Điện Tử 365S là một trong các blog chuyên cung cấp thông tin tài liệu về ngành điện tử giúp cho các sinh viên có thể cập nhật và học hỏi
Don't wanna be here? Send us removal request.
Text
BÀI 6: GHI CHỮ TRONG AUTOCAD (MTEXT)
a. Mô tả
Lệnh MTEXT dùng để tạo đối tượng là chữ viết và các kí hiệu.
b. Các phương thức truy cập lệnh
c. Các thuộc tính vẽ
- Specify first corner:Chọn một điểm tạo khung viết chữ
- Specify opposite corner or [Height/Justify/Line spacing / Rotation /Style /Width /Columns]: Chọn điểm còn lại hoặc các lựa chọn khác [Chiều cao (H)/Canh giữa (J)/ Khoảng cách giãn dòng (L)/ Góc quay (R)/Kiểu (S)/Bề rộng (W)/ Cột (C)]
- Panel Style: Thay đổi kích thước chữ vào ô size.
- Panel Formatting: Lựa chọn chữ in đậm, in nghiêng, gạch chân, kiểu chữ, …
- Panel Paragraph: Lựa chọn chế độ căn chữ (trái, phải, giữa, căn đều…), khoảng cách giãn dòng, các Bullets và đánh số thứ tự đầu dòng
- Panel Insert: Chèn các bảng biểu, kí tự đặc biệt.
d. Bài tập áp dụng
0 notes
Text
BÀI 5: VẼ BỀ MẶT VẬT LIỆU – HATCH TRONG AUTOCAD
a. Mô tả
Lệnh HATCHdùng để vẽ (hoặc tô) một đối tượng, thường được ứng dụng để vẽ bề mặt vật liệu.
b. Các phương thức truy cập lệnh
Cách 1: Vào Menu Home à Chọn Panel Draw à Chọn HATCH
Cách 2: Nhập lệnh H 8
c. Các thuộc tính vẽ
- Boundaries:Xác định đối tượng bằng các phương thức khác nhau.
o Add: Pick Points:Để chọn một đối tượng, chỉ cần click vào một điểm bất kỳ trên đối tượng đó.
o Add: Select objects: Để chọn một đối tượng, chỉ cần click vào cạnh của đối tượng đó.
- Hatch:Tô đối tượng với những mẫu có sẵn.
d. Bài tập áp dụng
0 notes
Text
BÀI 4: VẼ ĐƯỜNG TRÒN – CIRCLE TRONG AUTOCAD
a. Mô tả
Lệnh CIRCLE dùng để vẽ đường tròn với nhiều phương pháp khác nhau.
b. Các phương thức truy cập lệnh
Cách 1: Vào Menu Home àChọn Panel Draw à Chọn Circle àChọn phương pháp vẽ.
Cách 2: Nhập lệnh C 8
c. Các thuộc tính vẽ
- Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr]: Chọn tâm đường tròn hoặc các phương pháp vẽ đường tròn khác.
Center point: Vẽ đường tròn có tâm đã được xác định theo bán kính hay đường kính.
- Specify radius of circle or [Diameter]: Nhập bán kính hoặc chọn Diameter, sau đó nhập đường kính.
3P: Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm.
- Specify first point on circle: Nhập điểm đầu tiên.
- Specify second point on circle: Nhập điểm thứ hai.
- Specify third point on circle: Nhập điểm thứ ba.
2P: Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm.
- Specify first end point of circle’s diameter: Nhập điểm đầu tiên của đường kính.
- Specify second end point of circle’s diameter: Nhập điểm thứ hai của đường kính.
Ttr: Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng và có bán kính R.
- Specify point on object for first tangent of circle: Chọn đối tượng đầu tiên sẽ là tiếp tuyến của đường tròn.
- Specify point on object for second tangent of circle: Chọn đối tượng thứ hai sẽ là tiếp tuyến của đường tròn.
- Specify radius of circle:Nhập giá trị bán kính của đường tròn.
Tan tan tan: vẽ đường tròn tiếp xúc 3 đối tượng.
- Menu Home àchọn Panel Draw à Circle à Tan tan tan: Chọn 3 đối tượng mà đường tròn sẽ tiếp xúc.
d. Bài tập áp dụng
0 notes
Text
BÀI 3: VẼ HÌNH CHỮ NHẬT – RECTANGLE TRONG AUTOCAD
a. Mô tả
Lệnh RECTANGLE dùng để vẽ hình chữ nhật dựa trên các tham số của hình chữ nhật (chiều dài, chiều rộng, góc quay) và tùy chọn cho các góc (bo tròn, vạt góc hay vuông vức).
b. Các phương thức truy cập lệnh
Cách 1: Vào Menu Home àChọn Panel Draw à Chọn Rectangle
Cách 2: Nhập lệnh REC 8
c. Các thuộc tính vẽ.
- Specify first corner point or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thickness/ Width]:Xác định điểm góc đầu tiên của hình chữ nhật hoặc chọn các thuộc tính Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width
Lựa chọn xác định điểm góc đầu tiên của hình chữ nhật [First corner point]:
- Specify other corner or [Area/Dimensions/Rotation]: Xác định điểm góc đối diện của hình chữ nhật hoặc chọn các phương án vẽ theo diện tích (A), kích thước (D), góc xoay của hình chữ nhật (R).
Area:
- Enter area of rectangle in current units: Nhập diện tích của hình chữ nhật.
- Calculate rectangle dimensions based on [Length/Width]: chọn kích thước theo chiều dài (L) hay chiều rộng (W).
Dimensions:
- Specify length for rectangle: Nhập chiều dài hình chữ nhật.
- Specify width for rectangle: Nhập chiều rộng hình chữ nhật.
Rotation:
- Specify rotation angle or [Pick points]: Nhập góc hoặc nhấp chọn điểm.
- Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]:Nhập điểm còn lại của hình chữ nhật hoặc chọn các phương án vẽ theo diện tích (A), kích thước (D), góc xoay của hình chữ nhật (R).’
Lựa chọn Chamfer: Vạt cạnh hình chữ nhật.
- Specify first chamfer distance for rectangles: Nhập khoảng cách vạt góc theo phương đứng.
- Specify second chamfer distance for rectangles: nhập khoảng cách vạt góc theo phương ngang.
Lựa chọn Fillet: Bo tròn hình chữ nhật.
- Specify fillet radius for rectangle: Nhập bán kính bo tròn.
Lựa chọn Width: Chọn bề rộng của các cạnh hình chữ nhật.
- Specify line width for rectangle: Nhập bề rộng cạnh.
Lựa chọn Elevation/Thichness: Dùng cho CAD 3D
d. Bài tập áp dụng
0 notes
Text
BÀI 2: VẼ HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU – POLYGON TRONG AUTOCAD
a. Mô tả
Lệnh POLYGON dùng để vẽ hình đa giác có các cạnh bằng nhau.
b. Các phương thức truy cập lệnh
Cách 1: Vào Menu Home àChọn Panel Draw àChọn Polygon
Cách 2: Nhập lệnh POL 8
c. Các thuộc tính vẽ
- Enter numbers of sides:nhập số cạnh của đa giác muốn vẽ.
- Specify center of polygon or [Edge]: xác định tâm của đa giác hoặc lựa chọn Edge để vẽ đa giác theo kích thước cạnh.
Lựa chọn xác định tâm [Center of polygon]của đa giác:
- Enter an option [Inscribed in circle/ Circumscribed about circle]:Lựa chọn thuộc tính Inscribed hoặc Circumscribed của đường tròn.
o Inscribed:Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến các đỉnh của đa giác. Hay nói cách khác, các đỉnh của đa giác nằm trên đường tròn.
o Circumscribed:Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến trung điểm của các cạnh. Hay nói cách khác, các cạnh của đa giác sẽ tiếp xúc với đường tròn.
- Specify radius of circle:Nhập bán kính của đường tròn.
Lựa chọn nhập cạnh [Edge] của đa giác:
- Specify first endpoint of edge: Nhập điểm đầu tiên của cạnh.
Specify second endpoint of edge: Nhập điểm thứ hai của cạnh.
d. Bài tập áp dụng
0 notes
Text
BÀI 1: LỆNH VẼ ĐƯỜNG THẲNG TRONG AUTOCAD
a. Mô tả
Lệnh LINEcho phép tạo một chuỗi những đoạn thẳng liên tiếp nhau. Mỗi đoạn thẳng có thể được chỉnh sửa độc lập.
b. Các phương thức truy cập lệnh:
Cách 1: Vào Menu Home à Chọn PanelDraw à chọn Line
Cách 2: Nhập lệnh L 8
c. Các thuộc tính vẽ:
- Specify first point:Nhập toạ độ điểm đầu tiên.
- Specify next point [Undo]: Nhập toạ độ điểm tiếp theo hoặc chọn Undo để huỷ bỏ lệnh vừa vẽ.
- Specify next point or [Close/Undo]: Nhập toạ độ điểm tiếp theo hoặc chọn Close để đóng kín một đa giác với các cạnh vừa vẽ hoặc Undo để huỷ bỏ lệnh vừa vẽ.
d. Bài tập áp dụng (click vào hình để xem rõ hơn)
0 notes
Text
TẠO LƯỚI VẼ (GRID)
Trong vùng đồ họa xuất hiện lưới vẽ, giúp xác định toạ độ dễ dàng bằng chuột hay bàn phím.
Để Tắt/Mở lưới vẽ, ta có thể làm các cách sau:
- Cách 1: Gõ lệnh Grid àOn/Off
- Cách 2: Trên thanh Status, nhấn vào GRID.
- Cách 3: Nhấn F7.
- Cách4: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + G.
Để thay đổi kích thước lưới vẽ, Nhập lệnh OS, cửa sổ Drafting Settings xuất hiện, chọn thẻ Snap and Grid. Thay đổi giá trị trong ô Grid X spacing để thay đổi khoảng cách Grid theo phương ngang, và Grid Y Spacing để thay đổi khoảng cách Grid theo phương dọc.
0 notes
Text
TẠO BƯỚC NHẢY CON TRỎ (SNAP)
Snap On là một công cụ xác định điểm tương đối chính xác, thường dùng kết hợp với Grid trong việc hỗ trợ vẽ.
Để Tắt/Mở Snap On, ta có thể chọn các cách sau:
- Cách 1: Gõ lệnh SnapàOn/Off.
- Cách 2: Trên thanh Status, nhấn vào SNAP.
- Cách 3: Nhấn F9.
- Cách 4: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B.
Để điều chỉnh kích thước Snap On, Nhập lệnh OS, cửa sổ Drafting Settings xuất hiện, chọn thẻ Snap and Grid.
Thay đổi giá trị trong ô Snap X spacing để thay đổi khoảng cách Snap theo phương ngang, và Snap Y Spacing để thay đổi khoảng cách Snap theo phương dọc.
0 notes
Text
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ PHÂN GIẢI (DISPLAY RESOLUTION)
Khi vẽ cung tròn, đường tròn, hay đường cong… đối tượng xuất hiện trên vùng đồ họa lại là những đường gấp khúc chứ không phải là những cung tròn, đường tròn hay đường cong mà chúng ta mong muốn. Để khắc phục hiện tượng này ta làm như sau:
Nhập lệnh OP à Enter.
Cửa sổ Options xuất hiện. Chọn Thẻ Display. Trong ô Display Resolution, thay đổi giá trị các thông số để có được độ phân giải mong muốn.
- Arc and circle smoothness: Điều chỉnh độ mịn cho vòng tròn, cung tròn và elip. Giá trị càng cao thì độ mịn của đối tượng vẽ càng cao, tuy nhiên, nếu máy tính có cấu hình thấp thì khi phóng to hay thu nhỏ đối tượng vẽ sẽ tốn nhiều thời gian để đối tượng phục hồi trên màn hình. Giá trị có thể thay đổi là từ 1 đến 20.000. Giá trị mặc định là 1000.
0 notes
Text
THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC CON TRỎ CHUỘT
Con trỏ chuột trong vùng đồ họa của AutoCAD bao gồm 2 phần: Crosshair và Pickbox.
Theo mặc định trong AutoCAD, Crosshair là hai đường thẳng song song với trục X và trục Y, giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc xác định điểm vẽ, điểm tương đối… Giá trị Crosshair có thể thay đổi trong khoảng từ 1 đến 100% so với màn hình đồ họa. Tại giá trị 100%, chúng ta sẽ không nhìn thấy được các điểm đầu – cuối của 2 đường Crosshair. Giá trị mặc định là 5%.
Để thay đổi kích thường Crosshair, ta làm như sau:
Nhập lệnh OP à Enter.
Cửa sổ Options xuất hiện. Chọn thẻ Display. Điều chỉnh kích thước Crosshair như mong muốn.
Pickbox là ô vuông nằm chính giữa con trỏ chuột. Pickbox cho phép chọn một đối tượng khi click chuột, mà đối tượng đó có một phần nằm trong ô vuông. Việc thay đổi kích thước ô vuông này tùy thuộc vào nhu cầu của người dùng. Để điều chỉnh kích thước Pickbox, ta thực hiện như sau:
Nhập lệnh OP à Enter.
Chọn thẻ Selection
0 notes
Text
Passware Kit Forensic 2017 - Khôi phục mật khẩu các phần mềm trong bộ OFFICE ✅
Passware Kit Forensic 2017
Passware Kit Forensic 2017 là một phần mềm mạnh mẽ và nổi tiếng để khôi phục và đặt lại mật khẩu. Với phần mềm này, bạn có thể khôi phục mật khẩu cho hơn 200 định dạng khác nhau, chẳng hạn như Windows, Outlook, Word, Excel, QuickBooks, Zip, PDF và hơn thế nữa. Bằng cách cài đặt và chạy phần mềm này, bạn có thể đăng nhập tất cả các mật khẩu trong Windows và nếu bạn muốn khôi phục chúng. Chìa khóa cho phần mềm này là việc sử dụng các thuật toán nâng cao để khôi phục mật khẩu, trong đó, so với các phần mềm tương tự khác, có thể hoạt động ở mức cao hơn nhiều .
Các tính năng chính của Passware Kit Forensic
Hỗ trợ 200 định dạng khác nhau và các dịch vụ web khác nhau, các sản phẩm văn phòng
Có khả năng thiết lập lại và truy xuất mật khẩu quản trị
Có khả năng tìm kiếm và tìm kiếm các tập tin được bảo vệ trong Windows
Hỗ trợ cho các quá trình nhóm
Có tốc độ tìm kiếm và giải mã rất cao
DOWNLOAD NOW
0 notes
Text
BÀI TẬP AUTOCAD - 2018
http://khoaddt.tdc.edu.vn/wp-content/uploads/2018/09/BAI-TAP-VE-DIEN-2018.pdf
0 notes
Text
Share CLOCK 7SEG sử dụng ATMEGA16, full code C use Codevision, demo use PROTEUS 8.5
CLOCK 7SEG sử dụng ATMEGA16
+ File full code và mô phỏng ở cuồi bài.Lưu ý, mô phỏng dùng Proteus 8.5
- Sử dụng 3 phím SETTING, UP, DOWN để điều chỉnh giờ.
+ Nhấn SETTING lần thứ nhất để chỉnh giờ, lần 2 để chỉnh phút. dùng phím UP, DOWN để di chuyển giữa 2 đơn vị GIỜ và PHÚT.
CHÚ Ý: Khi nhấn SETTING hay di chuyển giữa các đơn vị bằng UP or DOWN các bạn sẽ ko thấy các đơn vị nhấp nháy ( mình chưa sửa phần này), vì thế các bạn lưu ý nhớ số lần nhấn nút.
CODE C
/******************************************************* https://ift.tt/2V4fmVEDate : 21-Apr-2016Author : EDIT by Nguyen Van Thuan Chip type : ATmega16Program type : ApplicationAVR Core Clock frequency: 4.000000 MHzMemory model : SmallExternal RAM size : 0Data Stack size : 256*******************************************************/ #include <mega16.h>#include <delay.h>#include <i2c.h>#include <ds1307.h>#include <stdlib.h>//#define SET PINB.3;//#define UP PINB.5;//#define DOWN PINB.7; unsigned char flash maled[10] = {0xc0,0xf9,0xa4,0xb0,0x99,0x92,0x82,0xf8,0x80,0x90};unsigned char set;unsigned char gio,phut,giay;unsigned char a=0;void hienthi(){ PORTD = 0x01; PORTC = maled[gio/10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x02; PORTC = maled[gio%10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x04; PORTC = maled[phut/10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x08; PORTC = maled[phut%10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x10; PORTC = maled[giay/10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x20; PORTC = maled[giay%10]; delay_us(300); PORTC = 255; }void caidat(){ if(PINB.3==0) { a=1; set++; if(set>2) { set=0; a=0; } while(PINB.3==0); } if(set==1) { if(PINB.5==0) { gio++; if(gio==24) gio=0; while(PINB.5==0); { rtc_set_time(gio,phut,giay); } } if(PINB.7==0) { gio--; if (gio==255) gio=23; while (PINB.7==0); { rtc_set_time(gio,phut,giay); } } PORTD = 0x01; PORTC = maled[gio/10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x02; PORTC = maled[gio%10]; delay_us(300); PORTC = 255; } if (set==2) { if (PINB.5==0) { phut++; if (phut>59) phut=0; while(PINB.5==0); { rtc_set_time(gio,phut,giay); } } if (PINB.7==0) { phut--; if (phut==255) phut=59; while (PINB.7==0); { rtc_set_time(gio,phut,giay); } } PORTD = 0x04; PORTC = maled[phut/10]; delay_us(300); PORTC = 255; PORTD = 0x08; PORTC = maled[phut%10]; delay_us(300); PORTC = 255; } } void main(void){// Declare your local variables here // Input/Output Ports initialization// Port A initialization// Function: Bit7=Out Bit6=Out Bit5=Out Bit4=Out Bit3=Out Bit2=Out Bit1=Out Bit0=Out DDRA=(1<<DDA7) | (1<<DDA6) | (1<<DDA5) | (1<<DDA4) | (1<<DDA3) | (1<<DDA2) | (1<<DDA1) | (1<<DDA0);// State: Bit7=0 Bit6=0 Bit5=0 Bit4=0 Bit3=0 Bit2=0 Bit1=0 Bit0=0 PORTA=(0<<PORTA7) | (0<<PORTA6) | (0<<PORTA5) | (0<<PORTA4) | (0<<PORTA3) | (0<<PORTA2) | (0<<PORTA1) | (0<<PORTA0); // Port B initialization// Function: Bit7=Out Bit6=Out Bit5=Out Bit4=Out Bit3=Out Bit2=Out Bit1=Out Bit0=Out DDRB=(1<<DDB7) | (1<<DDB6) | (1<<DDB5) | (1<<DDB4) | (1<<DDB3) | (1<<DDB2) | (1<<DDB1) | (1<<DDB0);// State: Bit7=0 Bit6=0 Bit5=0 Bit4=0 Bit3=0 Bit2=0 Bit1=0 Bit0=0 PORTB=(1<<PORTB7) | (0<<PORTB6) | (5<<PORTB5) | (0<<PORTB4) | (1<<PORTB3) | (0<<PORTB2) | (0<<PORTB1) | (0<<PORTB0); // Port C initialization// Function: Bit7=Out Bit6=Out Bit5=Out Bit4=Out Bit3=Out Bit2=Out Bit1=Out Bit0=Out DDRC=(1<<DDC7) | (1<<DDC6) | (1<<DDC5) | (1<<DDC4) | (1<<DDC3) | (1<<DDC2) | (1<<DDC1) | (1<<DDC0);// State: Bit7=0 Bit6=0 Bit5=0 Bit4=0 Bit3=0 Bit2=0 Bit1=0 Bit0=0 PORTC=(0<<PORTC7) | (0<<PORTC6) | (0<<PORTC5) | (0<<PORTC4) | (0<<PORTC3) | (0<<PORTC2) | (0<<PORTC1) | (0<<PORTC0); // Port D initialization// Function: Bit7=Out Bit6=Out Bit5=Out Bit4=Out Bit3=Out Bit2=Out Bit1=Out Bit0=Out DDRD=(1<<DDD7) | (1<<DDD6) | (1<<DDD5) | (1<<DDD4) | (1<<DDD3) | (1<<DDD2) | (1<<DDD1) | (1<<DDD0);// State: Bit7=0 Bit6=0 Bit5=0 Bit4=0 Bit3=0 Bit2=0 Bit1=0 Bit0=0 PORTD=(0<<PORTD7) | (0<<PORTD6) | (0<<PORTD5) | (0<<PORTD4) | (0<<PORTD3) | (0<<PORTD2) | (0<<PORTD1) | (0<<PORTD0); // Timer/Counter 0 initialization// Clock source: System Clock// Clock value: Timer 0 Stopped// Mode: Normal top=0xFF// OC0 output: DisconnectedTCCR0=(0<<WGM00) | (0<<COM01) | (0<<COM00) | (0<<WGM01) | (0<<CS02) | (0<<CS01) | (0<<CS00);TCNT0=0x00;OCR0=0x00; // Timer/Counter 1 initialization// Clock source: System Clock// Clock value: Timer1 Stopped// Mode: Normal top=0xFFFF// OC1A output: Disconnected// OC1B output: Disconnected// Noise Canceler: Off// Input Capture on Falling Edge// Timer1 Overflow Interrupt: Off// Input Capture Interrupt: Off// Compare A Match Interrupt: Off// Compare B Match Interrupt: OffTCCR1A=(0<<COM1A1) | (0<<COM1A0) | (0<<COM1B1) | (0<<COM1B0) | (0<<WGM11) | (0<<WGM10);TCCR1B=(0<<ICNC1) | (0<<ICES1) | (0<<WGM13) | (0<<WGM12) | (0<<CS12) | (0<<CS11) | (0<<CS10);TCNT1H=0x00;TCNT1L=0x00;ICR1H=0x00;ICR1L=0x00;OCR1AH=0x00;OCR1AL=0x00;OCR1BH=0x00;OCR1BL=0x00; // Timer/Counter 2 initialization// Clock source: System Clock// Clock value: Timer2 Stopped// Mode: Normal top=0xFF// OC2 output: DisconnectedASSR=0<<AS2;TCCR2=(0<<PWM2) | (0<<COM21) | (0<<COM20) | (0<<CTC2) | (0<<CS22) | (0<<CS21) | (0<<CS20);TCNT2=0x00;OCR2=0x00; // Timer(s)/Counter(s) Interrupt(s) initializationTIMSK=(0<<OCIE2) | (0<<TOIE2) | (0<<TICIE1) | (0<<OCIE1A) | (0<<OCIE1B) | (0<<TOIE1) | (0<<OCIE0) | (0<<TOIE0); // External Interrupt(s) initialization// INT0: Off// INT1: Off// INT2: OffMCUCR=(0<<ISC11) | (0<<ISC10) | (0<<ISC01) | (0<<ISC00);MCUCSR=(0<<ISC2); // USART initialization// USART disabledUCSRB=(0<<RXCIE) | (0<<TXCIE) | (0<<UDRIE) | (0<<RXEN) | (0<<TXEN) | (0<<UCSZ2) | (0<<RXB8) | (0<<TXB8); // Analog Comparator initialization// Analog Comparator: Off// The Analog Comparator's positive input is// connected to the AIN0 pin// The Analog Comparator's negative input is// connected to the AIN1 pinACSR=(1<<ACD) | (0<<ACBG) | (0<<ACO) | (0<<ACI) | (0<<ACIE) | (0<<ACIC) | (0<<ACIS1) | (0<<ACIS0);SFIOR=(0<<ACME); // ADC initialization// ADC disabledADCSRA=(0<<ADEN) | (0<<ADSC) | (0<<ADATE) | (0<<ADIF) | (0<<ADIE) | (0<<ADPS2) | (0<<ADPS1) | (0<<ADPS0); // SPI initialization// SPI disabledSPCR=(0<<SPIE) | (0<<SPE) | (0<<DORD) | (0<<MSTR) | (0<<CPOL) | (0<<CPHA) | (0<<SPR1) | (0<<SPR0); // TWI initialization// TWI disabledTWCR=(0<<TWEA) | (0<<TWSTA) | (0<<TWSTO) | (0<<TWEN) | (0<<TWIE); // Bit-Banged I2C Bus initialization// I2C Port: PORTB// I2C SDA bit: 1// I2C SCL bit: 0// Bit Rate: 100 kHz// Note: I2C settings are specified in the// Project|Configure|C Compiler|Libraries|I2C menu.i2c_init(); // DS1307 Real Time Clock initialization// Square wave output on pin SQW/OUT: On// Square wave frequency: 1Hzrtc_init(0,1,0);MCUCSR = (1<<JTD);MCUCSR = (1<<JTD);//rtc_set_time(8,37,11);PORTD = 0x20; while (1) { // Place your code here rtc_get_time(&gio,&phut,&giay); hienthi(); caidat(); }}
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DOWNLOAD FILE: DOWNLOAD
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
NỘI DUNG BẠN CẦN ẨN
0 notes
Text
CADe-SIMU tiếng việt - Phần mềm vẽ và mô phỏng mạch điện công nghiệp
Giới thiệu phần mềm CADe-SIMU
CADe-SIMU [phiên bản Tiếng Việt] là một phần mềm vẽ mạch và mô phỏng mạch điện công nghiệp.
Đây là một phần mềm rất gọn nhẹ và chạy trực tiếp không cần cài đặt. Phần mềm được hỗ trợ đầy đủ các kí hiệu của các thiết bị dùng trong công nghiệp như: Nguồn, Dao cách ly, Máy cắt 3 pha, các loại Role, motor, các tiếp điểm của role,...
Do đó phần mềm là công cụ đắc lực để giúp cho công việc trở nên nhanh chóng và chính xác, giúp tiết kiệm thời gian cho công việc.
Download phần mềm
DOWNLOAD
Ảnh ví dụ mạch khởi động động cơ đơn giản
Tài liệu
[1] - Định nghĩa các ký hiệu + một số mạch điện tử cơ bản trong công nghiệp Download
0 notes
Text
Các thuật ngữ - ký hiệu chuyên ngành điện
FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi LBFCO _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không. RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí Ammeter .................................................. .: Ampe kế Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang Contactor .................................................. : Công tắc tơ Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor ...........................................: Dây nối đất Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện Relay .................................................. ........: Rơ le Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop .................................................: Sụt áp accesssories .................................................: phụ kiện alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm cable .................................................. ..........:cáp điện conduit .................................................. .......:ống bọc current .................................................. .......:dòng điện Direct current .................................................: điện 1 chiều electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện fixture .................................................. .........:bộ đèn high voltage .................................................. .:cao thế illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng jack .................................................. ............:đầu cắm lamp .................................................. ............:đèn leakage current ...............................................: dòng rò live wire .................................................. .......:dây nóng low voltage .................................................. ...: hạ thế neutral wire .................................................. ..:dây nguội photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện relay............................................. .................: rơ-le smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói smoke detector ...............................................: đầu dò khói wire .................................................. ............:dây điện Capacitor .................................................. .....: Tụ điện Compensate capacitor ......................................: Tụ bù Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer ..........................................: Máy biến dòng Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker ...................................: Aptomat tổng Lifting lug .................................................. ....: Vấu cầu Magnetic contact ...........................................: công tắc điện từ Magnetic Brake ...............................................: bộ hãm từ Overhead Concealed Loser ...............................: Tay nắm thuỷ lực Phase reversal ................................................: Độ lệch pha Potential pulse ................................................: Điện áp xung Rated current........................................... .......: Dòng định mức Selector switch ..............................................: Công tắc chuyển mạch Starting current ..............................................: Dòng khởi động Vector group .................................................. : Tổ đầu dây Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè: Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?) Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là... Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Check valve: van một chiều??? Ngộ ha? Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop : Sụt áp accesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Earthing leads : Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung Rated current : Dòng định mức Selector switch : Công tắc chuyển mạch Starting current : Dòng khởi động Vector group : Tổ đầu dây Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết "gồi") Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: rơ le bảo vệ. Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Rơ le quá dòng. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi... Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. Và ... nhà máy điện: Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện. Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối. Lead: dây đo của đồng hồ. Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của... máy kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực. Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Condensat pump: Bơm nước ngưng. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ... Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. Brush: chổi than. Tachometer: tốc độ kế Tachogenerator: máy phát tốc. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Coupling: khớp nối Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Burner: vòi đốt. Solenoid valve: Van điện từ. Check valve: van một chiều. Control valve: van điều khiển được. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 1 Introduction Nhập môn, giới thiệu 2 Philosophy Triết lý 3 Linear Tuyến tính 4 Ideal Lý tưởng 5 Voltage source Nguồn áp 6 Current source Nguồn dòng 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 10 Ohm's law Định luật Ôm 11 Concept Khái niệm 12 Signal source Nguồn tín hiệu 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại 14 Load Tải 15 Ground terminal Cực (nối) đất 16 Input Ngõ vào 17 Output Ngõ ra 18 Open-circuit Hở mạch 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 23 Power supply Nguồn (năng lượng) 24 Power conservation Bảo toàn công suất 25 Efficiency Hiệu suất 26 Cascade Nối tầng 27 Notation Cách ký hiệu 28 Specific Cụ thể 29 Magnitude Độ lớn 30 Phase Pha 31 Model Mô hình 32 Transconductance Điện dẫn truyền 33 Transresistance Điện trở truyền 34 Resistance Điện trở 35 Uniqueness Tính độc nhất 36 Response Đáp ứng 37 Differential Vi sai (so lệch) 38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) 39 Common-mode Chế độ cách chung 40 Rejection Ratio Tỷ số khử 41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán 42 Operation Sự hoạt động 43 Negative Âm 44 Feedback Hồi tiếp 45 Slew rate Tốc độ thay đổi 46 Inverting Đảo (dấu) 47 Noninverting Không đảo (dấu) 48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp 49 Summer Bộ/mạch cộng 50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai 51 Integrator Bộ/mạch tích phân 52 Differentiator Bộ/mạch vi phân 53 Tolerance Dung sai 54 Simultaneous equations Hệ phương trình 55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) 57 Analysis Phân tích 58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn 59 Application Ứng dụng 60 Regulator Bộ/mạch ổn định 61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số 62 Loaded Có mang tải 63 Half-wave Nửa sóng 64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu 65 Charging Nạp (điện tích) 66 Capacitance Điện dung 67 Ripple Độ nhấp nhô 68 Half-cycle Nửa chu kỳ 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng) 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 72 Bipolar Lưỡng cực 73 Junction Mối nối (bán dẫn) 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) 75 Qualitative Định tính 76 Description (Sự) mô tả 77 Region Vùng/khu vực 78 Active-region Vùng khuếch đại 79 Quantitative Định lượng 80 Emitter Cực phát 81 Common-emitter Cực phát chung 82 Characteristic Đặc tính 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT) 84 Saturation Bão hòa 85 Secondary Thứ cấp 86 Effect Hiệu ứng 87 n-Channel Kênh N 88 Governing Chi phối 89 Triode Linh kiện 3 cực 90 Pinch-off Thắt (đối với FET) 91 Boundary Biên 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …) 93 Comparison Sự so sánh 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 95 Depletion (Sự) suy giảm 96 Enhancement (Sự) tăng cường 97 Consideration Xem xét 98 Gate Cổng 99 Protection Bảo vệ 100 Structure Cấu trúc 101 Diagram Sơ đồ 102 Distortion Méo dạng 103 Biasing (Việc) phân cực 104 Bias stability Độ ổn định phân cực 105 Four-resistor Bốn-điện trở 106 Fixed Cố định 107 Bias circuit Mạch phân cực 108 Constant base Dòng nền không đổi 109 Self bias Tự phân cực 110 Discrete Rời rạc 111 Dual-supply Nguồn đôi 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 115 Reference Tham chiếu 116 Compliance Tuân thủ 117 Relationship Mối quan hệ 118 Multiple Nhiều (đa) 119 Small-signal Tín hiệu nhỏ 120 Equivalent circuit Mạch tương đương 121 Constructing Xây dựng 122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) 123 Common collector Cực thu chung 124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode 125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) 126 Low-pass Thông thấp 127 High-pass Thông cao 128 Coupling (Việc) ghép 129 RC-coupled Ghép bằng RC 130 Low-frequency Tần số thấp 131 Mid-frequency Tần số trung 132 Performance Hiệu năng 133 Bypass Nối tắt 134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …) 135 Hybrid Lai 136 High-frequency Tần số cao 137 Nonideal Không lý tưởng 138 Imperfection Không hoàn hảo 139 Bandwidth Băng thông (dải thông) 140 Nonlinear Phi tuyến 141 Voltage swing Biên điện áp (dao động) 142 Current limits Các giới hạn dòng điện 143 Error model Mô hình sai số 144 Worst-case Trường hợp xấu nhất 145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) 146 Simplified Đơn giản hóa 147 Noise Nhiễu 148 Johnson noise Nhiễu Johnson 149 Shot noise Nhiễu Schottky 150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f 151 Interference Sự nhiễu loạn 152 Noise performance Hiệu năng nhiễu 153 Term Thuật ngữ 154 Definition Định nghĩa 155 Convention Quy ước 156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu 157 Noise figure Chỉ số nhiễu 158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu 159 Converting Chuyển đổi 160 Adding Thêm vào 161 Subtracting Bớt ra 162 Uncorrelated Không tương quan 163 Quantity Đại lượng 164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính 165 Data Dữ liệu 166 Logic gate Cổng luận lý 167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) 168 Ideal case Trường hợp lý tưởng 169 Actual case Trường hợp thực tế 170 Manufacturer Nhà sản xuất 171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật 172 Noise margin Biên chống nhiễu 173 Fan-out Khả năng kéo tải 174 Consumption Sự tiêu thụ 175 Static Tĩnh 176 Dynamic Động 177 Rise time Thời gian tăng 178 Fall time Thời gian giảm 179 Propagation delay Trễ lan truyền 180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý 181 Pull-up Kéo lên 182 Drawback Nhược điểm 183 Large-signal Tín hiệu lớn 184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai) 185 Visualize Trực quan hóa 186 Node Nút 187 Mesh Lưới 188 Closed loop Vòng kín 189 Microphone Đầu thu âm 190 Sensor Cảm biến 191 Loudspeaker Loa 192 Microwave Vi ba 193 Oven Lò 194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải 195 rms value Giá trị hiệu dụng 196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) 197 Visualization Sự trực quan hóa 198 Short-circuit Ngắn mạch 199 Voltmeter Vôn kế 200 Ammeter Ampe kế 201 Scale Thang đo 202 Fundamental Cơ bản 203 Product Tích 204 Derivation Sự rút ra 205 Level Mức 206 Simplicity Sự đơn giản 207 Conceptualize Khái niệm hóa 208 Phasor Vectơ 209 Terminology Thuật ngữ 210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung 211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp 212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện 213 Fraction Một phần 214 Quadrant Góc phần tư 215 Breakdown Đánh thủng 216 Avalanche Thác lũ 217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị 218 Emission Sự phát xạ 219 Thermal (Thuộc về) nhiệt 220 Approximation Sự xấp xỉ 221 Generalization Sự khái quát hóa 222 Topology Sơ đồ 223 Topologically Theo sơ đồ 224 w.r.t So với 225 Threshold Ngưỡng 226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) 227 Swing Biên dao động 228 Power dissipation Tiêu tán công suất 229 Transcendental Siêu việt 230 Numerator Tử số 231 Denominator Mẫu số 232 Asymptote Tiệm cận 233 Leakage Rò (rỉ) Low Voltage (LV) :............. Hạ thế Medium Voltage (MV) :............. Trung thế High Voltage (HV) :............. Cao thế Extremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thế Điện áp danh định của hệ thống điện.............Nominal voltage of a system) Giá trị định mức.............Rated value) Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) Cấp điện áp (Voltage level) Độ lệch điện áp (Voltage deviation) Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) Dao động điện áp (Voltage fluctuation) Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) Cấp cách điện (Insulation level) Cách điện ngoài (External insulation) Cách điện trong (Internal insulation) Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) Cách điện chính (Main insulation) Cách điện phụ (Auxiliary insulation) Cách điện kép (Double insulation) Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) Truyền tải điện (Transmission of electricity) Phân phối điện (Distribution of electricity) Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) Điểm đấu nối (Connection point) Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) Độ ổn định của tải (Load stability) Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) Khả năng quá tải (Overload capacity) Sa thải phụ tải (Load shedding) Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station) Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) Dự phòng nóng (Hot stand-by) Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) Dự báo phụ tải (Load forecast) Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) Độ an toàn cung cấp điện (Service security) Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) A/M Automatic/Manual AAAC All Aluminum Alloy Conductor AAC All Aluminum Conductor ACAR Aluminum Conductor Alloy Reinforced ACB Air Circuit Breaker ACSR Aluminum Conductor Steel Reinforced AFC Approved For Construction AFD Approved For Design AHU Air Handling Unit ANSI American National Standards Institute APFR Automatic Power Factor Regulator AR Auto Reclose (Relay) ASAP As Soon As Possible ATS Automatic Transfer Switch AUX Auxiliary AVR Automatic Voltage Regulator AWA Aluminum Wire Armoured (Cable) AWG American Wire Gauge BB Bus Bar (Protection) BCT Bushing Current Transformer BFP Boiler Feed-water Pump BHP Brake Horse Power BIL Basic Impulse Level BKR Breaker B/L Bill of Lading BM(BOM) Bill of Material BOO Build Own Operate BOP Balance Of Plant BOT Build Own Transfer BS British Standards (institute) BSDG Black Start Diesel Generator C&F Cost & Freight CAR Construction All Risk (Insurance) CBF Circuit Breaker Fail (Protection) CBM CuBic Meter (M³) CCPD Coupling Capacitor Potential Device CCPP Combined Cycle Power Plant CCW Counter Clock Wise CED Chiep Executive Director CEO Chiep Executive Officer CFO Chiep Financial Officer CFR Cost,and Freight CHU Chiller Handling Unit C/I Commercial Invoice CIF Cost Insurance and Freight CIP Carriage and Insurance Paid To CLR Current Limiting Reactor CM Construction Management C/O Certificate of Origin COS Cut Out Switch CPT Carriage Paid To CS Control Switch CT Current Transformer CTT Current Transformer Test Terminal CUB Cubicle CVT Capacitive Voltage Transformer CU Copper conductor CW Clock Wise C/W Certificate of Weight CWP Cooling Water Pump (Circulating Water Pump) DAF Delivered At Frontier D/G Diesel Generator DCS Distributed Control System DEF Delivered Ex Ship DIFB Biased Differential (Relay) DIFF. Differenfial (Relay) DO Diesel Oil DOL Direct On Line (Motor starting) DS Disconnecting Switch DTR Digital Transient Recorder EF Earth Fault (Relay) EFF. Efficiency E/L Export License ELCB Earth Leakage Circuit Breaker ELR Earth Leakage Relay EM Engineering Manager / Earth Mast EMS Energy Management System EOCR Electronic Over Current Relay EPC Engineering Procurenment Construction ES Earthing Switch ESD Emergency Shut Down ETA Estimated Time of Arrival ETD Estimated Time of Departure EX Excitor EXW Ex Works FAS Free Alongside Ship FAT Factory (or Field or Final) Acceptance Test FCA Free Carrier FD Forced Draft ↔ ID(Induced Draft) FDR Feeder FL Fluorescent Light (Lamp) FOB Free On Board FOR Forced Outage Rate / Free On Rail FRLS Flame Retardent(or Fire Resistant) Low Smoked FSA Fuel Supply Agreement FSD Fire Shut Down GCB Gas Circuit Breaker GEN Generator GIS Gas Insulated Switchgear GIS Geographic Information System GPS Global Positioning System GPT Grounding Potential Transformer GT(G) Gas Turbine (Generator) GTY Gantry HFO Heavy Fuel Oil HPS High Pressure Sodium HRSG Heat Recovery Steam Generator HVAC Heating, Ventilation & Air Conditioning I/C Inspection Certiviate ICT Interposing CT ID Induced Draft ↔ FD(Induced Draft) IDMT Inverse Definite Minimum Time IEC International Electrotechnical Commission IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers IFA Issued For Approval IFC Issued For Construction IFD Issued For Design IOM Inter Office Memorandum I/P Inusrance Policy IPB Isolated Phase Busduct IPP Independant Power Producer ISF Instrument Safety Factor ITB Invitation To Bid ITP Inspection (and) Test Plan JB(J/B) Junction Box JCS The Japanese Cable Manufacturer's Association Standard JEC Standard of the Japanese Electrotechnical Committee JEM The Standard of Japan Electrical Manufacturer's Association JIS Japanese Industrial Standards L.O. Lube Oil L/C Letter of Credit L/I Letter of Intent LA Linghtning Arrester LC Load Center LCD Liquid Crystal Display LCP Local Control Panel LCS Local Control Station LE / LE Lead Engineer / Loss of Excitation (Relay) LED Light Emitting Diode LFO Light Fuel Oil LOR Lock Out Relay LRC Load Ratio Controller LT Line Trap LTG Lighting M/H Man Hour M/M Man Month MC Magnetic Contactor MCC Motor Control Center MDF Main Distribution Frame MF Maintenance Free / Multiplying Factor MK Marshalling Kiosk MMI Man-Machine Interface MOF Metering Outfit MOM Minutes Of Meeting MOU Memorandom Of Understanding MOV Motor Operating Valve MPR Motor Projection Relay / Monthly Progress Report MTBF Mean Time Between Failure MTO Material Take Off MVR Manual Voltage Regulator NEC National Electrical Code NEMA National Electrical Manufacturer's Association NGR(NER) Neutral Grounding Resister(Neutral Earthing Resister) NGT(NGTR) Neutral Grounding Transformer NLTC No Load Tap Changer NPS Negative Phase Sequence (Relay) NSPB Non Segregate Phase Busduct NVD Neutral Voltage Displacement O&M Operation & Maintenance OCB / MOCB Oil Circuit Breaker / Minmum Oil Circuit Breaker OCR Over Current Relay OJT On the Job Training OLTC On Load Tap Changer ONAN/ONAF Oil Nature Air Nature / Oil Nature Air Forced OV Over Voltage (Relay) P&ID Piping and Instrument Diagram P.U Pressurization Unit / Per Unit P/O Purchase Order PABX Private Automatic Branch Exchanger PB Push Button PC Procurement Coordinator PCB Poly Chlorinated Bi-phenyl / Printed Circuit Board PCS Pieces PD Project Director PE Project Engineer PFD Process Flow Diagram PI Post Insulator PJT Project P/L Packing List PLC Programmable Logic Controller PLCC Power Line Carrier Communication PM Project Manager PMT Project Management Team PN Plant North PNL Panel PPA Power Purchase Agreement PQ Pre-Qualification PS Purchase Specification PSS Power System Stabilizer PT Potential Transformer PTT Potential Transformer Test Terminal PVC Poly Vinyl Chloride R/L Remote/Local RCP Remote Control Panel REF Restriced Earth Fault (Relay) RFQ(RFP) Request For Quotation (Proposal) RIV Radio Inflenced Voltage RM. Ringgit Malaysia Rp. Rupiah RP Reverse Power (Relay) RPM Revolution Per Minute Rs. Rupees RTD Resistance Temperature Detector RTU Remote Terminal Unit RY Relay S.C Static Condenser S.R Series Reactor S/S Substation SA Surge Arrester SBEF StandBy Earth Fault (Relay) SCADA Supervisory Control And Data Acquisition SCR Silicon Controlled Rectifier / Short Circuit Ratio SCS Substation Control System SER Sequence Event Recorder SIL Surge Impedance Loading SLD Single Line Diagram SLS Synchronizing Switch SPB Segregated Phase Busduct SPST Single Pole Single Throw SS Selector Switch or Syncro Switch SSTD Solid State Trip Device ST(G) Steam Turbine (Generator) STP Sewage Treatment Plant SW Switch SWA (Galavinized) Steel Wire Armoured (Cable) SWGR SWITCHGEAR SWYD SWITCHYARD SYN Synchronizing T/L Transmission Line TB Terminal Board TBE, TBA Technical Bid Evaluation (Analysis) TBN Turbine TCS Trip Circuit Supervision (Relay) TCU Tele Counting Unit TE Electrical reset Trip (Relay) TEFC Totally Enclosed Fan Cooled TEWAC Totally Enclosed Water (to) Air Cooled TLP Transformer Local Panel TPN Triple Pole Neutral TR Transformer TRV Transient Recovery Voltage UPS Uninterruptable Power Supply UV Under Voltage (Relay) VCB Vacuum Circuit Breaker VCS Vacuum Combination Starter VRO Voltage Restrained Overcurrent (Relay) VSAT Very Small Aperture Terminal VT Voltage Transformer WHRH Waste Heat Recovery Boiler XLPE Cross Linked Poly Ethylene (Insulation) Y2K Year 2000 (millenium bug) ZCT Zero-phase Current Transformer
0 notes
Text
HƯỚNG DẪN CÁCH TẠO HEADER VÀ FOOTER TRONG WORD
Header và Footer là những dòng thông tin (tác giả, đơn vị, năm xuất bản...) được chèn ở đầu và cuối trang. Bài viết này hướng dẫn cách chèn Header và Footder trong MS Word 2010. Các phiên bản về sau sử dụng tương tự. 1. Tạo Header và Footer cho toàn văn bản Để tạo Header và Footer cho toàn văn bản, ta thực hiện như sau
Double click vào đầu mép trên hoặc mép dưới của văn bản. Trên trang văn bản sẽ xuất hiện dấu nháy chuột. Việc tiếp theo là điền thông tin cần thiết vào 2 vị trí này. Có thể sử dụng các công cụ trình bày văn bản thông thường. Sau khi nhập thông tin, click chuột vào một điểm bất kì nằm ở khoảng giữa trang văn bản để thoát khỏi chế độ chèn Header và Footer.
Ngoài cách trên, chúng ta cũng có thể sử dụng công cụ chèn Header và Footer mà MS Word đã thiết kế sẵn. Cách làm như sau: Từ menu Insert, chọn Header hoặc Footer, chọn một trong các mẫu Header hoặc Footer mà MS Word đã thiết kế sẵn. Việc tiếp theo là nhập những thông tin cần thiết.
2. Tạo Header và Footer cho một trang bất kỳ Một số loại văn bản có trang bìa, lời giới thiệu, mục lục... rồi mới đến phần nội dung. Những phần này thường không được chèn nội dung. Để chèn Header và Footer từ phần nội dung trở về sau, văn bản đó phải chia thành 2 phần (section) khác nhau. Lấy ví dụ, văn bản có 2 trang, và chúng ta muốn chèn Header và Footer kể từ trang số 2. Đưa chuột vào cuối trang 1.
Trong menu Page Layout, chọn Breaks,chọn Next Page
Sau đó click vào mép trên hoặc dưới của văn bản để chèn Header và Footer tương tự ở mục 1.
Quan sát lúc này chúng ta thấy ở trang 1 và trang 2 sẽ có sự khác biệt về Header và Footer. Chúng ta có thể tạo Header và Footer cho Section 1 mà không ảnh hưởng đến Section 2 và ngược lại.
0 notes
Text
CĂN CHỈNH LỀ CHO KHỔ GIẤY TRONG WORD
Bài viết này hướng dẫn cách căn chỉnh lề cho khổ giấy trong MS Word 2010. Các phiên bản về sau sử dụng tương tự. 1. Chỉnh đơn vị đo trong MS Word Theo mặc định, phần mềm MS Word sử dụng hệ đơn vị đo là Inch, trong khi chúng ta thường sử dụng đơn vị đo là Centimet. Để điều chỉnh đơn vị đo trong MS Word sang Centimet hoặc một hệ đơn vị khác, ta thực hiện như sau: B1: Vào Menu File, chọn Options
B2: Trong cửa sổ Word Options, Click chọn Advanced, chọn Hệ đơn vị Centimeters, rồi nhấn OK
2. Căn chỉnh lề theo ý muốn B1: Trong môi trường Word, Chọn Page Layout, Chọn Page Setup
B2: Cửa sổ Page Setup xuất hiện. Chọn Thẻ Paper, Trong ô Paper size chọn khổ giấy A4.
B3: Chọn thẻ Margins. Trong ô Margins, lần lượt nhập kích thước căn lề
Top: phía trên
Bottom: phía dưới
Left: Bên trái
Right: Bên phải
Chọn chiều quay giấy Portrait (thẳng đứng) hay Landscape (nằm ngang)
Nhấn Ok để hoàn tất
0 notes