BGD 19 Barbados BB / BRB 20 Belarus BY / BLR 21 Belgium BE / BEL 22 Belize BZ / BLZ 23 Benin BJ / BEN 24 Bermuda BM / BMU 25 Bhutan BT / BTN 26 Bolivia BO / BOL 27 Bosnia and Herzegovina BA / BIH 28 Botswana BW / BWA 29 Brazil BR / BRA 30 British Indian Ocean Territory IO / IOT 31 British Virgin Islands VG / VGB 32 Brunei BN / BRN 33 Bulgaria BG / BGR 34 Burkina Faso BF / BFA 35 Burma (Myanmar) MM / MMR 36 Burundi BI / BDI 37 Cambodia KH / KHM 38 Cameroon CM / CMR 39 Canada CA / CAN 40 Cape Verde CV / CPV 41 Cayman Islands KY / CYM 42 Central African Republic CF / CAF 43 Chad TD / TCD 44 Chile CL / CHL 45 China CN / CHN 46 Christmas Island CX / CXR 47 Cocos (Keeling) Islands CC / CCK 48 Colombia CO / COL 49 Comoros KM / COM 50 Republic of the Congo CG / COG 51 Democratic Republic of the Congo CD / COD 52 Cook Islands CK / COK 53 Costa Rica CR / CRC 54 Croatia HR / HRV 55 Cuba CU / CUB 56 Cyprus CY / CYP 57 Czech Republic CZ / CZE 58 Denmark DK / DNK 59 Djibouti DJ / DJI 60 Dominica DM / DMA 61 Dominican Republic DO / DOM 62 Timor-Leste TL / TLS 63 Ecuador EC / ECU 64 Egypt EG / EGY 65 El Salvador SV / SLV 66 Equatorial Guinea GQ / GNQ 67 Eritrea ER / ERI 68 Estonia EE / EST 69 Ethiopia ET / ETH 70 Falkland Islands FK / FLK 71 Faroe Islands FO / FRO 72 Fiji FJ / FJI 73 Finland FI / FIN 74 France FR / FRA 75 French Polynesia PF / PYF 76 Gabon GA / GAB 77 Gambia GM / GMB 78 Gaza Strip / 79 Georgia GE / GEO 80 Germany DE / DEU 81 Ghana GH / GHA 82 Gibraltar GI / GIB 83 Greece GR / GRC 84 Greenland GL / GRL 85 Grenada GD / GRD 86 Guam GU / GUM 87 Guatemala GT / GTM 88 Guinea GN / GIN 89 Guinea-Bissau GW / GNB 90 Guyana GY / GUY 91 Haiti HT / HTI 92 Honduras HN / HND 93 Hong Kong HK / HKG 94 Hungary HU / HUN 95 Iceland IS / IS 96 India IN / IND 97 Indonesia ID / IDN 98 Iran IR / IRN 99 Iraq IQ / IRQ 100 Ireland IE / IRL 101 Isle of Man IM / IMN 102 Israel IL / ISR 103 Italy IT / ITA 104 Ivory Coast CI / CIV 105 Jamaica JM / JAM 106 Japan JP / JPN 107 Jersey JE / JEY 108 Jordan JO / JOR 109 Kazakhstan KZ / KAZ 110 Kenya KE / KEN 111 Kiribati KI / KIR 112 Kosovo / 113 Kuwait KW / KWT 114 Kyrgyzstan KG / KGZ 115 Laos LA / LAO 116 Latvia LV / LVA 117 Lebanon LB / LBN 118 Lesotho LS / LSO 119 Liberia LR / LBR 120 Libya LY / LBY 120 Liechtenstein LI / LIE 122 Lithuania LT / LTU 123 Luxembourg LU / LUX 124 Macau MO / MAC 125 Macedonia MK / MKD 126 Madagascar MG / MDG 127 Malawi MW / MWI 128 Malaysia MY / MYS 129 Maldives MV / MDV 130 Mali ML / MLI 131 Malta MT / MLT 132 Marshall Islands MH / MHL 133 Mauritania MR / MRT 134 Mauritius MU / MUS 135 Mayotte YT / MYT 136 Mexico MX / MEX 137 Micronesia FM / FSM 138 Moldova MD / MDA 139 Monaco MC / MCO 140 Mongolia MN / MNG 141 Montenegro ME / MNE 142 Montserrat MS / MSR 143 Morocco MA / MAR 144 Mozambique MZ / MOZ 145 Namibia NA / NAM 146 Nauru NR / NRU 147 Nepal NP / NPL 148 Netherlands NL / NLD 149 Netherlands Antilles AN / ANT 150 New Caledonia NC / NCL 151 New Zealand NZ / NZL 152 Nicaragua NI / NIC 153 Niger NE / NER 154 Nigeria NG / NGA 155 Niue NU / NIU 156 Norfolk Island / NFK 157 Northern Mariana Islands MP / MNP 158 North Korea KP / PRK 159 Norway NO / NOR 160 Oman OM / OMN 161 Pakistan PK / PAK 162 Palau PW / PLW 163 Panama PA / PAN 164 Papua New Guinea PG / PNG 165 Paraguay PY / PRY 166 Peru PE / PER 167 Philippines PH / PHL 168 Pitcairn Islands PN / PCN 169 Poland PL / POL 170 Portugal PT / PRT 171 Puerto Rico PR / PRI 172 Qatar QA / QAT 173 Romania RO / ROU 174 Russia RU / RUS 175 Rwanda RW / RWA 176 Saint Barthelemy BL / BLM 177 Samoa WS / WSM 178 San Marino SM / SMR 179 Sao Tome and Principe ST / STP 180 Saudi Arabia SA / SAU 181 Senegal SN / SEN 182 Serbia RS / SRB 183 Seychelles SC / SYC 184 Sierra Leone SL / SLE 185 Singapore SG / SGP 186 Slovakia SK / SVK 187 Slovenia SI / SVN 188 Solomon Islands SB / SLB 189 Somalia SO / SOM 190 South Africa ZA / ZAF 191 South Korea KR / KOR 192 Spain ES / ESP 193 Sri Lanka LK / LKA 194 Saint Helena SH / SHN 195 Saint Kitts and Nevis KN / KNA 196 Saint Lucia LC / LCA 197 Saint Martin MF / MAF 198 Saint Pierre and Miquelon PM / SPM 199 Saint Vincent and the Grenadines VC / VCT 200 Sudan SD / SDN 201 Suriname SR / SUR 202 Svalbard SJ / SJM 203 Swaziland SZ / SWZ 204 Sweden SE / SWE 205 Switzerland CH / CHE 206 Syria SY / SYR 207 Taiwan TW / TWN 208 Tajikistan TJ / TJK 209 Tanzania TZ / TZA 210 Thailand TH / THA 211 Togo TG / TGO 212 Tokelau TK / TKL 213 Tonga TO / TON 214 Trinidad and Tobago TT / TTO 215 Tunisia TN / TUN 216 Turkey TR / TUR 217 Turkmenistan TM / TKM 218 Turks and Caicos Islands TC / TCA 219 Tuvalu TV / TUV 220 United Arab Emirates AE / ARE 221 Uganda UG / UGA 222 United Kingdom GB / GBR 223 Ukraine UA / UKR 224 Uruguay UY / URY 225 United States US / USA 226 Uzbekistan UZ / UZB 227 Vanuatu VU / VUT 228 Holy See (Vatican City) VA / VAT 229 Venezuela VE / VEN 230 Vietnam VN / VNM 231 US Virgin Islands VI / VIR 232 Wallis and Futuna WF / WLF 233 West Bank / 234 Western Sahara EH / ESH 235 Yemen YE / YEM 236 Zambia ZM / ZMB 237 Zimbabwe ZW / ZWE
So với những phần mềm chat hiện nay, Skype được người dùng đánh giá là một trong những phần mềm liên tục đổi mới và cải thiện những tính năng trò chuyện. Skype không chỉ giúp bạn có thể kết nối bạn bè, mà còn cho phép bạn gọi đến bất kỳ thuê bao nào với chất lượng âm thanh khá rõ nét. Không dừng lại ở đó, tốc độ chat trên skype cũng siêu nhanh, những biểu tượng cảm xúc skype, những icon in skype, icon for skype đều không ngừng được đổi mới.
Còn chần chừ gì nữa, hãy thử ngay những biểu tượng cảm xúc skype - emoticons skype mới nhất 2018 ngay hôm nay nào bạn!
0 notes
365movieonline · 6 years
Text
Khám phá hơn 400+ skype icons – icon skype mới nhất 2018
Chắc hẳn bạn cũng đã nghe qua tới phần mềm Skype. Trong các công ty hiện nay hầu như đều sử dụng Skype để trao đổi công việc là chủ yếu. Để cuộc hội thoại của bạn với đồng nghiệp trở nên vui tươi hơn, ý nghĩa hơn thì những skype icons trong mỗi đoạn chat là không thể thiếu. Bài viết dưới đây, hãy cùng cuasotinhoc.net khám phá hơn 400+ skype icons vui nhộn, đáng yêu nhất nhé.
Khám phá hơn 400+ skype icons mới nhất 2018
Hầu hết các icon skype thường đã bị ẩn và các kí tự biểu tượng cảm xúc thông dụng trên skype đều rất ít. Chính vì thế, trong bài viết này cuasotinhoc sẽ giúp bạn tổng hợp những icon skype thông dụng thường hay dùng và những biểu tượng cảm xúc đã bị ẩn trên skype để bạn có cuộc trò chuyện với bạn bè vui vẻ nhất.
*Lưu ý: Gõ toàn bộ shortcode vào phần chat trên skype, bao gồm cả dấu ngoặc ().
Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất
[caption id="attachment_10363" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất[/caption]
Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất
[caption id="attachment_10371" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
[caption id="attachment_10372" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
[caption id="attachment_10374" align="aligncenter" width="640"] Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]
Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype
Bước 1: Tại ô nhập chat gõ mã biểu tượng cảm xúc muốn dùng. Chú ý có cả dấu ngoặc đơn (). Ví dụ: (drunk)
[caption id="attachment_10377" align="aligncenter" width="476"] Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype[/caption]
Bước 2: Nhấn “send”.
Trên đây, là tổng hợp những icon skype đặc biệt mới nhất năm 2018. Bạn có thể áp dụng trên yahoo hay facebook, zalo đều được.
Hãy thử và cảm nhận điều thú vị ngay nhé, bằng cách gõ thử những biểu tượng cảm xúc thú vị này xem nào:
Đấm bốc: (punch)
Chờ đợi: (waiting)
Cười vui vẻ, nhún nhảy cùng điệu nhạc: (lalala)
WTF: (wtf)
Thật thú vị và đáng yêu phải không. Hãy thử áp dụng ngay khi đọc tới đây bạn nhé! Chú ý là gõ cả dấu ngoặc đơn vào nhé.
Hướng dẫn tạo các biểu tượng cảm xúc skype - icon skype hình lá cờ của 237 quốc gia
Hiện nay, trên Skype đã cho phép người dùng tạo những biểu tượng cảm xúc bằng hình lá cờ Tổ quốc. Để bạn có thể tạo được những biểu tượng cảm xúc hình lá cờ của các quốc gia thì điều quan trọng đầu tiên là cần nhớ mã quốc gia của các nước đó.
Mã shortcode để tạo biểu tượng cảm xúc hình lá cờ như sau: (flag:xx)
Trong đó: xx là mã quốc gia của lá cờ mà bạn muốn tạo.
Ví dụ: Tạo một hình lá cờ Việt Nam sẽ gõ như sau: (flag:vn)
Khi gõ mã lệnh (flag:vn) thì skype sẽ hiện hình ảnh gợi ý. Lúc này, bạn chỉ cần nhấn chọn là xong.
Dưới đây, mình xin chia sẻ tới các bạn 237 mã quốc gia để bạn có thể tạo được những icon skype là hình ảnh lá cờ Tổ quốc của đất nước mình.
STT
Quốc gia
Mã phân biệt quốc gia
1 Afghanistan AF / AFG 2 Albania AL / ALB 3 Algeria DZ / DZA 4 American Samoa AS / ASM 5 Andorra AD / AND 6 Angola AO / AGO 7 Anguilla AI / AIA 8 Antarctica AQ / ATA 9 Antigua and Barbuda AG / ATG 10 Argentina AR / ARG 11 Armenia AM / ARM 12 Aruba AW / ABW 13 Australia AU / AUS 14 Austria AT / AUT 15 Azerbaijan AZ / AZE 16 Bahamas BS / BHS 17 Bahrain BH / BHR 18 Bangladesh BD / BGD 19 Barbados BB / BRB 20 Belarus BY / BLR 21 Belgium BE / BEL 22 Belize BZ / BLZ 23 Benin BJ / BEN 24 Bermuda BM / BMU 25 Bhutan BT / BTN 26 Bolivia BO / BOL 27 Bosnia and Herzegovina BA / BIH 28 Botswana BW / BWA 29 Brazil BR / BRA 30 British Indian Ocean Territory IO / IOT 31 British Virgin Islands VG / VGB 32 Brunei BN / BRN 33 Bulgaria BG / BGR 34 Burkina Faso BF / BFA 35 Burma (Myanmar) MM / MMR 36 Burundi BI / BDI 37 Cambodia KH / KHM 38 Cameroon CM / CMR 39 Canada CA / CAN 40 Cape Verde CV / CPV 41 Cayman Islands KY / CYM 42 Central African Republic CF / CAF 43 Chad TD / TCD 44 Chile CL / CHL 45 China CN / CHN 46 Christmas Island CX / CXR 47 Cocos (Keeling) Islands CC / CCK 48 Colombia CO / COL 49 Comoros KM / COM 50 Republic of the Congo CG / COG 51 Democratic Republic of the Congo CD / COD 52 Cook Islands CK / COK 53 Costa Rica CR / CRC 54 Croatia HR / HRV 55 Cuba CU / CUB 56 Cyprus CY / CYP 57 Czech Republic CZ / CZE 58 Denmark DK / DNK 59 Djibouti DJ / DJI 60 Dominica DM / DMA 61 Dominican Republic DO / DOM 62 Timor-Leste TL / TLS 63 Ecuador EC / ECU 64 Egypt EG / EGY 65 El Salvador SV / SLV 66 Equatorial Guinea GQ / GNQ 67 Eritrea ER / ERI 68 Estonia EE / EST 69 Ethiopia ET / ETH 70 Falkland Islands FK / FLK 71 Faroe Islands FO / FRO 72 Fiji FJ / FJI 73 Finland FI / FIN 74 France FR / FRA 75 French Polynesia PF / PYF 76 Gabon GA / GAB 77 Gambia GM / GMB 78 Gaza Strip / 79 Georgia GE / GEO 80 Germany DE / DEU 81 Ghana GH / GHA 82 Gibraltar GI / GIB 83 Greece GR / GRC 84 Greenland GL / GRL 85 Grenada GD / GRD 86 Guam GU / GUM 87 Guatemala GT / GTM 88 Guinea GN / GIN 89 Guinea-Bissau GW / GNB 90 Guyana GY / GUY 91 Haiti HT / HTI 92 Honduras HN / HND 93 Hong Kong HK / HKG 94 Hungary HU / HUN 95 Iceland IS / IS 96 India IN / IND 97 Indonesia ID / IDN 98 Iran IR / IRN 99 Iraq IQ / IRQ 100 Ireland IE / IRL 101 Isle of Man IM / IMN 102 Israel IL / ISR 103 Italy IT / ITA 104 Ivory Coast CI / CIV 105 Jamaica JM / JAM 106 Japan JP / JPN 107 Jersey JE / JEY 108 Jordan JO / JOR 109 Kazakhstan KZ / KAZ 110 Kenya KE / KEN 111 Kiribati KI / KIR 112 Kosovo / 113 Kuwait KW / KWT 114 Kyrgyzstan KG / KGZ 115 Laos LA / LAO 116 Latvia LV / LVA 117 Lebanon LB / LBN 118 Lesotho LS / LSO 119 Liberia LR / LBR 120 Libya LY / LBY 120 Liechtenstein LI / LIE 122 Lithuania LT / LTU 123 Luxembourg LU / LUX 124 Macau MO / MAC 125 Macedonia MK / MKD 126 Madagascar MG / MDG 127 Malawi MW / MWI 128 Malaysia MY / MYS 129 Maldives MV / MDV 130 Mali ML / MLI 131 Malta MT / MLT 132 Marshall Islands MH / MHL 133 Mauritania MR / MRT 134 Mauritius MU / MUS 135 Mayotte YT / MYT 136 Mexico MX / MEX 137 Micronesia FM / FSM 138 Moldova MD / MDA 139 Monaco MC / MCO 140 Mongolia MN / MNG 141 Montenegro ME / MNE 142 Montserrat MS / MSR 143 Morocco MA / MAR 144 Mozambique MZ / MOZ 145 Namibia NA / NAM 146 Nauru NR / NRU 147 Nepal NP / NPL 148 Netherlands NL / NLD 149 Netherlands Antilles AN / ANT 150 New Caledonia NC / NCL 151 New Zealand NZ / NZL 152 Nicaragua NI / NIC 153 Niger NE / NER 154 Nigeria NG / NGA 155 Niue NU / NIU 156 Norfolk Island / NFK 157 Northern Mariana Islands MP / MNP 158 North Korea KP / PRK 159 Norway NO / NOR 160 Oman OM / OMN 161 Pakistan PK / PAK 162 Palau PW / PLW 163 Panama PA / PAN 164 Papua New Guinea PG / PNG 165 Paraguay PY / PRY 166 Peru PE / PER 167 Philippines PH / PHL 168 Pitcairn Islands PN / PCN 169 Poland PL / POL 170 Portugal PT / PRT 171 Puerto Rico PR / PRI 172 Qatar QA / QAT 173 Romania RO / ROU 174 Russia RU / RUS 175 Rwanda RW / RWA 176 Saint Barthelemy BL / BLM 177 Samoa WS / WSM 178 San Marino SM / SMR 179 Sao Tome and Principe ST / STP 180 Saudi Arabia SA / SAU 181 Senegal SN / SEN 182 Serbia RS / SRB 183 Seychelles SC / SYC 184 Sierra Leone SL / SLE 185 Singapore SG / SGP 186 Slovakia SK / SVK 187 Slovenia SI / SVN 188 Solomon Islands SB / SLB 189 Somalia SO / SOM 190 South Africa ZA / ZAF 191 South Korea KR / KOR 192 Spain ES / ESP 193 Sri Lanka LK / LKA 194 Saint Helena SH / SHN 195 Saint Kitts and Nevis KN / KNA 196 Saint Lucia LC / LCA 197 Saint Martin MF / MAF 198 Saint Pierre and Miquelon PM / SPM 199 Saint Vincent and the Grenadines VC / VCT 200 Sudan SD / SDN 201 Suriname SR / SUR 202 Svalbard SJ / SJM 203 Swaziland SZ / SWZ 204 Sweden SE / SWE 205 Switzerland CH / CHE 206 Syria SY / SYR 207 Taiwan TW / TWN 208 Tajikistan TJ / TJK 209 Tanzania TZ / TZA 210 Thailand TH / THA 211 Togo TG / TGO 212 Tokelau TK / TKL 213 Tonga TO / TON 214 Trinidad and Tobago TT / TTO 215 Tunisia TN / TUN 216 Turkey TR / TUR 217 Turkmenistan TM / TKM 218 Turks and Caicos Islands TC / TCA 219 Tuvalu TV / TUV 220 United Arab Emirates AE / ARE 221 Uganda UG / UGA 222 United Kingdom GB / GBR 223 Ukraine UA / UKR 224 Uruguay UY / URY 225 United States US / USA 226 Uzbekistan UZ / UZB 227 Vanuatu VU / VUT 228 Holy See (Vatican City) VA / VAT 229 Venezuela VE / VEN 230 Vietnam VN / VNM 231 US Virgin Islands VI / VIR 232 Wallis and Futuna WF / WLF 233 West Bank / 234 Western Sahara EH / ESH 235 Yemen YE / YEM 236 Zambia ZM / ZMB 237 Zimbabwe ZW / ZWE
So với những phần mềm chat hiện nay, Skype được người dùng đánh giá là một trong những phần mềm liên tục đổi mới và cải thiện những tính năng trò chuyện. Skype không chỉ giúp bạn có thể kết nối bạn bè, mà còn cho phép bạn gọi đến bất kỳ thuê bao nào với chất lượng âm thanh khá rõ nét. Không dừng lại ở đó, tốc độ chat trên skype cũng siêu nhanh, những biểu tượng cảm xúc skype, những icon in skype, icon for skype đều không ngừng được đổi mới.
Còn chần chừ gì nữa, hãy thử ngay những biểu tượng cảm xúc skype - emoticons skype mới nhất 2018 ngay hôm nay nào bạn!
0 notes
kyanitedragon · 3 months
Text
Huh! We actually see the kagune forms of Iwao's and Shinohara's quinques. And they look basically the same.
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
11 notes · View notes